逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- 新标点和合本 - 他必向至高者说夸大的话, 必折磨至高者的圣民, 必想改变节期和律法。 圣民必交付他手一载、二载、半载。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说话抵挡至高者, 折磨至高者的众圣者, 又改变节期和律法。 众圣者要交在他手中一年 、两年、又半年。
- 和合本2010(神版-简体) - 他说话抵挡至高者, 折磨至高者的众圣者, 又改变节期和律法。 众圣者要交在他手中一年 、两年、又半年。
- 当代译本 - 他必亵渎至高者,迫害至高者的圣民,试图改变节期和律法。圣民将被交在他手中三年半。
- 圣经新译本 - 他必说话,敌挡至高者;他必折磨至高者的圣民,又想改变节期和律法;圣民必交在他的手中,一载、二载、半载(“一载、二载、半载”或译:“一个时期、多个时期、半个时期”)。
- 中文标准译本 - 他必说话敌对至高者,折磨至高者的圣徒们,又企图更改所定的时候和法令;圣徒们将被交在他的手中一期、二期、半期。
- 现代标点和合本 - 他必向至高者说夸大的话, 必折磨至高者的圣民, 必想改变节期和律法, 圣民必交付他手一载,二载,半载。
- 和合本(拼音版) - 他必向至高者说夸大的话, 必折磨至高者的圣民, 必想改变节期和律法。 圣民必交付他手一载、二载、半载。
- New International Version - He will speak against the Most High and oppress his holy people and try to change the set times and the laws. The holy people will be delivered into his hands for a time, times and half a time.
- New International Reader's Version - He’ll speak against the Most High God. He’ll treat God’s holy people badly. He will try to change the times and laws that were given by God. God’s holy people will be placed under his power for three and a half years.
- English Standard Version - He shall speak words against the Most High, and shall wear out the saints of the Most High, and shall think to change the times and the law; and they shall be given into his hand for a time, times, and half a time.
- New Living Translation - He will defy the Most High and oppress the holy people of the Most High. He will try to change their sacred festivals and laws, and they will be placed under his control for a time, times, and half a time.
- Christian Standard Bible - He will speak words against the Most High and oppress the holy ones of the Most High. He will intend to change religious festivals and laws, and the holy ones will be handed over to him for a time, times, and half a time.
- New American Standard Bible - And he will speak against the Most High and wear down the saints of the Highest One, and he will intend to make alterations in times and in law; and they will be handed over to him for a time, times, and half a time.
- New King James Version - He shall speak pompous words against the Most High, Shall persecute the saints of the Most High, And shall intend to change times and law. Then the saints shall be given into his hand For a time and times and half a time.
- Amplified Bible - He will speak words against the Most High [God] and wear down the saints of the Most High, and he will intend to change the times and the law; and they will be given into his hand for a time, [two] times, and half a time [three and one-half years].
- American Standard Version - And he shall speak words against the Most High, and shall wear out the saints of the Most High; and he shall think to change the times and the law; and they shall be given into his hand until a time and times and half a time.
- King James Version - And he shall speak great words against the most High, and shall wear out the saints of the most High, and think to change times and laws: and they shall be given into his hand until a time and times and the dividing of time.
- New English Translation - He will speak words against the Most High. He will harass the holy ones of the Most High continually. His intention will be to change times established by law. They will be delivered into his hand For a time, times, and half a time.
- World English Bible - He will speak words against the Most High, and will wear out the saints of the Most High. He will plan to change the times and the law; and they will be given into his hand until a time and times and half a time.
- 新標點和合本 - 他必向至高者說誇大的話, 必折磨至高者的聖民, 必想改變節期和律法。 聖民必交付他手一載、二載、半載。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說話抵擋至高者, 折磨至高者的眾聖者, 又改變節期和律法。 眾聖者要交在他手中一年 、兩年、又半年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說話抵擋至高者, 折磨至高者的眾聖者, 又改變節期和律法。 眾聖者要交在他手中一年 、兩年、又半年。
- 當代譯本 - 他必褻瀆至高者,迫害至高者的聖民,試圖改變節期和律法。聖民將被交在他手中三年半。
- 聖經新譯本 - 他必說話,敵擋至高者;他必折磨至高者的聖民,又想改變節期和律法;聖民必交在他的手中,一載、二載、半載(“一載、二載、半載”或譯:“一個時期、多個時期、半個時期”)。
- 呂振中譯本 - 他必說話頂撞至高者; 必折磨至高者之聖民; 想要改變節期和禮節規矩; 聖民 必被交付於他的手、 一個時期、兩個時期、半個時期。
- 中文標準譯本 - 他必說話敵對至高者,折磨至高者的聖徒們,又企圖更改所定的時候和法令;聖徒們將被交在他的手中一期、二期、半期。
- 現代標點和合本 - 他必向至高者說誇大的話, 必折磨至高者的聖民, 必想改變節期和律法, 聖民必交付他手一載,二載,半載。
- 文理和合譯本 - 彼出言逆至上者、銷磨其聖民、意欲改易節期法律、聖民將付於其手、歷一載二載半載、
- 文理委辦譯本 - 彼王自誇、違逆至上之主、困苦其聖民、欲改時易法、聖民為其所制、歷一載、又逾二載、又半載、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向至上者出言誇大、困苦至上者之聖民、欲改時易法、聖民被付於其手、一載二載半載、
- Nueva Versión Internacional - Hablará en contra del Altísimo y oprimirá a sus santos; tratará de cambiar las festividades y también las leyes, y los santos quedarán bajo su poder durante tres años y medio.
- 현대인의 성경 - 그가 장차 가장 높으신 하나님을 대적하여 말할 것이며 성도들을 괴롭힐 것이다. 그가 또 때와 법을 변경시키려고 할 것이며 성도들은 3년 반 동안 그의 지배를 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он будет говорить слова против Всевышнего и святых Его изнурит, и будет стараться переменить праздничные времена и законы. Святые будут отданы ему на год, два года и полгода .
- Восточный перевод - Он будет говорить слова против Высочайшего, и святых Его изнурит, и будет стараться переменить священные праздники и законы. Святые будут отданы ему на год, два года и полгода .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет говорить слова против Высочайшего, и святых Его изнурит, и будет стараться переменить священные праздники и законы. Святые будут отданы ему на год, два года и полгода .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет говорить слова против Высочайшего, и святых Его изнурит, и будет стараться переменить священные праздники и законы. Святые будут отданы ему на год, два года и полгода .
- La Bible du Semeur 2015 - Il proférera des paroles contre le Très-Haut, opprimera les membres du peuple saint du Très-Haut, entreprendra de changer le calendrier et la loi ; et le peuple saint sera livré à sa merci pendant un temps, deux temps et la moitié d’un temps .
- リビングバイブル - この王は、いと高き神に反抗し、 聖徒たちを迫害して滅ぼし、 すべての法律、道徳、慣習を変えようとする。 神の民も、三年半の間、この王の手中にあって、 どうすることもできない。
- Nova Versão Internacional - Ele falará contra o Altíssimo, oprimirá os seus santos e tentará mudar os tempos e as leis. Os santos serão entregues nas mãos dele por um tempo, tempos e meio tempo.
- Hoffnung für alle - Sogar den höchsten Gott wird er verhöhnen und das heilige Volk Gottes niederzwingen. Mit allen Mitteln versucht er, die heiligen Feste abzuschaffen und das Recht zu verändern. Gottes Volk wird für einen Zeitraum, dann für zwei Zeiträume und nochmals für einen halben Zeitraum seiner Gewalt ausgeliefert sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์องค์นี้จะกล่าวลบหลู่องค์ผู้สูงสุดและกดขี่ข่มเหงประชากรของพระเจ้า จะพยายามเปลี่ยนแปลงกำหนดเวลาและบทบัญญัติต่างๆ ประชากรของพระเจ้าจะตกอยู่ในกำมือของกษัตริย์องค์นี้ตลอดหนึ่งวาระ หลายวาระ และครึ่งวาระ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะพูดต่อต้านองค์ผู้สูงสุด และจะกดขี่ข่มเหงบรรดาผู้บริสุทธิ์ขององค์ผู้สูงสุด และจะพยายามเปลี่ยนกฎบัญญัติและเทศกาลประจำปี และบรรดาผู้บริสุทธิ์จะอยู่ในอำนาจของท่านเป็นเวลา 1 วาระ 2 วาระ และครึ่งวาระ
交叉引用
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
- Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
- Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
- Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
- Đa-ni-ên 11:28 - Sau khi chiến thắng, vua phương bắc sẽ rút quân về nước, đem theo rất nhiều chiến lợi phẩm. Trên đường về, quân đội phương bắc dừng chân tại Ít-ra-ên và tàn phá đất nước này.
- Đa-ni-ên 11:30 - Bị các tàu chiến Kít-tim đe dọa, vua phương bắc buộc lòng phải rút quân về nước. Căm thù vì thất bại nhục nhã, vua phương bắc liền trút niềm uất hận trên người dân của giao ước thánh và ưu ái những ai từ bỏ giao ước.
- Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
- Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
- Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
- Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
- Đa-ni-ên 11:38 - Vua chỉ biết thờ thần của các thành lũy: Vua sùng bái thần mà tổ phụ mình chưa biết, dâng hiến bạc vàng, ngọc ngà châu báu và các lễ vật quý nhất cho thần này.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
- Khải Huyền 12:6 - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
- Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
- Đa-ni-ên 12:12 - Phước cho những người kiên nhẫn đứng vững đến 1.335 ngày!
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Khải Huyền 13:9 - Người nào có tai để nghe hãy lắng nghe và hiểu.
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
- Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
- Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.