Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的 神面前,战兢恐惧。 因为他是永远长存的活 神, 他的国永不败坏; 他的权柄永存无极!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我降旨,我所统辖全国的人民,都要在但以理的上帝面前战兢畏惧。 因为他是活的上帝, 永远长存, 他的国度永不败坏, 他的权柄永存无极!
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我降旨,我所统辖全国的人民,都要在但以理的 神面前战兢畏惧。 因为他是活的 神, 永远长存, 他的国度永不败坏, 他的权柄永存无极!
  • 当代译本 - 我下令,我统治的国民都要敬畏但以理的上帝, “因为祂是永活长存的上帝, 祂的国度永不灭亡, 祂的统治直到永远。
  • 圣经新译本 - 现在我下令,我所统治的全国人民都要在但以理的 神面前战兢恐惧。 “他是永活的 神, 他永远长存; 他的国度永不灭亡, 他的统治直到永远。
  • 中文标准译本 - 现在我下令,在我国的一切权柄之下,人人都要在但以理的神面前恐惧战兢—— 因为他是永生的神, 他永远长存, 他的国度不会毁灭, 他的权柄没有穷尽!
  • 现代标点和合本 - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的神面前战兢恐惧。 因为他是永远长存的活神, 他的国永不败坏, 他的权柄永存无极。
  • 和合本(拼音版) - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的上帝面前战兢恐惧, “因为他是永远长存的活上帝, 他的国永不败坏, 他的权柄永存无极。
  • New International Version - “I issue a decree that in every part of my kingdom people must fear and reverence the God of Daniel. “For he is the living God and he endures forever; his kingdom will not be destroyed, his dominion will never end.
  • New International Reader's Version - “I order people in every part of my kingdom to respect and honor Daniel’s God. “He is the living God. He will live forever. His kingdom will not be destroyed. His rule will never end.
  • English Standard Version - I make a decree, that in all my royal dominion people are to tremble and fear before the God of Daniel, for he is the living God, enduring forever; his kingdom shall never be destroyed, and his dominion shall be to the end.
  • New Living Translation - “I decree that everyone throughout my kingdom should tremble with fear before the God of Daniel. For he is the living God, and he will endure forever. His kingdom will never be destroyed, and his rule will never end.
  • Christian Standard Bible - I issue a decree that in all my royal dominion, people must tremble in fear before the God of Daniel: For he is the living God, and he endures forever; his kingdom will never be destroyed, and his dominion has no end.
  • New American Standard Bible - I issue a decree that in all the realm of my kingdom people are to tremble and fear before the God of Daniel; For He is the living God and enduring forever, And His kingdom is one which will not be destroyed, And His dominion will be forever.
  • New King James Version - I make a decree that in every dominion of my kingdom men must tremble and fear before the God of Daniel. For He is the living God, And steadfast forever; His kingdom is the one which shall not be destroyed, And His dominion shall endure to the end.
  • Amplified Bible - I issue a decree that in all the dominion of my kingdom men are to [reverently] fear and tremble before the God of Daniel, For He is the living God, enduring and steadfast forever, And His kingdom is one which will not be destroyed, And His dominion will be forever.
  • American Standard Version - I make a decree, that in all the dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel; for he is the living God, and stedfast for ever, And his kingdom that which shall not be destroyed; and his dominion shall be even unto the end.
  • King James Version - I make a decree, That in every dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel: for he is the living God, and stedfast for ever, and his kingdom that which shall not be destroyed, and his dominion shall be even unto the end.
  • New English Translation - I have issued an edict that throughout all the dominion of my kingdom people are to revere and fear the God of Daniel. “For he is the living God; he endures forever. His kingdom will not be destroyed; his authority is forever.
  • World English Bible - “I make a decree that in all the dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel; “for he is the living God, and steadfast forever. His kingdom is that which will not be destroyed. His dominion will be even to the end.
  • 新標點和合本 - 現在我降旨曉諭我所統轄的全國人民,要在但以理的神面前,戰兢恐懼。 因為他是永遠長存的活神, 他的國永不敗壞; 他的權柄永存無極!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我降旨,我所統轄全國的人民,都要在但以理的上帝面前戰兢畏懼。 因為他是活的上帝, 永遠長存, 他的國度永不敗壞, 他的權柄永存無極!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我降旨,我所統轄全國的人民,都要在但以理的 神面前戰兢畏懼。 因為他是活的 神, 永遠長存, 他的國度永不敗壞, 他的權柄永存無極!
  • 當代譯本 - 我下令,我統治的國民都要敬畏但以理的上帝, 「因為祂是永活長存的上帝, 祂的國度永不滅亡, 祂的統治直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 現在我下令,我所統治的全國人民都要在但以理的 神面前戰兢恐懼。 “他是永活的 神, 他永遠長存; 他的國度永不滅亡, 他的統治直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 如今從我面前有道諭旨下去:凡在我國中各邦的人、都要在 但以理 的上帝面前戰兢恐懼; 因為他乃是永活的上帝, 存立到永遠的; 他的國度是個永不被滅的, 他的權柄永無終極。
  • 中文標準譯本 - 現在我下令,在我國的一切權柄之下,人人都要在但以理的神面前恐懼戰兢—— 因為他是永生的神, 他永遠長存, 他的國度不會毀滅, 他的權柄沒有窮盡!
  • 現代標點和合本 - 現在我降旨曉諭我所統轄的全國人民,要在但以理的神面前戰兢恐懼。 因為他是永遠長存的活神, 他的國永不敗壞, 他的權柄永存無極。
  • 文理和合譯本 - 我今降詔、諭我全國人民、當於但以理之上帝前、戰慄畏懼、彼乃維生永存之上帝、其國永不見滅、其權至於終極、
  • 文理委辦譯本 - 我諭通國民人、當寅畏但以理之上帝、彼為永生之上帝、其國靡暨、永世弗替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降詔命、我所統轄全國之人民、當欽崇敬畏 但以理 之天主、 當欽崇敬畏但以理之天主原文作當在但以理之天主前戰慄畏懼 因彼乃永生長存之天主、其國永遠不廢、其權恆存靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - »He decretado que en todo lugar de mi reino la gente adore y honre al Dios de Daniel. »Porque él es el Dios vivo, y permanece para siempre. Su reino jamás será destruido, y su dominio jamás tendrá fin.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 선언한다. 내 제국 안에 있는 모든 사람들은 다니엘의 하나님을 두려워하며 숭배하라. 그는 살아 계신 하나님이시니 영원히 다스리실 것이며 그의 나라는 망하지 않을 것이요 그의 권세는 무궁할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Даниила и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, и власти Его не будет конца.
  • Восточный перевод - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Данияла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Данияла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Дониёла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Darius écrivit aux gens de tous les peuples, de toutes les nations et de toutes langues qui habitent la terre entière : Que votre paix soit grande !
  • Nova Versão Internacional - “Estou editando um decreto para que em todos os domínios do império os homens temam e reverenciem o Deus de Daniel. “Pois ele é o Deus vivo e permanece para sempre; o seu reino não será destruído; o seu domínio jamais acabará.
  • Hoffnung für alle - Dann sandte König Darius eine Botschaft an die Menschen aller Völker, Länder und Sprachen. Sie lautete: »Ich wünsche euch Glück und Frieden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าออกกฤษฎีกาให้ทุกคนทั่วราชอาณาจักรจงเคารพยำเกรงพระเจ้าของดาเนียล “เพราะพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ และทรงดำรงอยู่ตลอดกาล ราชอาณาจักรของพระองค์จะไม่มีวันถูกทำลาย ราชอำนาจของพระองค์ไม่มีที่สิ้นสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ออก​กฤษฎีกา​ว่า ทุก​คน​ทั่ว​อาณา​จักร​ของ​เรา​จะ​ต้อง​หวั่น​เกรง​และ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า​ของ​ดาเนียล เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่ ยืนยง​ชั่ว​กาล​นาน อาณา​จักร​ของ​พระ​องค์​จะ​ไม่​มี​วัน​ถูก​ทำลาย และ​การ​ปกครอง​ของ​พระ​องค์​จะ​ไม่​จบ​สิ้น​ลง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • E-xơ-ra 7:13 - Ta ban hành sắc lệnh cho phép tất cả thường dân Ít-ra-ên, thầy tế lễ, và người Lê-vi ở trong nước ta được trở về Giê-ru-sa-lem cùng với ngươi, nếu họ muốn.
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
  • E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的 神面前,战兢恐惧。 因为他是永远长存的活 神, 他的国永不败坏; 他的权柄永存无极!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我降旨,我所统辖全国的人民,都要在但以理的上帝面前战兢畏惧。 因为他是活的上帝, 永远长存, 他的国度永不败坏, 他的权柄永存无极!
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在我降旨,我所统辖全国的人民,都要在但以理的 神面前战兢畏惧。 因为他是活的 神, 永远长存, 他的国度永不败坏, 他的权柄永存无极!
  • 当代译本 - 我下令,我统治的国民都要敬畏但以理的上帝, “因为祂是永活长存的上帝, 祂的国度永不灭亡, 祂的统治直到永远。
  • 圣经新译本 - 现在我下令,我所统治的全国人民都要在但以理的 神面前战兢恐惧。 “他是永活的 神, 他永远长存; 他的国度永不灭亡, 他的统治直到永远。
  • 中文标准译本 - 现在我下令,在我国的一切权柄之下,人人都要在但以理的神面前恐惧战兢—— 因为他是永生的神, 他永远长存, 他的国度不会毁灭, 他的权柄没有穷尽!
  • 现代标点和合本 - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的神面前战兢恐惧。 因为他是永远长存的活神, 他的国永不败坏, 他的权柄永存无极。
  • 和合本(拼音版) - 现在我降旨晓谕我所统辖的全国人民,要在但以理的上帝面前战兢恐惧, “因为他是永远长存的活上帝, 他的国永不败坏, 他的权柄永存无极。
  • New International Version - “I issue a decree that in every part of my kingdom people must fear and reverence the God of Daniel. “For he is the living God and he endures forever; his kingdom will not be destroyed, his dominion will never end.
  • New International Reader's Version - “I order people in every part of my kingdom to respect and honor Daniel’s God. “He is the living God. He will live forever. His kingdom will not be destroyed. His rule will never end.
  • English Standard Version - I make a decree, that in all my royal dominion people are to tremble and fear before the God of Daniel, for he is the living God, enduring forever; his kingdom shall never be destroyed, and his dominion shall be to the end.
  • New Living Translation - “I decree that everyone throughout my kingdom should tremble with fear before the God of Daniel. For he is the living God, and he will endure forever. His kingdom will never be destroyed, and his rule will never end.
  • Christian Standard Bible - I issue a decree that in all my royal dominion, people must tremble in fear before the God of Daniel: For he is the living God, and he endures forever; his kingdom will never be destroyed, and his dominion has no end.
  • New American Standard Bible - I issue a decree that in all the realm of my kingdom people are to tremble and fear before the God of Daniel; For He is the living God and enduring forever, And His kingdom is one which will not be destroyed, And His dominion will be forever.
  • New King James Version - I make a decree that in every dominion of my kingdom men must tremble and fear before the God of Daniel. For He is the living God, And steadfast forever; His kingdom is the one which shall not be destroyed, And His dominion shall endure to the end.
  • Amplified Bible - I issue a decree that in all the dominion of my kingdom men are to [reverently] fear and tremble before the God of Daniel, For He is the living God, enduring and steadfast forever, And His kingdom is one which will not be destroyed, And His dominion will be forever.
  • American Standard Version - I make a decree, that in all the dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel; for he is the living God, and stedfast for ever, And his kingdom that which shall not be destroyed; and his dominion shall be even unto the end.
  • King James Version - I make a decree, That in every dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel: for he is the living God, and stedfast for ever, and his kingdom that which shall not be destroyed, and his dominion shall be even unto the end.
  • New English Translation - I have issued an edict that throughout all the dominion of my kingdom people are to revere and fear the God of Daniel. “For he is the living God; he endures forever. His kingdom will not be destroyed; his authority is forever.
  • World English Bible - “I make a decree that in all the dominion of my kingdom men tremble and fear before the God of Daniel; “for he is the living God, and steadfast forever. His kingdom is that which will not be destroyed. His dominion will be even to the end.
  • 新標點和合本 - 現在我降旨曉諭我所統轄的全國人民,要在但以理的神面前,戰兢恐懼。 因為他是永遠長存的活神, 他的國永不敗壞; 他的權柄永存無極!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我降旨,我所統轄全國的人民,都要在但以理的上帝面前戰兢畏懼。 因為他是活的上帝, 永遠長存, 他的國度永不敗壞, 他的權柄永存無極!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在我降旨,我所統轄全國的人民,都要在但以理的 神面前戰兢畏懼。 因為他是活的 神, 永遠長存, 他的國度永不敗壞, 他的權柄永存無極!
  • 當代譯本 - 我下令,我統治的國民都要敬畏但以理的上帝, 「因為祂是永活長存的上帝, 祂的國度永不滅亡, 祂的統治直到永遠。
  • 聖經新譯本 - 現在我下令,我所統治的全國人民都要在但以理的 神面前戰兢恐懼。 “他是永活的 神, 他永遠長存; 他的國度永不滅亡, 他的統治直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 如今從我面前有道諭旨下去:凡在我國中各邦的人、都要在 但以理 的上帝面前戰兢恐懼; 因為他乃是永活的上帝, 存立到永遠的; 他的國度是個永不被滅的, 他的權柄永無終極。
  • 中文標準譯本 - 現在我下令,在我國的一切權柄之下,人人都要在但以理的神面前恐懼戰兢—— 因為他是永生的神, 他永遠長存, 他的國度不會毀滅, 他的權柄沒有窮盡!
  • 現代標點和合本 - 現在我降旨曉諭我所統轄的全國人民,要在但以理的神面前戰兢恐懼。 因為他是永遠長存的活神, 他的國永不敗壞, 他的權柄永存無極。
  • 文理和合譯本 - 我今降詔、諭我全國人民、當於但以理之上帝前、戰慄畏懼、彼乃維生永存之上帝、其國永不見滅、其權至於終極、
  • 文理委辦譯本 - 我諭通國民人、當寅畏但以理之上帝、彼為永生之上帝、其國靡暨、永世弗替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我降詔命、我所統轄全國之人民、當欽崇敬畏 但以理 之天主、 當欽崇敬畏但以理之天主原文作當在但以理之天主前戰慄畏懼 因彼乃永生長存之天主、其國永遠不廢、其權恆存靡暨、
  • Nueva Versión Internacional - »He decretado que en todo lugar de mi reino la gente adore y honre al Dios de Daniel. »Porque él es el Dios vivo, y permanece para siempre. Su reino jamás será destruido, y su dominio jamás tendrá fin.
  • 현대인의 성경 - 이제 내가 선언한다. 내 제국 안에 있는 모든 사람들은 다니엘의 하나님을 두려워하며 숭배하라. 그는 살아 계신 하나님이시니 영원히 다스리실 것이며 그의 나라는 망하지 않을 것이요 그의 권세는 무궁할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Даниила и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, и власти Его не будет конца.
  • Восточный перевод - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Данияла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Данияла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я издаю указ, чтобы в каждой части моего царства люди трепетали перед Богом Дониёла и боялись Его. Ведь Он – Бог живой, вечно сущий; царство Его не погибнет, владычество не прекратится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Darius écrivit aux gens de tous les peuples, de toutes les nations et de toutes langues qui habitent la terre entière : Que votre paix soit grande !
  • Nova Versão Internacional - “Estou editando um decreto para que em todos os domínios do império os homens temam e reverenciem o Deus de Daniel. “Pois ele é o Deus vivo e permanece para sempre; o seu reino não será destruído; o seu domínio jamais acabará.
  • Hoffnung für alle - Dann sandte König Darius eine Botschaft an die Menschen aller Völker, Länder und Sprachen. Sie lautete: »Ich wünsche euch Glück und Frieden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าออกกฤษฎีกาให้ทุกคนทั่วราชอาณาจักรจงเคารพยำเกรงพระเจ้าของดาเนียล “เพราะพระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ และทรงดำรงอยู่ตลอดกาล ราชอาณาจักรของพระองค์จะไม่มีวันถูกทำลาย ราชอำนาจของพระองค์ไม่มีที่สิ้นสุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ออก​กฤษฎีกา​ว่า ทุก​คน​ทั่ว​อาณา​จักร​ของ​เรา​จะ​ต้อง​หวั่น​เกรง​และ​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า​ของ​ดาเนียล เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่ ยืนยง​ชั่ว​กาล​นาน อาณา​จักร​ของ​พระ​องค์​จะ​ไม่​มี​วัน​ถูก​ทำลาย และ​การ​ปกครอง​ของ​พระ​องค์​จะ​ไม่​จบ​สิ้น​ลง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • E-xơ-ra 7:13 - Ta ban hành sắc lệnh cho phép tất cả thường dân Ít-ra-ên, thầy tế lễ, và người Lê-vi ở trong nước ta được trở về Giê-ru-sa-lem cùng với ngươi, nếu họ muốn.
  • Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • E-xơ-ra 6:8 - Ngoài ra, phải lấy thuế bên kia Sông Ơ-phơ-rát trả tất cả chi phí xây cất Đền Thờ cho người Giu-đa, không được chậm trễ.
  • E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
圣经
资源
计划
奉献