逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
- 新标点和合本 - 但你们过了约旦河,得以住在耶和华你们 神使你们承受为业之地,又使你们太平,不被四围的一切仇敌扰乱,安然居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们过了约旦河,住在耶和华—你们上帝给你们承受为业的地;他又使你们得享太平,不受四围一切仇敌扰乱,使你们安然居住。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们过了约旦河,住在耶和华—你们 神给你们承受为业的地;他又使你们得享太平,不受四围一切仇敌扰乱,使你们安然居住。
- 当代译本 - 但不久你们将渡过约旦河,定居在那片土地上。你们的上帝耶和华将使你们四境太平,安然居住,
- 圣经新译本 - 但是你们过了约旦河,住在耶和华你们的 神使你们承受为业的地,又使你们太平,脱离你们周围的所有仇敌,安居乐业,
- 中文标准译本 - 但你们即将过约旦河,住在你们的神耶和华使你们继承的那地,他将使你们得享安息,脱离四围一切仇敌,安然居住,
- 现代标点和合本 - 但你们过了约旦河,得以住在耶和华你们神使你们承受为业之地,又使你们太平,不被四围的一切仇敌扰乱,安然居住,
- 和合本(拼音版) - 但你们过了约旦河,得以住在耶和华你们上帝使你们承受为业之地,又使你们太平,不被四围的一切仇敌扰乱,安然居住。
- New International Version - But you will cross the Jordan and settle in the land the Lord your God is giving you as an inheritance, and he will give you rest from all your enemies around you so that you will live in safety.
- New International Reader's Version - But first you will go across the Jordan River. You will settle in the land he’s giving you. It will belong to you as your share. He will give you peace and rest from all your enemies around you. You will live in safety.
- English Standard Version - But when you go over the Jordan and live in the land that the Lord your God is giving you to inherit, and when he gives you rest from all your enemies around, so that you live in safety,
- New Living Translation - But you will soon cross the Jordan River and live in the land the Lord your God is giving you. When he gives you rest from all your enemies and you’re living safely in the land,
- Christian Standard Bible - When you cross the Jordan and live in the land the Lord your God is giving you to inherit, and he gives you rest from all the enemies around you and you live in security,
- New American Standard Bible - When you cross the Jordan and live in the land which the Lord your God is giving you as an inheritance, and He gives you rest from all your enemies around you so that you live in security,
- New King James Version - But when you cross over the Jordan and dwell in the land which the Lord your God is giving you to inherit, and He gives you rest from all your enemies round about, so that you dwell in safety,
- Amplified Bible - When you cross the Jordan and live in the land which the Lord your God is giving you to inherit, and He gives you rest from all your enemies around you so that you live in security,
- American Standard Version - But when ye go over the Jordan, and dwell in the land which Jehovah your God causeth you to inherit, and he giveth you rest from all your enemies round about, so that ye dwell in safety;
- King James Version - But when ye go over Jordan, and dwell in the land which the Lord your God giveth you to inherit, and when he giveth you rest from all your enemies round about, so that ye dwell in safety;
- New English Translation - When you do go across the Jordan River and settle in the land he is granting you as an inheritance and you find relief from all the enemies who surround you, you will live in safety.
- World English Bible - But when you go over the Jordan and dwell in the land which Yahweh your God causes you to inherit, and he gives you rest from all your enemies around you, so that you dwell in safety,
- 新標點和合本 - 但你們過了約旦河,得以住在耶和華-你們神使你們承受為業之地,又使你們太平,不被四圍的一切仇敵擾亂,安然居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們過了約旦河,住在耶和華-你們上帝給你們承受為業的地;他又使你們得享太平,不受四圍一切仇敵擾亂,使你們安然居住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們過了約旦河,住在耶和華—你們 神給你們承受為業的地;他又使你們得享太平,不受四圍一切仇敵擾亂,使你們安然居住。
- 當代譯本 - 但不久你們將渡過約旦河,定居在那片土地上。你們的上帝耶和華將使你們四境太平,安然居住,
- 聖經新譯本 - 但是你們過了約旦河,住在耶和華你們的 神使你們承受為業的地,又使你們太平,脫離你們周圍的所有仇敵,安居樂業,
- 呂振中譯本 - 但你們過了 約但 河、得以住在永恆主你們的上帝使你們承受為業的地、又使你們得享平靜、脫離你們四圍的仇敵、而安然居住,
- 中文標準譯本 - 但你們即將過約旦河,住在你們的神耶和華使你們繼承的那地,他將使你們得享安息,脫離四圍一切仇敵,安然居住,
- 現代標點和合本 - 但你們過了約旦河,得以住在耶和華你們神使你們承受為業之地,又使你們太平,不被四圍的一切仇敵擾亂,安然居住,
- 文理和合譯本 - 既渡約但、居於爾上帝耶和華使爾所據之地、脫於四周諸敵之擾、得其綏安、
- 文理委辦譯本 - 汝既渡約但河、至爾上帝耶和華所賜之業、得脫於諸敵、安居斯土、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既渡 約但 、得居於主爾之天主所賜爾為業之地、主保護爾、不為四周之敵擾害、致可安居無虞、
- Nueva Versión Internacional - Pero ustedes cruzarán el río Jordán y vivirán en la tierra que el Señor su Dios les da en herencia; él los librará de sus enemigos que los rodean, y ustedes vivirán seguros.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 앞으로 여러분이 요단강을 건너가 약속의 땅에서 모든 원수들을 물리치고 편안히 살 수 있게 하실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но вы перейдете Иордан и поселитесь в земле, которую Господь, ваш Бог, отдает вам в наследие, и Он даст вам покой от всех ваших врагов вокруг вас, чтобы вы жили в безопасности.
- Восточный перевод - Но вы перейдёте Иордан и поселитесь в земле, которую Вечный, ваш Бог, отдаёт вам в наследие, и Он даст вам покой от всех врагов вокруг вас, чтобы вы жили в безопасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вы перейдёте Иордан и поселитесь в земле, которую Вечный, ваш Бог, отдаёт вам в наследие, и Он даст вам покой от всех врагов вокруг вас, чтобы вы жили в безопасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вы перейдёте Иордан и поселитесь в земле, которую Вечный, ваш Бог, отдаёт вам в наследие, и Он даст вам покой от всех врагов вокруг вас, чтобы вы жили в безопасности.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous allez traverser le Jourdain et vous habiterez le pays que l’Eternel votre Dieu vous donne comme patrimoine ; il vous fera connaître une existence paisible en vous délivrant de tous les ennemis qui vous entourent, et vous habiterez en toute sécurité dans le pays.
- リビングバイブル - ヨルダン川を渡り、その地に住みつき、敵に攻められる心配もなく安心して暮らせるようになったら、
- Nova Versão Internacional - Mas vocês atravessarão o Jordão e se estabelecerão na terra que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês como herança, e ele concederá a vocês descanso de todos os inimigos que os cercam, para que vocês vivam em segurança.
- Hoffnung für alle - Aber nun werdet ihr den Jordan überqueren und in dem Land wohnen, das euch der Herr, euer Gott, anvertraut. Er wird dafür sorgen, dass die Feinde ringsum euch in Ruhe lassen und ihr in Frieden leben könnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านจะข้ามแม่น้ำจอร์แดนเข้าไปตั้งถิ่นฐานในดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานเป็นมรดก และพระองค์จะให้ท่านพักสงบจากศัตรูรอบด้าน เพื่อท่านจะมีชีวิตอย่างปลอดภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อท่านข้ามแม่น้ำจอร์แดนไป และอาศัยอยู่ในแผ่นดินที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านมอบให้แก่ท่านเป็นมรดก และเมื่อพระองค์ให้ท่านได้ว่างเว้นจากศัตรูรอบข้างทั้งปวง เพื่อท่านจะได้อาศัยด้วยความปลอดภัย
交叉引用
- Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
- Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
- Ê-xê-chi-ên 28:26 - Chúng sẽ bình an trong Ít-ra-ên, xây nhà và lập vườn nho. Và khi Ta trừng phạt các dân tộc lân bang đã thù ghét nó, khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:1 - “Xin anh em chú ý! Đã đến ngày anh em vượt Sông Giô-đan, sang chiếm đóng những nước lớn và mạnh hơn chúng ta. Đó là những nước có những thành lũy kiên cố, cao ngất,
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
- Lê-vi Ký 25:18 - Phải tuân hành luật pháp Ta, để có an ninh trật tự xã hội.
- Lê-vi Ký 25:19 - Đất sẽ sản xuất hoa quả, ngươi sẽ được no nê và sống yên lành.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:31 - Anh em sắp qua Sông Giô-đan, lập nghiệp trong đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, hứa ban. Khi anh em vào đất hứa và sống tại đó,