Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
  • 新标点和合本 - “我又像从前在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我又像先前一样在山上停留了四十昼夜。这一次耶和华也应允我,不将你灭绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我又像先前一样在山上停留了四十昼夜。这一次耶和华也应允我,不将你灭绝。
  • 当代译本 - “和前一次一样,我又在山上待了四十昼夜,耶和华又听了我的祈求,答应不毁灭你们。
  • 圣经新译本 - “我又像以前那样,在山上停留了四十昼夜;那一次耶和华也听了我的呼求,他不愿把你毁灭。
  • 中文标准译本 - 我像前一次那样,留在山上四十昼夜,这一次耶和华也垂听了我,耶和华不愿毁灭你。
  • 现代标点和合本 - 我又像从前,在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • 和合本(拼音版) - “我又像从前在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • New International Version - Now I had stayed on the mountain forty days and forty nights, as I did the first time, and the Lord listened to me at this time also. It was not his will to destroy you.
  • New International Reader's Version - I had stayed on the mountain for 40 days and 40 nights, just as I did the first time. The Lord listened to me that time also. He didn’t want to destroy you.
  • English Standard Version - “I myself stayed on the mountain, as at the first time, forty days and forty nights, and the Lord listened to me that time also. The Lord was unwilling to destroy you.
  • New Living Translation - “As for me, I stayed on the mountain in the Lord’s presence for forty days and nights, as I had done the first time. And once again the Lord listened to my pleas and agreed not to destroy you.
  • The Message - I stayed there on the mountain forty days and nights, just as I did the first time. And God listened to me, just as he did the first time: God decided not to destroy you.
  • Christian Standard Bible - “I stayed on the mountain forty days and forty nights like the first time. The Lord also listened to me on this occasion; he agreed not to annihilate you.
  • New American Standard Bible - “I, moreover, stayed on the mountain for forty days and forty nights like the first time, and the Lord listened to me that time also; the Lord was not willing to destroy you.
  • New King James Version - “As at the first time, I stayed in the mountain forty days and forty nights; the Lord also heard me at that time, and the Lord chose not to destroy you.
  • Amplified Bible - “And I stayed on the mountain, like the first time, forty days and nights, and the Lord listened to me at that time also; the Lord was not willing to destroy you.
  • American Standard Version - And I stayed in the mount, as at the first time, forty days and forty nights: and Jehovah hearkened unto me that time also; Jehovah would not destroy thee.
  • King James Version - And I stayed in the mount, according to the first time, forty days and forty nights; and the Lord hearkened unto me at that time also, and the Lord would not destroy thee.
  • New English Translation - As for me, I stayed at the mountain as I did the first time, forty days and nights. The Lord listened to me that time as well and decided not to destroy you.
  • World English Bible - I stayed on the mountain, as at the first time, forty days and forty nights; and Yahweh listened to me that time also. Yahweh would not destroy you.
  • 新標點和合本 - 「我又像從前在山上住了四十晝夜。那次耶和華也應允我,不忍將你滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我又像先前一樣在山上停留了四十晝夜。這一次耶和華也應允我,不將你滅絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我又像先前一樣在山上停留了四十晝夜。這一次耶和華也應允我,不將你滅絕。
  • 當代譯本 - 「和前一次一樣,我又在山上待了四十晝夜,耶和華又聽了我的祈求,答應不毀滅你們。
  • 聖經新譯本 - “我又像以前那樣,在山上停留了四十晝夜;那一次耶和華也聽了我的呼求,他不願把你毀滅。
  • 呂振中譯本 - 『我又像先前那樣在山上住了四十晝又四十夜;那一次永恆主也聽了我;他不情願將你毁滅。
  • 中文標準譯本 - 我像前一次那樣,留在山上四十晝夜,這一次耶和華也垂聽了我,耶和華不願毀滅你。
  • 現代標點和合本 - 我又像從前,在山上住了四十晝夜。那次耶和華也應允我,不忍將你滅絕。
  • 文理和合譯本 - 我居於山、四十晝夜如昔、此次耶和華又復垂聽、不殲滅爾、
  • 文理委辦譯本 - 我居於山、四旬晝夜、與昔無異、耶和華復允我祈、不加殲滅於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又如昔居於山四十晝夜、斯時主又俯聽我、不忍滅爾、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo me quedé en la montaña cuarenta días y cuarenta noches, como lo hice la primera vez, y también esta vez el Señor me escuchó. Como no era su voluntad destruirlos,
  • 현대인의 성경 - “나는 처음과 같이 40일 동안 밤낮 산에 머물러 있었습니다. 그때도 여호와께서는 내 간청을 들으시고 여러분을 죽이지 않으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Господь снова внял мне. Он не захотел истребить тебя.
  • Восточный перевод - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi donc, je suis resté sur la montagne pendant quarante jours et quarante nuits, comme la première fois . Et cette fois-ci encore, l’Eternel m’exauça et renonça à vous détruire.
  • リビングバイブル - 最初の時と同じように、私は四十日の間、山にとどまり、昼も夜も主の前で祈りました。ついに主は私の願いを聞き入れてくださり、あなたがたは滅ぼされずにすんだのです。
  • Nova Versão Internacional - “Assim eu fiquei no monte quarenta dias e quarenta noites, como da primeira vez; e também desta vez o Senhor me atendeu e não quis destruí-los.
  • Hoffnung für alle - Als ich zum zweiten Mal vierzig Tage und Nächte auf dem Berg war, erhörte mich der Herr und beschloss, euch nicht zu vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้าพเจ้าได้อยู่บนภูเขาสี่สิบวันสี่สิบคืนเหมือนคราวแรก ครั้งนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงรับฟังข้าพเจ้าอีกเช่นกัน พระองค์ไม่ได้ทรงประสงค์จะทำลายท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อยู่​บน​ภูเขา 40 วัน 40 คืน​เหมือน​กับ​ครั้ง​แรก และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เรา​ครั้ง​นั้น​เช่น​กัน พระ​ผู้​เป็น​เจ้ายินยอม​ที่​จะ​ไม่​ทำลาย​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
  • 新标点和合本 - “我又像从前在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我又像先前一样在山上停留了四十昼夜。这一次耶和华也应允我,不将你灭绝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我又像先前一样在山上停留了四十昼夜。这一次耶和华也应允我,不将你灭绝。
  • 当代译本 - “和前一次一样,我又在山上待了四十昼夜,耶和华又听了我的祈求,答应不毁灭你们。
  • 圣经新译本 - “我又像以前那样,在山上停留了四十昼夜;那一次耶和华也听了我的呼求,他不愿把你毁灭。
  • 中文标准译本 - 我像前一次那样,留在山上四十昼夜,这一次耶和华也垂听了我,耶和华不愿毁灭你。
  • 现代标点和合本 - 我又像从前,在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • 和合本(拼音版) - “我又像从前在山上住了四十昼夜。那次耶和华也应允我,不忍将你灭绝。
  • New International Version - Now I had stayed on the mountain forty days and forty nights, as I did the first time, and the Lord listened to me at this time also. It was not his will to destroy you.
  • New International Reader's Version - I had stayed on the mountain for 40 days and 40 nights, just as I did the first time. The Lord listened to me that time also. He didn’t want to destroy you.
  • English Standard Version - “I myself stayed on the mountain, as at the first time, forty days and forty nights, and the Lord listened to me that time also. The Lord was unwilling to destroy you.
  • New Living Translation - “As for me, I stayed on the mountain in the Lord’s presence for forty days and nights, as I had done the first time. And once again the Lord listened to my pleas and agreed not to destroy you.
  • The Message - I stayed there on the mountain forty days and nights, just as I did the first time. And God listened to me, just as he did the first time: God decided not to destroy you.
  • Christian Standard Bible - “I stayed on the mountain forty days and forty nights like the first time. The Lord also listened to me on this occasion; he agreed not to annihilate you.
  • New American Standard Bible - “I, moreover, stayed on the mountain for forty days and forty nights like the first time, and the Lord listened to me that time also; the Lord was not willing to destroy you.
  • New King James Version - “As at the first time, I stayed in the mountain forty days and forty nights; the Lord also heard me at that time, and the Lord chose not to destroy you.
  • Amplified Bible - “And I stayed on the mountain, like the first time, forty days and nights, and the Lord listened to me at that time also; the Lord was not willing to destroy you.
  • American Standard Version - And I stayed in the mount, as at the first time, forty days and forty nights: and Jehovah hearkened unto me that time also; Jehovah would not destroy thee.
  • King James Version - And I stayed in the mount, according to the first time, forty days and forty nights; and the Lord hearkened unto me at that time also, and the Lord would not destroy thee.
  • New English Translation - As for me, I stayed at the mountain as I did the first time, forty days and nights. The Lord listened to me that time as well and decided not to destroy you.
  • World English Bible - I stayed on the mountain, as at the first time, forty days and forty nights; and Yahweh listened to me that time also. Yahweh would not destroy you.
  • 新標點和合本 - 「我又像從前在山上住了四十晝夜。那次耶和華也應允我,不忍將你滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我又像先前一樣在山上停留了四十晝夜。這一次耶和華也應允我,不將你滅絕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我又像先前一樣在山上停留了四十晝夜。這一次耶和華也應允我,不將你滅絕。
  • 當代譯本 - 「和前一次一樣,我又在山上待了四十晝夜,耶和華又聽了我的祈求,答應不毀滅你們。
  • 聖經新譯本 - “我又像以前那樣,在山上停留了四十晝夜;那一次耶和華也聽了我的呼求,他不願把你毀滅。
  • 呂振中譯本 - 『我又像先前那樣在山上住了四十晝又四十夜;那一次永恆主也聽了我;他不情願將你毁滅。
  • 中文標準譯本 - 我像前一次那樣,留在山上四十晝夜,這一次耶和華也垂聽了我,耶和華不願毀滅你。
  • 現代標點和合本 - 我又像從前,在山上住了四十晝夜。那次耶和華也應允我,不忍將你滅絕。
  • 文理和合譯本 - 我居於山、四十晝夜如昔、此次耶和華又復垂聽、不殲滅爾、
  • 文理委辦譯本 - 我居於山、四旬晝夜、與昔無異、耶和華復允我祈、不加殲滅於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又如昔居於山四十晝夜、斯時主又俯聽我、不忍滅爾、
  • Nueva Versión Internacional - «Yo me quedé en la montaña cuarenta días y cuarenta noches, como lo hice la primera vez, y también esta vez el Señor me escuchó. Como no era su voluntad destruirlos,
  • 현대인의 성경 - “나는 처음과 같이 40일 동안 밤낮 산에 머물러 있었습니다. 그때도 여호와께서는 내 간청을 들으시고 여러분을 죽이지 않으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Господь снова внял мне. Он не захотел истребить тебя.
  • Восточный перевод - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пробыл на горе сорок дней и ночей, как и в первый раз, и Вечный снова внял мне. Он не захотел истребить вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi donc, je suis resté sur la montagne pendant quarante jours et quarante nuits, comme la première fois . Et cette fois-ci encore, l’Eternel m’exauça et renonça à vous détruire.
  • リビングバイブル - 最初の時と同じように、私は四十日の間、山にとどまり、昼も夜も主の前で祈りました。ついに主は私の願いを聞き入れてくださり、あなたがたは滅ぼされずにすんだのです。
  • Nova Versão Internacional - “Assim eu fiquei no monte quarenta dias e quarenta noites, como da primeira vez; e também desta vez o Senhor me atendeu e não quis destruí-los.
  • Hoffnung für alle - Als ich zum zweiten Mal vierzig Tage und Nächte auf dem Berg war, erhörte mich der Herr und beschloss, euch nicht zu vernichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้าพเจ้าได้อยู่บนภูเขาสี่สิบวันสี่สิบคืนเหมือนคราวแรก ครั้งนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงรับฟังข้าพเจ้าอีกเช่นกัน พระองค์ไม่ได้ทรงประสงค์จะทำลายท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​อยู่​บน​ภูเขา 40 วัน 40 คืน​เหมือน​กับ​ครั้ง​แรก และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เรา​ครั้ง​นั้น​เช่น​กัน พระ​ผู้​เป็น​เจ้ายินยอม​ที่​จะ​ไม่​ทำลาย​พวก​ท่าน
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
圣经
资源
计划
奉献