逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con thú thứ hai giống con gấu, nửa thân này cao hơn nửa thân kia. Miệng nó nhe hai hàm răng đang cắn chặt ba chiếc xương sườn. Người ta bảo nó: ‘Vùng dậy mà ăn thịt cho nhiều!’
- 新标点和合本 - 又有一兽如熊,就是第二兽,旁跨而坐,口齿内衔着三根肋骨。有吩咐这兽的说:“起来吞吃多肉。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,另有一兽如熊,就是第二兽,半身侧立,口里的牙齿中有三根獠牙 。有人吩咐这兽说:“起来,吞吃许多的肉。”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,另有一兽如熊,就是第二兽,半身侧立,口里的牙齿中有三根獠牙 。有人吩咐这兽说:“起来,吞吃许多的肉。”
- 当代译本 - 第二只兽像熊,用两只后腿站立,牙齿间叼着三根肋骨,有声音对它说,‘起来,多吞吃肉吧!’
- 圣经新译本 - 我又看见另一只兽,就是第二只兽;它和熊相似,挺起一边的身躯,口中的牙齿衔着三根肋骨。有人这样对它说:‘起来,吃多量的肉吧!’
- 中文标准译本 - “看哪,有另一只兽,就是第二只,仿佛一只熊!它用一侧站立,口中的牙齿之间有三根肋骨 ;有话对它这样说:‘起来,吞吃大量的肉!’
- 现代标点和合本 - 又有一兽如熊,就是第二兽,旁跨而坐,口齿内衔着三根肋骨。有吩咐这兽的说:“起来,吞吃多肉!”
- 和合本(拼音版) - 又有一兽如熊,就是第二兽,旁跨而坐,口齿内衔着三根肋骨,有吩咐这兽的说:“起来吞吃多肉。”
- New International Version - “And there before me was a second beast, which looked like a bear. It was raised up on one of its sides, and it had three ribs in its mouth between its teeth. It was told, ‘Get up and eat your fill of flesh!’
- New International Reader's Version - “I saw a second animal. It looked like a bear. It was raised up on one of its sides. And it had three ribs between its teeth. It was told, ‘Get up! Eat meat until you are full!’
- English Standard Version - And behold, another beast, a second one, like a bear. It was raised up on one side. It had three ribs in its mouth between its teeth; and it was told, ‘Arise, devour much flesh.’
- New Living Translation - Then I saw a second beast, and it looked like a bear. It was rearing up on one side, and it had three ribs in its mouth between its teeth. And I heard a voice saying to it, “Get up! Devour the flesh of many people!”
- The Message - “Then I saw a second animal that looked like a bear. It lurched from side to side, holding three ribs in its jaws. It was told, ‘Attack! Devour! Fill your belly!’
- Christian Standard Bible - “Suddenly, another beast appeared, a second one, that looked like a bear. It was raised up on one side, with three ribs in its mouth between its teeth. It was told, ‘Get up! Gorge yourself on flesh.’
- New American Standard Bible - And behold, another beast, a second one, resembling a bear. And it was raised up on one side, and three ribs were in its mouth between its teeth; and they said this to it: ‘Arise, devour much meat!’
- New King James Version - “And suddenly another beast, a second, like a bear. It was raised up on one side, and had three ribs in its mouth between its teeth. And they said thus to it: ‘Arise, devour much flesh!’
- Amplified Bible - And behold, another beast, a second one (the Medo-Persian Empire), was like a bear, and it was raised up on one side (domain), and three ribs were in its mouth between its teeth; and it was told, ‘Arise, devour much meat.’
- American Standard Version - And, behold, another beast, a second, like to a bear; and it was raised up on one side, and three ribs were in its mouth between its teeth: and they said thus unto it, Arise, devour much flesh.
- King James Version - And behold another beast, a second, like to a bear, and it raised up itself on one side, and it had three ribs in the mouth of it between the teeth of it: and they said thus unto it, Arise, devour much flesh.
- New English Translation - “Then a second beast appeared, like a bear. It was raised up on one side, and there were three ribs in its mouth between its teeth. It was told, ‘Get up and devour much flesh!’
- World English Bible - “Behold, there was another animal, a second, like a bear. It was raised up on one side, and three ribs were in its mouth between its teeth. They said this to it: ‘Arise! Devour much flesh!’
- 新標點和合本 - 又有一獸如熊,就是第二獸,旁跨而坐,口齒內啣着三根肋骨。有吩咐這獸的說:「起來吞吃多肉。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,另有一獸如熊,就是第二獸,半身側立,口裏的牙齒中有三根獠牙 。有人吩咐這獸說:「起來,吞吃許多的肉。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,另有一獸如熊,就是第二獸,半身側立,口裏的牙齒中有三根獠牙 。有人吩咐這獸說:「起來,吞吃許多的肉。」
- 當代譯本 - 第二隻獸像熊,用兩隻後腿站立,牙齒間叼著三根肋骨,有聲音對牠說,『起來,多吞吃肉吧!』
- 聖經新譯本 - 我又看見另一隻獸,就是第二隻獸;牠和熊相似,挺起一邊的身軀,口中的牙齒銜著三根肋骨。有人這樣對牠說:‘起來,吃多量的肉吧!’
- 呂振中譯本 - 另有一隻獸、是第二隻,好像熊。牠身體的一邊挺起着;口中啣着三根肋骨在牙齒間;有吩咐這獸的話這樣說:「起來吞喫許多的肉。」
- 中文標準譯本 - 「看哪,有另一隻獸,就是第二隻,彷彿一隻熊!牠用一側站立,口中的牙齒之間有三根肋骨 ;有話對牠這樣說:『起來,吞吃大量的肉!』
- 現代標點和合本 - 又有一獸如熊,就是第二獸,旁跨而坐,口齒內銜著三根肋骨。有吩咐這獸的說:「起來,吞吃多肉!」
- 文理和合譯本 - 其次之獸若熊、半身側立、其口齒間、啣三脇骨、有謂之曰、起、吞噬多肉、
- 文理委辦譯本 - 次獸若熊、口露三巨牙、屹立於傍、有命之曰、起、吞噬眾民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有一獸、即第二獸、其狀若熊、立於旁、口中牙內銜三脇骨、 口中牙內銜三脇骨或作有三脇骨在口銜於牙 有命之曰、起、吞噬多肉、
- Nueva Versión Internacional - »La segunda bestia que vi se parecía a un oso. Se levantaba sobre uno de sus costados, y entre sus fauces tenía tres costillas. A esta bestia se le dijo: “¡Levántate y come carne hasta que te hartes!”
- 현대인의 성경 - 둘째 짐승은 곰처럼 생겼는데 그것은 앞발을 들고 세 갈빗대를 물고 있었다. 그때 “일어나 많은 고기를 삼켜라” 하는 음성이 들렸다.
- Новый Русский Перевод - И явился второй зверь, подобный медведю. Он был поднят на одну сторону, и во рту между зубами у него было три клыка . Ему было сказано: „Встань, наешься досыта мяса!“
- Восточный перевод - Затем вышел второй зверь, подобный медведю. Он поднялся на задние лапы , и во рту между зубами у него было три клыка . Ему было сказано: „Встань, наешься досыта мяса!“
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем вышел второй зверь, подобный медведю. Он поднялся на задние лапы , и во рту между зубами у него было три клыка . Ему было сказано: „Встань, наешься досыта мяса!“
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем вышел второй зверь, подобный медведю. Он поднялся на задние лапы , и во рту между зубами у него было три клыка . Ему было сказано: „Встань, наешься досыта мяса!“
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici que surgit une deuxième bête, ressemblant à un ours : elle était dressée sur un côté et tenait dans sa gueule trois côtes entre les dents. J’entendis qu’on lui disait : « Debout, mange beaucoup de chair ! »
- リビングバイブル - 第二の獣は熊のようで、横ざまに寝ていました。牙の間に肋骨を三本くわえています。すると、それに向かって、『起き上がれ! 大ぜいの人を食らえ!』と言う声がしました。
- Nova Versão Internacional - “A seguir, vi um segundo animal, que tinha a aparência de um urso. Ele foi erguido por um dos seus lados, e na boca, entre os dentes, tinha três costelas. Foi-lhe dito: ‘Levante-se e coma quanta carne puder!’
- Hoffnung für alle - Das zweite Tier sah aus wie ein Bär und hatte sich mit einer Seite aufgerichtet. Zwischen den Zähnen hielt es drei Rippenknochen fest. Man rief ihm zu: »Los, steh auf und friss viel Fleisch!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าเห็นสัตว์ตัวที่สองซึ่งดูเหมือนหมี มันโผล่ขึ้นมา ปากคาบซี่โครงสามซี่ไว้ มีผู้บอกมันว่า ‘ลุกขึ้นเถิด จงกินเนื้อให้อิ่ม!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด อสุรกายอีกตัวหนึ่งเป็นตัวที่สอง เหมือนหมี มันถูกพยุงตัวขึ้น มันคาบซี่โครง 3 ซี่ และมีเสียงพูดกับมันว่า ‘ลุกขึ้น เขมือบกินเนื้อให้มากๆ’
交叉引用
- 2 Các Vua 2:24 - Ông quay lại nhìn, rồi nhân danh Chúa Hằng Hữu nguyền rủa chúng nó. Có hai con gấu cái trong rừng ra, xé xác bốn mươi hai đứa trong bọn ấy.
- Đa-ni-ên 11:2 - “Bây giờ, tôi sẽ tiết lộ cho anh những diễn biến tương lai. Có ba vua sẽ lên ngôi trị vì nước Ba Tư, rồi vua thứ tư lên kế vị, giàu mạnh hơn các vua trước. Vua này sẽ dùng thế lực kim tiền để lung lạc các nước, xúi giục mọi dân hợp lực tiến công vào Hy Lạp.”
- Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
- Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
- Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
- Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 50:22 - “Có tiếng reo hò xung phong và tiếng tàn phá vô cùng dữ dội.
- Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
- Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:25 - Chúa đã mở kho và phân phát khí giới để đoán phạt quân thù trong cơn thịnh nộ. Khủng bố giáng trên Ba-by-lôn là do bàn tay của Đấng Chí Cao, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
- Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
- Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- Đa-ni-ên 8:3 - Tôi quan sát và trông thấy một con chiên đực đứng bên bờ sông. Đầu chiên mọc hai sừng cao, nhưng sừng thứ hai mọc lên sau và cao hơn sừng kia.
- Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
- Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.