Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • 新标点和合本 - 他是你所赞美的,是你的 神,为你做了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是你当赞美的,是你的上帝,为你做了大而可畏的事,这些是你亲眼见过的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是你当赞美的,是你的 神,为你做了大而可畏的事,这些是你亲眼见过的。
  • 当代译本 - 你们要赞美祂,祂是你们的上帝,你们亲眼目睹了祂为你们做的伟大而可畏的事。
  • 圣经新译本 - 他是你当颂赞的;他是你的 神,他为你作了那些大而可畏的事,就是你亲眼见过的。
  • 中文标准译本 - 他是你当赞美的;他是你的神,是他为你施行了你亲眼所见的那些大而可畏的事;
  • 现代标点和合本 - 他是你所赞美的,是你的神,为你做了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • 和合本(拼音版) - 他是你所赞美的,是你的上帝,为你作了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • New International Version - He is the one you praise; he is your God, who performed for you those great and awesome wonders you saw with your own eyes.
  • New International Reader's Version - He is the one you should praise. He’s your God. With your own eyes you saw the great and amazing things he did for you.
  • English Standard Version - He is your praise. He is your God, who has done for you these great and terrifying things that your eyes have seen.
  • New Living Translation - He alone is your God, the only one who is worthy of your praise, the one who has done these mighty miracles that you have seen with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - He is your praise and he is your God, who has done for you these great and awe-inspiring works your eyes have seen.
  • New American Standard Bible - He is your glory and He is your God, who has done these great and awesome things for you which your eyes have seen.
  • New King James Version - He is your praise, and He is your God, who has done for you these great and awesome things which your eyes have seen.
  • Amplified Bible - He is your praise and glory; He is your God, who has done for you these great and awesome things which you have seen with your own eyes.
  • American Standard Version - He is thy praise, and he is thy God, that hath done for thee these great and terrible things, which thine eyes have seen.
  • King James Version - He is thy praise, and he is thy God, that hath done for thee these great and terrible things, which thine eyes have seen.
  • New English Translation - He is the one you should praise; he is your God, the one who has done these great and awesome things for you that you have seen.
  • World English Bible - He is your praise, and he is your God, who has done for you these great and awesome things which your eyes have seen.
  • 新標點和合本 - 他是你所讚美的,是你的神,為你做了那大而可畏的事,是你親眼所看見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是你當讚美的,是你的上帝,為你做了大而可畏的事,這些是你親眼見過的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是你當讚美的,是你的 神,為你做了大而可畏的事,這些是你親眼見過的。
  • 當代譯本 - 你們要讚美祂,祂是你們的上帝,你們親眼目睹了祂為你們做的偉大而可畏的事。
  • 聖經新譯本 - 他是你當頌讚的;他是你的 神,他為你作了那些大而可畏的事,就是你親眼見過的。
  • 呂振中譯本 - 他是你所應當頌讚的;他是你的上帝,那為你作了這些大而驚人的事、就是你親眼見過的。
  • 中文標準譯本 - 他是你當讚美的;他是你的神,是他為你施行了你親眼所見的那些大而可畏的事;
  • 現代標點和合本 - 他是你所讚美的,是你的神,為你做了那大而可畏的事,是你親眼所看見的。
  • 文理和合譯本 - 彼乃爾所頌美、爾之上帝、為爾行此大而可畏之事、爾所目擊、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝、特為爾曹行斯大事、深為可畏、爾所目擊、故當頌之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之榮由主而得、乃為爾之天主、為爾行此大而可畏之事、爾所目睹、
  • Nueva Versión Internacional - Él es el motivo de tu alabanza; él es tu Dios, el que hizo en tu favor las grandes y maravillosas hazañas que tú mismo presenciaste.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 여러분이 찬송할 분이시요, 여러분의 하나님이시며, 여러분이 목격한 대로 여러분을 위해 크고 놀라운 일을 행하신 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он – твоя хвала; Он – твой Бог, совершивший для тебя великие и страшные чудеса, которые ты видел своими собственными глазами.
  • Восточный перевод - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est le sujet de tes louanges, il est ton Dieu ; c’est lui qui a accompli pour toi ces œuvres extraordinaires et redoutables dont tu as été témoin .
  • リビングバイブル - 主はほめたたえるべきお方です。あなたがたも見てきたとおり、あれほどすばらしいみわざをなさる方はいません。
  • Nova Versão Internacional - Seja ele o motivo do seu louvor, pois ele é o seu Deus, que por vocês fez aquelas grandes e temíveis maravilhas que vocês viram com os próprios olhos.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt stolz darauf sein, dass er euer Gott ist! Welche gewaltigen und furchterregenden Taten hat er vor euren Augen vollbracht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าของท่าน ผู้ทรงสำแดงปาฏิหาริย์อันยิ่งใหญ่และน่าครั่นคร้ามเพื่อท่าน ซึ่งท่านเองได้เห็นกับตาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ท่าน​ควร​สรรเสริญ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ อัน​ยิ่งใหญ่​และ​น่า​เกรงขาม​ซึ่ง​ท่าน​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง​แล้ว
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • 新标点和合本 - 他是你所赞美的,是你的 神,为你做了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他是你当赞美的,是你的上帝,为你做了大而可畏的事,这些是你亲眼见过的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他是你当赞美的,是你的 神,为你做了大而可畏的事,这些是你亲眼见过的。
  • 当代译本 - 你们要赞美祂,祂是你们的上帝,你们亲眼目睹了祂为你们做的伟大而可畏的事。
  • 圣经新译本 - 他是你当颂赞的;他是你的 神,他为你作了那些大而可畏的事,就是你亲眼见过的。
  • 中文标准译本 - 他是你当赞美的;他是你的神,是他为你施行了你亲眼所见的那些大而可畏的事;
  • 现代标点和合本 - 他是你所赞美的,是你的神,为你做了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • 和合本(拼音版) - 他是你所赞美的,是你的上帝,为你作了那大而可畏的事,是你亲眼所看见的。
  • New International Version - He is the one you praise; he is your God, who performed for you those great and awesome wonders you saw with your own eyes.
  • New International Reader's Version - He is the one you should praise. He’s your God. With your own eyes you saw the great and amazing things he did for you.
  • English Standard Version - He is your praise. He is your God, who has done for you these great and terrifying things that your eyes have seen.
  • New Living Translation - He alone is your God, the only one who is worthy of your praise, the one who has done these mighty miracles that you have seen with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - He is your praise and he is your God, who has done for you these great and awe-inspiring works your eyes have seen.
  • New American Standard Bible - He is your glory and He is your God, who has done these great and awesome things for you which your eyes have seen.
  • New King James Version - He is your praise, and He is your God, who has done for you these great and awesome things which your eyes have seen.
  • Amplified Bible - He is your praise and glory; He is your God, who has done for you these great and awesome things which you have seen with your own eyes.
  • American Standard Version - He is thy praise, and he is thy God, that hath done for thee these great and terrible things, which thine eyes have seen.
  • King James Version - He is thy praise, and he is thy God, that hath done for thee these great and terrible things, which thine eyes have seen.
  • New English Translation - He is the one you should praise; he is your God, the one who has done these great and awesome things for you that you have seen.
  • World English Bible - He is your praise, and he is your God, who has done for you these great and awesome things which your eyes have seen.
  • 新標點和合本 - 他是你所讚美的,是你的神,為你做了那大而可畏的事,是你親眼所看見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他是你當讚美的,是你的上帝,為你做了大而可畏的事,這些是你親眼見過的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他是你當讚美的,是你的 神,為你做了大而可畏的事,這些是你親眼見過的。
  • 當代譯本 - 你們要讚美祂,祂是你們的上帝,你們親眼目睹了祂為你們做的偉大而可畏的事。
  • 聖經新譯本 - 他是你當頌讚的;他是你的 神,他為你作了那些大而可畏的事,就是你親眼見過的。
  • 呂振中譯本 - 他是你所應當頌讚的;他是你的上帝,那為你作了這些大而驚人的事、就是你親眼見過的。
  • 中文標準譯本 - 他是你當讚美的;他是你的神,是他為你施行了你親眼所見的那些大而可畏的事;
  • 現代標點和合本 - 他是你所讚美的,是你的神,為你做了那大而可畏的事,是你親眼所看見的。
  • 文理和合譯本 - 彼乃爾所頌美、爾之上帝、為爾行此大而可畏之事、爾所目擊、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝、特為爾曹行斯大事、深為可畏、爾所目擊、故當頌之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之榮由主而得、乃為爾之天主、為爾行此大而可畏之事、爾所目睹、
  • Nueva Versión Internacional - Él es el motivo de tu alabanza; él es tu Dios, el que hizo en tu favor las grandes y maravillosas hazañas que tú mismo presenciaste.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 여러분이 찬송할 분이시요, 여러분의 하나님이시며, 여러분이 목격한 대로 여러분을 위해 크고 놀라운 일을 행하신 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Он – твоя хвала; Он – твой Бог, совершивший для тебя великие и страшные чудеса, которые ты видел своими собственными глазами.
  • Восточный перевод - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – ваша хвала; Он – ваш Бог, совершивший для вас великие и страшные чудеса, которые вы видели своими собственными глазами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est le sujet de tes louanges, il est ton Dieu ; c’est lui qui a accompli pour toi ces œuvres extraordinaires et redoutables dont tu as été témoin .
  • リビングバイブル - 主はほめたたえるべきお方です。あなたがたも見てきたとおり、あれほどすばらしいみわざをなさる方はいません。
  • Nova Versão Internacional - Seja ele o motivo do seu louvor, pois ele é o seu Deus, que por vocês fez aquelas grandes e temíveis maravilhas que vocês viram com os próprios olhos.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt stolz darauf sein, dass er euer Gott ist! Welche gewaltigen und furchterregenden Taten hat er vor euren Augen vollbracht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระองค์ผู้ทรงเป็นพระเจ้าของท่าน ผู้ทรงสำแดงปาฏิหาริย์อันยิ่งใหญ่และน่าครั่นคร้ามเพื่อท่าน ซึ่งท่านเองได้เห็นกับตาแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ท่าน​ควร​สรรเสริญ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​องค์​ได้​กระทำ​สิ่ง​ต่างๆ อัน​ยิ่งใหญ่​และ​น่า​เกรงขาม​ซึ่ง​ท่าน​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง​แล้ว
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
  • Thi Thiên 109:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng con ca tụng, xin đừng im tiếng và tránh xa
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
圣经
资源
计划
奉献