Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • 新标点和合本 - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列,奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正在祷告中说话,先前在异象中所见的那位加百列,约在献晚祭的时候迅速飞到我这里来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正在祷告中说话,先前在异象中所见的那位加百列,约在献晚祭的时候迅速飞到我这里来。
  • 当代译本 - 我正祷告的时候,约在献晚祭时,先前在异象中看见的那位加百列奉命疾飞而来。
  • 圣经新译本 - 我还在祷告说话的时候,我先前在异象中所见的那位样貌像人的加百列,约在献晚祭的时候,快速地飞(“快速地飞”原文意思难确定,或译:“在精疲力竭时”)到我面前来。
  • 中文标准译本 - 我还在祷告中说话的时候,先前的异象中见过的那位样貌像人的 加百列快速地飞 到我这里来;那时大约是献晚祭的时候。
  • 现代标点和合本 - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列,奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • New International Version - while I was still in prayer, Gabriel, the man I had seen in the earlier vision, came to me in swift flight about the time of the evening sacrifice.
  • New International Reader's Version - While I was still praying, Gabriel came to me. I had seen him in my earlier vision. He flew over to me very quickly. It was about the time when the evening sacrifice is offered.
  • English Standard Version - while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the first, came to me in swift flight at the time of the evening sacrifice.
  • New Living Translation - As I was praying, Gabriel, whom I had seen in the earlier vision, came swiftly to me at the time of the evening sacrifice.
  • Christian Standard Bible - while I was praying, Gabriel, the man I had seen in the first vision, reached me in my extreme weariness, about the time of the evening offering.
  • New American Standard Bible - while I was still speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision previously, came to me in my extreme weariness about the time of the evening offering.
  • New King James Version - yes, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, reached me about the time of the evening offering.
  • Amplified Bible - while I was still speaking in prayer and extremely exhausted, the man Gabriel, whom I had seen in the earlier vision, came to me about the time of the evening sacrifice.
  • American Standard Version - yea, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening oblation.
  • King James Version - Yea, whiles I was speaking in prayer, even the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening oblation.
  • New English Translation - yes, while I was still praying, the man Gabriel, whom I had seen previously in a vision, was approaching me in my state of extreme weariness, around the time of the evening offering.
  • World English Bible - yes, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening offering.
  • 新標點和合本 - 我正禱告的時候,先前在異象中所見的那位加百列,奉命迅速飛來,約在獻晚祭的時候,按手在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正在禱告中說話,先前在異象中所見的那位加百列,約在獻晚祭的時候迅速飛到我這裏來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正在禱告中說話,先前在異象中所見的那位加百列,約在獻晚祭的時候迅速飛到我這裏來。
  • 當代譯本 - 我正禱告的時候,約在獻晚祭時,先前在異象中看見的那位加百列奉命疾飛而來。
  • 聖經新譯本 - 我還在禱告說話的時候,我先前在異象中所見的那位樣貌像人的加百列,約在獻晚祭的時候,快速地飛(“快速地飛”原文意思難確定,或譯:“在精疲力竭時”)到我面前來。
  • 呂振中譯本 - 我還在禱告中說話的時候,我先前在異象中所見的那人 加百列 奉命迅速地飛 來,大約在獻晚祭時候接近着我。
  • 中文標準譯本 - 我還在禱告中說話的時候,先前的異象中見過的那位樣貌像人的 加百列快速地飛 到我這裡來;那時大約是獻晚祭的時候。
  • 現代標點和合本 - 我正禱告的時候,先前在異象中所見的那位加百列奉命迅速飛來,約在獻晚祭的時候,按手在我身上。
  • 文理和合譯本 - 祈禱之際、獻晚祭時、我前於異象中、所見之加百列、疾飛詣我、
  • 文理委辦譯本 - 昔我於異象中、目睹加伯列、今獻夕祭祈禱之時、加伯列迅速而飛、前來撫余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祈禱之詞未竟、在獻夕祭之時、前異象中所見之人 迦伯列 、迅速而 而或作如 飛、前來撫我身、
  • Nueva Versión Internacional - Se acercaba la hora del sacrificio vespertino. Y mientras yo seguía orando, el ángel Gabriel, a quien había visto en mi visión anterior, vino en raudo vuelo a verme
  • 현대인의 성경 - 전에 내가 환상 가운데서 본 가브리엘 천사가 저녁 제사를 드릴 때쯤 되어 내가 있는 곳으로 급히 날아와
  • Новый Русский Перевод - когда я еще молился, муж Гавриил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев, во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais encore en train de prononcer ma prière, quand Gabriel, ce personnage que j’avais vu dans une vision précédente, s’approcha de moi d’un vol rapide au moment de l’offrande du soir.
  • Nova Versão Internacional - enquanto eu ainda estava em oração, Gabriel, o homem que eu tinha visto na visão anterior, veio voando rapidamente para onde eu estava, à hora do sacrifício da tarde.
  • Hoffnung für alle - Noch während ich betete, eilte der Engel Gabriel herbei, den ich schon früher in meiner Vision gesehen hatte. Es war gerade die Zeit des Abendopfers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพเจ้ายังอธิษฐานอยู่นั้น กาเบรียลผู้ซึ่งข้าพเจ้าเห็นในนิมิตครั้งก่อนเหาะมาหาข้าพเจ้าอย่างรวดเร็วในเวลาถวายเครื่องบูชายามเย็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​กำลัง​อธิษฐาน​อยู่ กาเบรียล​ผู้​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​เห็น​ใน​ภาพ​นิมิต​แต่​แรก​แล้ว บิน​โผ​มา​หา​ข้าพเจ้า​ใน​เวลา​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ตอน​เย็น
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • 新标点和合本 - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列,奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我正在祷告中说话,先前在异象中所见的那位加百列,约在献晚祭的时候迅速飞到我这里来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我正在祷告中说话,先前在异象中所见的那位加百列,约在献晚祭的时候迅速飞到我这里来。
  • 当代译本 - 我正祷告的时候,约在献晚祭时,先前在异象中看见的那位加百列奉命疾飞而来。
  • 圣经新译本 - 我还在祷告说话的时候,我先前在异象中所见的那位样貌像人的加百列,约在献晚祭的时候,快速地飞(“快速地飞”原文意思难确定,或译:“在精疲力竭时”)到我面前来。
  • 中文标准译本 - 我还在祷告中说话的时候,先前的异象中见过的那位样貌像人的 加百列快速地飞 到我这里来;那时大约是献晚祭的时候。
  • 现代标点和合本 - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • 和合本(拼音版) - 我正祷告的时候,先前在异象中所见的那位加百列,奉命迅速飞来,约在献晚祭的时候,按手在我身上。
  • New International Version - while I was still in prayer, Gabriel, the man I had seen in the earlier vision, came to me in swift flight about the time of the evening sacrifice.
  • New International Reader's Version - While I was still praying, Gabriel came to me. I had seen him in my earlier vision. He flew over to me very quickly. It was about the time when the evening sacrifice is offered.
  • English Standard Version - while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the first, came to me in swift flight at the time of the evening sacrifice.
  • New Living Translation - As I was praying, Gabriel, whom I had seen in the earlier vision, came swiftly to me at the time of the evening sacrifice.
  • Christian Standard Bible - while I was praying, Gabriel, the man I had seen in the first vision, reached me in my extreme weariness, about the time of the evening offering.
  • New American Standard Bible - while I was still speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision previously, came to me in my extreme weariness about the time of the evening offering.
  • New King James Version - yes, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, reached me about the time of the evening offering.
  • Amplified Bible - while I was still speaking in prayer and extremely exhausted, the man Gabriel, whom I had seen in the earlier vision, came to me about the time of the evening sacrifice.
  • American Standard Version - yea, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening oblation.
  • King James Version - Yea, whiles I was speaking in prayer, even the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening oblation.
  • New English Translation - yes, while I was still praying, the man Gabriel, whom I had seen previously in a vision, was approaching me in my state of extreme weariness, around the time of the evening offering.
  • World English Bible - yes, while I was speaking in prayer, the man Gabriel, whom I had seen in the vision at the beginning, being caused to fly swiftly, touched me about the time of the evening offering.
  • 新標點和合本 - 我正禱告的時候,先前在異象中所見的那位加百列,奉命迅速飛來,約在獻晚祭的時候,按手在我身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我正在禱告中說話,先前在異象中所見的那位加百列,約在獻晚祭的時候迅速飛到我這裏來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我正在禱告中說話,先前在異象中所見的那位加百列,約在獻晚祭的時候迅速飛到我這裏來。
  • 當代譯本 - 我正禱告的時候,約在獻晚祭時,先前在異象中看見的那位加百列奉命疾飛而來。
  • 聖經新譯本 - 我還在禱告說話的時候,我先前在異象中所見的那位樣貌像人的加百列,約在獻晚祭的時候,快速地飛(“快速地飛”原文意思難確定,或譯:“在精疲力竭時”)到我面前來。
  • 呂振中譯本 - 我還在禱告中說話的時候,我先前在異象中所見的那人 加百列 奉命迅速地飛 來,大約在獻晚祭時候接近着我。
  • 中文標準譯本 - 我還在禱告中說話的時候,先前的異象中見過的那位樣貌像人的 加百列快速地飛 到我這裡來;那時大約是獻晚祭的時候。
  • 現代標點和合本 - 我正禱告的時候,先前在異象中所見的那位加百列奉命迅速飛來,約在獻晚祭的時候,按手在我身上。
  • 文理和合譯本 - 祈禱之際、獻晚祭時、我前於異象中、所見之加百列、疾飛詣我、
  • 文理委辦譯本 - 昔我於異象中、目睹加伯列、今獻夕祭祈禱之時、加伯列迅速而飛、前來撫余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祈禱之詞未竟、在獻夕祭之時、前異象中所見之人 迦伯列 、迅速而 而或作如 飛、前來撫我身、
  • Nueva Versión Internacional - Se acercaba la hora del sacrificio vespertino. Y mientras yo seguía orando, el ángel Gabriel, a quien había visto en mi visión anterior, vino en raudo vuelo a verme
  • 현대인의 성경 - 전에 내가 환상 가운데서 본 가브리엘 천사가 저녁 제사를 드릴 때쯤 되어 내가 있는 곳으로 급히 날아와
  • Новый Русский Перевод - когда я еще молился, муж Гавриил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев, во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда я ещё молился, ангел Джабраил, которого я видел в предыдущем видении, явился ко мне, быстро прилетев во время вечерней жертвы .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étais encore en train de prononcer ma prière, quand Gabriel, ce personnage que j’avais vu dans une vision précédente, s’approcha de moi d’un vol rapide au moment de l’offrande du soir.
  • Nova Versão Internacional - enquanto eu ainda estava em oração, Gabriel, o homem que eu tinha visto na visão anterior, veio voando rapidamente para onde eu estava, à hora do sacrifício da tarde.
  • Hoffnung für alle - Noch während ich betete, eilte der Engel Gabriel herbei, den ich schon früher in meiner Vision gesehen hatte. Es war gerade die Zeit des Abendopfers.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ข้าพเจ้ายังอธิษฐานอยู่นั้น กาเบรียลผู้ซึ่งข้าพเจ้าเห็นในนิมิตครั้งก่อนเหาะมาหาข้าพเจ้าอย่างรวดเร็วในเวลาถวายเครื่องบูชายามเย็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ข้าพเจ้า​กำลัง​อธิษฐาน​อยู่ กาเบรียล​ผู้​ซึ่ง​ข้าพเจ้า​เห็น​ใน​ภาพ​นิมิต​แต่​แรก​แล้ว บิน​โผ​มา​หา​ข้าพเจ้า​ใน​เวลา​มอบ​เครื่อง​สักการะ​ตอน​เย็น
  • Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,
  • Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • Y-sai 6:6 - Lúc ấy, một trong các sê-ra-phim bay đến, tay cầm than lửa hồng vừa dùng kềm gắp ở bàn thờ.
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:1 - Một hôm, vào buổi cầu nguyện ba giờ chiều, Phi-e-rơ và Giăng lên Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 27:46 - Lúc ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, lam-ma-sa-bách-ta-ni?” nghĩa là: “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:7 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:9 - Hôm sau, khi người nhà Cọt-nây gần đến Gia-pha, Phi-e-rơ lên sân thượng cầu nguyện, lúc ấy vào khoảng giữa trưa.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Đa-ni-ên 8:18 - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
圣经
资源
计划
奉献