逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
- 新标点和合本 - 至于那十角,就是从这国中必兴起的十王, 后来又兴起一王, 与先前的不同; 他必制伏三王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于那十只角,就是从这国中兴起的十个王; 后来又兴起另一王, 与先前的不相同, 他要制伏三个王。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于那十只角,就是从这国中兴起的十个王; 后来又兴起另一王, 与先前的不相同, 他要制伏三个王。
- 当代译本 - 十角是指这国中将兴起十个王,后来又兴起一王,与先前的王不同,他将制服三个王。
- 圣经新译本 - 至于那十角,就是从这国中将要兴起的十个王,在他们以后,必有另一个王兴起,和先前的王都不相同;他必制伏三个王。
- 中文标准译本 - 至于那十只犄角,是从这国中将要兴起的十个王;在他们之后将有另一个王兴起,与先前的那些都不相同,必使三个王屈服。
- 现代标点和合本 - 至于那十角,就是从这国中必兴起的十王。 后来又兴起一王, 与先前的不同, 他必制伏三王。
- 和合本(拼音版) - 至于那十角,就是从这国中必兴起的十王, 后来又兴起一王, 与先前的不同, 他必制伏三王。
- New International Version - The ten horns are ten kings who will come from this kingdom. After them another king will arise, different from the earlier ones; he will subdue three kings.
- New International Reader's Version - The ten horns stand for ten kings. They will come from the fourth kingdom. After them another king will appear. He will be different from the earlier ones. He’ll bring three kings under his control.
- English Standard Version - As for the ten horns, out of this kingdom ten kings shall arise, and another shall arise after them; he shall be different from the former ones, and shall put down three kings.
- New Living Translation - Its ten horns are ten kings who will rule that empire. Then another king will arise, different from the other ten, who will subdue three of them.
- Christian Standard Bible - The ten horns are ten kings who will rise from this kingdom. Another king, different from the previous ones, will rise after them and subdue three kings.
- New American Standard Bible - As for the ten horns, out of this kingdom ten kings will arise; and another will arise after them, and he will be different from the previous ones and will humble three kings.
- New King James Version - The ten horns are ten kings Who shall arise from this kingdom. And another shall rise after them; He shall be different from the first ones, And shall subdue three kings.
- Amplified Bible - As for the ten horns, out of this kingdom ten kings will arise; and another will arise after them, and he will be different from the former ones, and he will subdue three kings.
- American Standard Version - And as for the ten horns, out of this kingdom shall ten kings arise: and another shall arise after them; and he shall be diverse from the former, and he shall put down three kings.
- King James Version - And the ten horns out of this kingdom are ten kings that shall arise: and another shall rise after them; and he shall be diverse from the first, and he shall subdue three kings.
- New English Translation - The ten horns mean that ten kings will arise from that kingdom. Another king will arise after them, but he will be different from the earlier ones. He will humiliate three kings.
- World English Bible - As for the ten horns, ten kings will arise out of this kingdom. Another will arise after them; and he will be different from the former, and he will put down three kings.
- 新標點和合本 - 至於那十角,就是從這國中必興起的十王, 後來又興起一王, 與先前的不同; 他必制伏三王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於那十隻角,就是從這國中興起的十個王; 後來又興起另一王, 與先前的不相同, 他要制伏三個王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於那十隻角,就是從這國中興起的十個王; 後來又興起另一王, 與先前的不相同, 他要制伏三個王。
- 當代譯本 - 十角是指這國中將興起十個王,後來又興起一王,與先前的王不同,他將制伏三個王。
- 聖經新譯本 - 至於那十角,就是從這國中將要興起的十個王,在他們以後,必有另一個王興起,和先前的王都不相同;他必制伏三個王。
- 呂振中譯本 - 至於那十個角呢、 從這國中 必有十個王起來; 此後必另有個王起來; 跟先前所有的 王 都不相同; 他必將三個王制伏住。
- 中文標準譯本 - 至於那十隻犄角,是從這國中將要興起的十個王;在他們之後將有另一個王興起,與先前的那些都不相同,必使三個王屈服。
- 現代標點和合本 - 至於那十角,就是從這國中必興起的十王。 後來又興起一王, 與先前的不同, 他必制伏三王。
- 文理和合譯本 - 其十角即十王、將由此國而興、其後有一王起、異於前者、將服三王、
- 文理委辦譯本 - 其十角即將興之十王、又有王興異於前者、將服三王、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其十角即此國中將興之十王、其後別興一王、異於前者、將服三王、
- Nueva Versión Internacional - Los diez cuernos son diez reyes que saldrán de este reino. Otro rey les sucederá, distinto a los anteriores, el cual derrocará a tres reyes.
- 현대인의 성경 - 그 열 뿔은 이 나라에서 일어날 열 명의 왕이며 그 외에 또 한 왕이 일어날 것이다. 그는 먼저 있던 왕들과 달라 세 왕을 굴복시킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - Десять рогов – это десять царей, что выйдут из этого царства. После них поднимется царь иной, не похожий на прежних; он подчинит трех царей.
- Восточный перевод - Десять рогов – это десять царей, что выйдут из этого царства. После них поднимется царь иной, не похожий на прежних; он подчинит трёх царей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Десять рогов – это десять царей, что выйдут из этого царства. После них поднимется царь иной, не похожий на прежних; он подчинит трёх царей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Десять рогов – это десять царей, что выйдут из этого царства. После них поднимется царь иной, не похожий на прежних; он подчинит трёх царей.
- La Bible du Semeur 2015 - Les dix cornes représentent dix rois qui surgiront de ce royaume. Un autre roi se lèvera après eux, il sera différent de ses prédécesseurs. Il renversera trois rois.
- リビングバイブル - 十本の角は、この国から立つ十人の王のことだ。 それから、もう一人の王が立つが、 他の十人の王より残忍で、 その中の三人の王を打ち倒してしまう。
- Nova Versão Internacional - Os dez chifres são dez reis que sairão desse reino. Depois deles um outro rei se levantará, e será diferente dos primeiros reis.
- Hoffnung für alle - Die zehn Hörner sind zehn Könige, die aus diesem Reich hervorgehen werden. Nach ihnen jedoch kommt ein Herrscher an die Macht, der ganz anders ist als seine Vorgänger. Er wird drei Könige stürzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสิบเขาคือกษัตริย์สิบองค์ที่จะมาจากอาณาจักรนี้ ภายหลังจะมีกษัตริย์อีกองค์หนึ่งขึ้นมาซึ่งแตกต่างจากองค์ก่อนๆ และจะโค่นล้มกษัตริย์สามองค์ลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเขา 10 เขาก็คือ จะมีกษัตริย์ 10 ท่านที่ครองอำนาจ และจะมีอีกท่านที่ครองอำนาจหลังจาก 10 ท่าน ท่านจะต่างจากกษัตริย์ท่านอื่นๆ ก่อนหน้าท่าน และจะปราบกษัตริย์ทั้งสามลง
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
- Khải Huyền 17:18 - Người phụ nữ ông nhìn thấy là thủ đô lớn cai trị trên các vua thế gian.”
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
- Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
- Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
- Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
- Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.