逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- 新标点和合本 - 过了六十二个七,那(或作“有”)受膏者必被剪除,一无所有;必有一王的民来毁灭这城和圣所,至终必如洪水冲没。必有争战,一直到底,荒凉的事已经定了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过了六十二个七,那受膏者 被剪除,一无所有;必有一王的百姓来毁灭这城和圣所,它的结局 必如洪水冲没。必有战争,一直到末了,荒凉的事已经定了。
- 和合本2010(神版-简体) - 过了六十二个七,那受膏者 被剪除,一无所有;必有一王的百姓来毁灭这城和圣所,它的结局 必如洪水冲没。必有战争,一直到末了,荒凉的事已经定了。
- 当代译本 - 六十二个七之后,受膏者必被杀害,一无所有。另有一王要兴起,他的臣民要毁灭这城和圣所。结局必如洪水冲来,战争将持续到末了,到处一片荒凉。这已经命定。
- 圣经新译本 - 六十二个七以后,受膏者必被剪除,一无所有(“一无所有”或译:“不再存在”);那将要来的领袖的人民必毁灭这城和圣所。结局必像洪水而来;必有争战直到末了;荒凉的事已经定了。
- 中文标准译本 - 那六十二个‘七’之后,受膏者必被剪除,他将一无所有。将要来一位领袖,他的民众必毁灭这城和圣所,其结局必伴随着洪流,必有战争直到末了;荒凉的事已经被注定了。
- 现代标点和合本 - 过了六十二个七,那 受膏者必被剪除,一无所有。必有一王的民来毁灭这城和圣所。至终必如洪水冲没,必有争战,一直到底,荒凉的事已经定了。
- 和合本(拼音版) - 过了六十二个七,那受膏者 必被剪除,一无所有,必有一王的民来毁灭这城和圣所,至终必如洪水冲没。必有争战,一直到底,荒凉的事已经定了。
- New International Version - After the sixty-two ‘sevens,’ the Anointed One will be put to death and will have nothing. The people of the ruler who will come will destroy the city and the sanctuary. The end will come like a flood: War will continue until the end, and desolations have been decreed.
- New International Reader's Version - After the 62 ‘weeks,’ the Anointed King will be put to death. His followers will desert him. And everything he has will be taken away from him. The army of the ruler who will come will destroy the city and the temple. The end will come like a flood. War will continue until the end. The Lord has ordered that many places be destroyed.
- English Standard Version - And after the sixty-two weeks, an anointed one shall be cut off and shall have nothing. And the people of the prince who is to come shall destroy the city and the sanctuary. Its end shall come with a flood, and to the end there shall be war. Desolations are decreed.
- New Living Translation - “After this period of sixty-two sets of seven, the Anointed One will be killed, appearing to have accomplished nothing, and a ruler will arise whose armies will destroy the city and the Temple. The end will come with a flood, and war and its miseries are decreed from that time to the very end.
- Christian Standard Bible - After those sixty-two weeks the Anointed One will be cut off and will have nothing. The people of the coming ruler will destroy the city and the sanctuary. The end will come with a flood, and until the end there will be war; desolations are decreed.
- New American Standard Bible - Then after the sixty-two weeks, the Messiah will be cut off and have nothing, and the people of the prince who is to come will destroy the city and the sanctuary. And its end will come with a flood; even to the end there will be war; desolations are determined.
- New King James Version - “And after the sixty-two weeks Messiah shall be cut off, but not for Himself; And the people of the prince who is to come Shall destroy the city and the sanctuary. The end of it shall be with a flood, And till the end of the war desolations are determined.
- Amplified Bible - Then after the sixty-two weeks [of years] the Anointed One will be cut off [and denied His Messianic kingdom] and have nothing [and no one to defend Him], and the people of the [other] prince who is to come will destroy the city and the sanctuary. Its end will come with a flood; even to the end there will be war; desolations are determined.
- American Standard Version - And after the threescore and two weeks shall the anointed one be cut off, and shall have nothing: and the people of the prince that shall come shall destroy the city and the sanctuary; and the end thereof shall be with a flood, and even unto the end shall be war; desolations are determined.
- King James Version - And after threescore and two weeks shall Messiah be cut off, but not for himself: and the people of the prince that shall come shall destroy the city and the sanctuary; and the end thereof shall be with a flood, and unto the end of the war desolations are determined.
- New English Translation - Now after the sixty-two weeks, an anointed one will be cut off and have nothing. As for the city and the sanctuary, the people of the coming prince will destroy them. But his end will come speedily like a flood. Until the end of the war that has been decreed there will be destruction.
- World English Bible - After the sixty-two weeks the Anointed One will be cut off, and will have nothing. The people of the prince who come will destroy the city and the sanctuary. Its end will be with a flood, and war will be even to the end. Desolations are determined.
- 新標點和合本 - 過了六十二個七,那(或譯:有)受膏者必被剪除,一無所有;必有一王的民來毀滅這城和聖所,至終必如洪水沖沒。必有爭戰,一直到底,荒涼的事已經定了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了六十二個七,那受膏者 被剪除,一無所有;必有一王的百姓來毀滅這城和聖所,它的結局 必如洪水沖沒。必有戰爭,一直到末了,荒涼的事已經定了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過了六十二個七,那受膏者 被剪除,一無所有;必有一王的百姓來毀滅這城和聖所,它的結局 必如洪水沖沒。必有戰爭,一直到末了,荒涼的事已經定了。
- 當代譯本 - 六十二個七之後,受膏者必被殺害,一無所有。另有一王要興起,他的臣民要毀滅這城和聖所。結局必如洪水沖來,戰爭將持續到末了,到處一片荒涼。這已經命定。
- 聖經新譯本 - 六十二個七以後,受膏者必被剪除,一無所有(“一無所有”或譯:“不再存在”);那將要來的領袖的人民必毀滅這城和聖所。結局必像洪水而來;必有爭戰直到末了;荒涼的事已經定了。
- 呂振中譯本 - 六十二個七之後,必有一位受膏者要被剪除,而一無所有 ;必有一位將來的人君的兵眾來毁滅這城和這聖所。其結局必在橫流淹沒中;必有爭戰直到末了;荒涼的事乃是鐵定了的。
- 中文標準譯本 - 那六十二個『七』之後,受膏者必被剪除,他將一無所有。將要來一位領袖,他的民眾必毀滅這城和聖所,其結局必伴隨著洪流,必有戰爭直到末了;荒涼的事已經被註定了。
- 現代標點和合本 - 過了六十二個七,那 受膏者必被剪除,一無所有。必有一王的民來毀滅這城和聖所。至終必如洪水沖沒,必有爭戰,一直到底,荒涼的事已經定了。
- 文理和合譯本 - 七日乘以六十二後、受膏者必見絕、空諸所有、且有一君之民將至、毀城及聖所、其終若為洪水所淹、戰鬥至終、荒蕪已定、
- 文理委辦譯本 - 七日復乘以六十二之後、受膏之主見戮、援手無人、迄乎後日、異邦之君咸至、毀城郭、傾聖所、若為洪水所淹、戰爭不息、則殺戮不已、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 六十二七後、受膏者見絕、並非為己也、必有王軍至、毀城與聖所、終必滅亡、若為洪水所淹、必有毀滅之事、直至爭戰已畢、 必有毀滅之事直至爭戰已畢或作至於末終必有爭戰及毀滅之事
- Nueva Versión Internacional - después de las sesenta y dos semanas, se le quitará la vida al príncipe elegido. Este se quedará sin ciudad y sin santuario, porque un futuro gobernante los destruirá. El fin vendrá como una inundación, y la destrucción no cesará hasta que termine la guerra.
- 현대인의 성경 - 그리고 예루살렘이 재건된 때부터 434년이 지난 후에 하나님께서 택한 왕이 죽음을 당할 것이며 장차 한 강력한 왕의 군대가 예루살렘을 침략하여 그 성과 성전을 파괴할 것이다. 하나님이 작정하신 종말이 홍수처럼 밀어닥칠 것이며 끝날까지 전쟁과 파괴가 그칠 날이 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - После шестидесяти двух семилетий Помазанник будет предан смерти , и у Него ничего не останется. Народ вождя, который придет, разрушит город и святилище . Его конец придет подобно наводнению, и до конца предустановлены война и опустошения .
- Восточный перевод - После шестидесяти двух семилетий Помазанник будет предан смерти, и у Него ничего не останется . Народ вождя, который придёт, разрушит город и святилище. Конец вождя придёт подобно наводнению, и до конца предустановлены война и опустошения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После шестидесяти двух семилетий Помазанник будет предан смерти, и у Него ничего не останется . Народ вождя, который придёт, разрушит город и святилище. Конец вождя придёт подобно наводнению, и до конца предустановлены война и опустошения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После шестидесяти двух семилетий Помазанник будет предан смерти, и у Него ничего не останется . Народ вождя, который придёт, разрушит город и святилище. Конец вождя придёт подобно наводнению, и до конца предустановлены война и опустошения.
- La Bible du Semeur 2015 - A la fin des soixante-deux septaines, un homme ayant reçu l’onction sera mis à mort, bien qu’on ne puisse rien lui reprocher . Quant à la ville et au sanctuaire, ils seront détruits par le peuple d’un chef qui viendra , mais sa fin arrivera, provoquée comme par une inondation, et jusqu’à la fin, séviront la guerre et les dévastations qui ont été décrétées.
- リビングバイブル - この四百三十四年が過ぎると、油を注がれた方は、その王国が実現する前に殺されてしまう。すると、一人の王が起こり、その軍隊がエルサレムの町と神殿とを破壊する。神の民は、まるで洪水に会ったように、一気に押し流されてしまう。その時から終わりの時まで、戦争と荒廃が続く。
- Nova Versão Internacional - Depois das sessenta e duas semanas, o Ungido será morto, e já não haverá lugar para ele. A cidade e o Lugar Santo serão destruídos pelo povo do governante que virá. O fim virá como uma inundação: guerras continuarão até o fim, e desolações foram decretadas.
- Hoffnung für alle - Nach den zweiundsechzig mal sieben Jahren wird ein von Gott Auserwählter hingerichtet, ohne dass er irgendwo Hilfe findet . Dann zerstört das Heer eines fremden Machthabers die Stadt und den Tempel wie eine reißende Flut. Bis zum Ende herrschen Krieg und Verwüstung, denn so hat es Gott beschlossen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากหกสิบสองของ ‘เจ็ด’ ผู้ที่พระเจ้าทรงเจิมตั้งไว้จะถูกประหารและจะไม่เหลืออะไร ประชาชนของผู้ครอบครองจะมาทำลายกรุงนั้นและสถานนมัสการ วาระสุดท้ายจะมาเหมือนน้ำท่วม สงครามจะขับเคี่ยวกันไปจนถึงจุดจบ และมีวิบัติตามที่กำหนดไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจาก 62 สัปดาห์ ผู้ได้รับการเจิมจะถูกกำจัดไป และจะไม่มีอะไรเหลืออยู่เลย ประชาชนของผู้นำที่จะมาก็จะทำลายเมืองและสถานที่บริสุทธิ์ จุดจบจะมาพร้อมกับน้ำท่วม จะเกิดสงครามจนถึงจุดจบ ความหายนะถูกกำหนดไว้แล้ว
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
- Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
- Mác 13:7 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
- Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
- Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- Giê-rê-mi 46:7 - Đây là ai, dâng lên như nước lũ sông Nin, cuồn cuộn trên khắp đất?
- Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
- Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
- Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
- Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
- Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Ma-thi-ơ 23:38 - Vì thế, nhà các con sẽ hoang vắng tiêu điều.
- Đa-ni-ên 11:17 - Vua phương bắc lại dùng độc kế, giả ký kết ước liên minh với vua phương nam, gả công chúa cho vua phương nam để dùng công chúa làm nội tuyến, nhưng độc kế ấy thất bại.
- Lu-ca 21:6 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Trong tương lai, tất cả công trình kiến trúc các con thấy đây sẽ sụp đổ tan tành. Không còn một tảng đá nào chồng lên tảng đá nào!”
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
- A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
- Ô-sê 1:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên nó là Lô Am-mi—tức ‘không phải dân Ta’—vì Ít-ra-ên không còn là dân Ta nữa, và Ta cũng không còn là Đức Chúa Trời của chúng.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
- Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Mác 13:2 - Chúa Giê-xu đáp: “Đền Thờ vĩ đại các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không còn đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
- Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.