Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • 新标点和合本 - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他指教我说 :“但以理啊,现在我来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他指教我说 :“但以理啊,现在我来要使你有智慧,有聪明。
  • 当代译本 - 他指教我说:“但以理啊,我现在来是要使你有智慧和悟性。
  • 圣经新译本 - 他向我解释,说:“但以理啊!现在我来,要使你有智慧,有聪明。
  • 中文标准译本 - 他指示我,对我说:“但以理啊,现在我出来,为要使你明达、有悟性!
  • 现代标点和合本 - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本(拼音版) - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧、有聪明。
  • New International Version - He instructed me and said to me, “Daniel, I have now come to give you insight and understanding.
  • New International Reader's Version - He helped me understand. He said, “Daniel, I have come now to help you know and understand these things.
  • English Standard Version - He made me understand, speaking with me and saying, “O Daniel, I have now come out to give you insight and understanding.
  • New Living Translation - He explained to me, “Daniel, I have come here to give you insight and understanding.
  • The Message - “He stood before me and said, ‘Daniel, I have come to make things plain to you. You had no sooner started your prayer when the answer was given. And now I’m here to deliver the answer to you. You are much loved! So listen carefully to the answer, the plain meaning of what is revealed:
  • Christian Standard Bible - He gave me this explanation: “Daniel, I’ve come now to give you understanding.
  • New American Standard Bible - And he instructed me and talked with me and said, “Daniel, I have come now to give you insight with understanding.
  • New King James Version - And he informed me, and talked with me, and said, “O Daniel, I have now come forth to give you skill to understand.
  • Amplified Bible - He instructed me and he talked with me and said, “O Daniel, I have now come to give you insight and wisdom and understanding.
  • American Standard Version - And he instructed me, and talked with me, and said, O Daniel, I am now come forth to give thee wisdom and understanding.
  • King James Version - And he informed me, and talked with me, and said, O Daniel, I am now come forth to give thee skill and understanding.
  • New English Translation - He spoke with me, instructing me as follows: “Daniel, I have now come to impart understanding to you.
  • World English Bible - He instructed me and talked with me, and said, Daniel, “I have now come to give you wisdom and understanding.
  • 新標點和合本 - 他指教我說:「但以理啊,現在我出來要使你有智慧,有聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他指教我說 :「但以理啊,現在我來要使你有智慧,有聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他指教我說 :「但以理啊,現在我來要使你有智慧,有聰明。
  • 當代譯本 - 他指教我說:「但以理啊,我現在來是要使你有智慧和悟性。
  • 聖經新譯本 - 他向我解釋,說:“但以理啊!現在我來,要使你有智慧,有聰明。
  • 呂振中譯本 - 他來 同我講話說:『 但以理 啊,現在我出來、是要使你有智慧有聰明。
  • 中文標準譯本 - 他指示我,對我說:「但以理啊,現在我出來,為要使你明達、有悟性!
  • 現代標點和合本 - 他指教我說:「但以理啊,現在我出來要使你有智慧,有聰明。
  • 文理和合譯本 - 與我言而誨我曰、但以理歟、今我出而至此、錫爾聰明智慧、
  • 文理委辦譯本 - 告我曰、但以理我來賜爾聰明智慧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誨我云、 但以理 、我來為欲使爾明悟此事、
  • Nueva Versión Internacional - y me hizo la siguiente aclaración: »“Daniel, he venido en este momento para que entiendas todo con claridad.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “다니엘아, 내가 여기에 온 것은 너를 도와 하나님의 계획을 깨닫게 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Он наставлял, говоря мне: – Даниил, я пришел сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод - Он объяснил мне: – Даниял, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он объяснил мне: – Даниял, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он объяснил мне: – Дониёл, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’entretint avec moi et me donna des explications en me disant : Daniel, je suis venu maintenant pour t’éclairer.
  • リビングバイブル - そして、こう言いました。「ダニエル。私は神の計画を悟らせるためにやって来た。
  • Nova Versão Internacional - Ele me instruiu e me disse: “Daniel, agora vim para dar a você percepção e entendimento.
  • Hoffnung für alle - »Daniel«, sagte er zu mir, »ich bin gekommen, um dir all diese Dinge zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “ดาเนียลเอ๋ย เรามาเพื่อให้ท่านประจักษ์แจ้งและเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​มา​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ ดาเนียล เรา​มา​หา​ก็​เพื่อ​จะ​มอบ​สติ​ปัญญา​และ​ความ​เข้าใจ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • 新标点和合本 - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他指教我说 :“但以理啊,现在我来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他指教我说 :“但以理啊,现在我来要使你有智慧,有聪明。
  • 当代译本 - 他指教我说:“但以理啊,我现在来是要使你有智慧和悟性。
  • 圣经新译本 - 他向我解释,说:“但以理啊!现在我来,要使你有智慧,有聪明。
  • 中文标准译本 - 他指示我,对我说:“但以理啊,现在我出来,为要使你明达、有悟性!
  • 现代标点和合本 - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧,有聪明。
  • 和合本(拼音版) - 他指教我说:“但以理啊,现在我出来要使你有智慧、有聪明。
  • New International Version - He instructed me and said to me, “Daniel, I have now come to give you insight and understanding.
  • New International Reader's Version - He helped me understand. He said, “Daniel, I have come now to help you know and understand these things.
  • English Standard Version - He made me understand, speaking with me and saying, “O Daniel, I have now come out to give you insight and understanding.
  • New Living Translation - He explained to me, “Daniel, I have come here to give you insight and understanding.
  • The Message - “He stood before me and said, ‘Daniel, I have come to make things plain to you. You had no sooner started your prayer when the answer was given. And now I’m here to deliver the answer to you. You are much loved! So listen carefully to the answer, the plain meaning of what is revealed:
  • Christian Standard Bible - He gave me this explanation: “Daniel, I’ve come now to give you understanding.
  • New American Standard Bible - And he instructed me and talked with me and said, “Daniel, I have come now to give you insight with understanding.
  • New King James Version - And he informed me, and talked with me, and said, “O Daniel, I have now come forth to give you skill to understand.
  • Amplified Bible - He instructed me and he talked with me and said, “O Daniel, I have now come to give you insight and wisdom and understanding.
  • American Standard Version - And he instructed me, and talked with me, and said, O Daniel, I am now come forth to give thee wisdom and understanding.
  • King James Version - And he informed me, and talked with me, and said, O Daniel, I am now come forth to give thee skill and understanding.
  • New English Translation - He spoke with me, instructing me as follows: “Daniel, I have now come to impart understanding to you.
  • World English Bible - He instructed me and talked with me, and said, Daniel, “I have now come to give you wisdom and understanding.
  • 新標點和合本 - 他指教我說:「但以理啊,現在我出來要使你有智慧,有聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他指教我說 :「但以理啊,現在我來要使你有智慧,有聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他指教我說 :「但以理啊,現在我來要使你有智慧,有聰明。
  • 當代譯本 - 他指教我說:「但以理啊,我現在來是要使你有智慧和悟性。
  • 聖經新譯本 - 他向我解釋,說:“但以理啊!現在我來,要使你有智慧,有聰明。
  • 呂振中譯本 - 他來 同我講話說:『 但以理 啊,現在我出來、是要使你有智慧有聰明。
  • 中文標準譯本 - 他指示我,對我說:「但以理啊,現在我出來,為要使你明達、有悟性!
  • 現代標點和合本 - 他指教我說:「但以理啊,現在我出來要使你有智慧,有聰明。
  • 文理和合譯本 - 與我言而誨我曰、但以理歟、今我出而至此、錫爾聰明智慧、
  • 文理委辦譯本 - 告我曰、但以理我來賜爾聰明智慧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誨我云、 但以理 、我來為欲使爾明悟此事、
  • Nueva Versión Internacional - y me hizo la siguiente aclaración: »“Daniel, he venido en este momento para que entiendas todo con claridad.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “다니엘아, 내가 여기에 온 것은 너를 도와 하나님의 계획을 깨닫게 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Он наставлял, говоря мне: – Даниил, я пришел сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод - Он объяснил мне: – Даниял, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он объяснил мне: – Даниял, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он объяснил мне: – Дониёл, я пришёл сейчас, чтобы дать тебе мудрость и понимание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’entretint avec moi et me donna des explications en me disant : Daniel, je suis venu maintenant pour t’éclairer.
  • リビングバイブル - そして、こう言いました。「ダニエル。私は神の計画を悟らせるためにやって来た。
  • Nova Versão Internacional - Ele me instruiu e me disse: “Daniel, agora vim para dar a você percepção e entendimento.
  • Hoffnung für alle - »Daniel«, sagte er zu mir, »ich bin gekommen, um dir all diese Dinge zu erklären.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “ดาเนียลเอ๋ย เรามาเพื่อให้ท่านประจักษ์แจ้งและเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​มา​บอก​ข้าพเจ้า​ว่า “โอ ดาเนียล เรา​มา​หา​ก็​เพื่อ​จะ​มอบ​สติ​ปัญญา​และ​ความ​เข้าใจ
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Xa-cha-ri 6:4 - Tôi hỏi thiên sứ: “Xin Ngài cho biết ý nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Xa-cha-ri 1:9 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Thưa ngài, những cảnh này có nghĩa gì?” Thiên sứ đáp: “Tôi sẽ cho ông biết.”
  • Đa-ni-ên 8:16 - Có tiếng ai từ bên kia Sông U-lai gọi: “Gáp-ri-ên, hãy cho Đa-ni-ên biết ý nghĩa của khải tượng ấy!”
圣经
资源
计划
奉献