逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- 新标点和合本 - 那时要将我所吩咐你们的燔祭、平安祭、十分取一之物,和手中的举祭,并向耶和华许愿献的一切美祭,都奉到耶和华你们 神所选择要立为他名的居所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时你们要将我所吩咐你们的燔祭、祭物、十一奉献、手中的举祭,和向耶和华许愿的一切上好的祭,都带到耶和华—你们上帝所选择立他名的居所。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时你们要将我所吩咐你们的燔祭、祭物、十一奉献、手中的举祭,和向耶和华许愿的一切上好的祭,都带到耶和华—你们 神所选择立他名的居所。
- 当代译本 - 你们要把我吩咐你们献的燔祭、各种牲祭、十一奉献、举祭和一切还愿祭,带到你们的上帝耶和华选定的敬拜场所。
- 圣经新译本 - 那时,你要把我吩咐你们的燔祭和其他的祭物、十分之一的礼物和手中的贡献,以及你们向耶和华许愿要献的最美的一切还愿祭,都要带到耶和华你们的 神选择作为立他名的地方。
- 中文标准译本 - 那时耶和华你们的神将选择一个让他的名安居的地方。你们要把我所吩咐你们的一切,就是你们的燔祭、祭物、十一奉献和你们手中的供物,以及你们向耶和华所许的一切上好的还愿祭,都带到那里。
- 现代标点和合本 - 那时要将我所吩咐你们的燔祭、平安祭、十分取一之物和手中的举祭,并向耶和华许愿献的一切美祭,都奉到耶和华你们神所选择要立为他名的居所。
- 和合本(拼音版) - 那时要将我所吩咐你们的燔祭、平安祭,十分取一之物,和手中的举祭,并向耶和华许愿献的一切美祭,都奉到耶和华你们上帝所选择要立为他名的居所。
- New International Version - Then to the place the Lord your God will choose as a dwelling for his Name—there you are to bring everything I command you: your burnt offerings and sacrifices, your tithes and special gifts, and all the choice possessions you have vowed to the Lord.
- New International Reader's Version - The Lord your God will choose a special place. He will put his Name there. That’s where you must bring everything I command you to bring. That includes your burnt offerings and sacrifices. It includes your special gifts and a tenth of everything you produce. It also includes all the things of value that you promised to give to the Lord.
- English Standard Version - then to the place that the Lord your God will choose, to make his name dwell there, there you shall bring all that I command you: your burnt offerings and your sacrifices, your tithes and the contribution that you present, and all your finest vow offerings that you vow to the Lord.
- New Living Translation - you must bring everything I command you—your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, your sacred offerings, and your offerings to fulfill a vow—to the designated place of worship, the place the Lord your God chooses for his name to be honored.
- The Message - From then on, at the place that God, your God, chooses to mark with his name as the place where you can meet him, bring everything that I command you: your Absolution-Offerings and sacrifices, tithes and Tribute-Offerings, and the best of your Vow-Offerings that you vow to God. Celebrate there in the Presence of God, your God, you and your sons and daughters, your servants and maids, including the Levite living in your neighborhood because he has no place of his own in your inheritance.
- Christian Standard Bible - then the Lord your God will choose the place to have his name dwell. Bring there everything I command you: your burnt offerings, sacrifices, offerings of the tenth, personal contributions, and all your choice offerings you vow to the Lord.
- New American Standard Bible - then it shall come about that the place in which the Lord your God will choose for His name to dwell, there you shall bring everything that I command you: your burnt offerings and your sacrifices, your tithes and the contribution of your hand, and all your choice vowed offerings which you will vow to the Lord.
- New King James Version - then there will be the place where the Lord your God chooses to make His name abide. There you shall bring all that I command you: your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the heave offerings of your hand, and all your choice offerings which you vow to the Lord.
- Amplified Bible - then it shall come about that the place which the Lord your God will choose for His Name [and Presence] to dwell; there you shall bring everything that I am commanding you: your burnt offerings, your sacrifices, your tithes and the [voluntary] contribution of your hand [as a first gift from the fruits of the ground], and all your choice votive offerings which you vow to the Lord.
- American Standard Version - then it shall come to pass that to the place which Jehovah your God shall choose, to cause his name to dwell there, thither shall ye bring all that I command you: your burnt-offerings, and your sacrifices, your tithes, and the heave-offering of your hand, and all your choice vows which ye vow unto Jehovah.
- King James Version - Then there shall be a place which the Lord your God shall choose to cause his name to dwell there; thither shall ye bring all that I command you; your burnt offerings, and your sacrifices, your tithes, and the heave offering of your hand, and all your choice vows which ye vow unto the Lord:
- New English Translation - Then you must come to the place the Lord your God chooses for his name to reside, bringing everything I am commanding you – your burnt offerings, sacrifices, tithes, the personal offerings you have prepared, and all your choice votive offerings which you devote to him.
- World English Bible - then it shall happen that to the place which Yahweh your God shall choose, to cause his name to dwell there, there you shall bring all that I command you: your burnt offerings, your sacrifices, your tithes, the wave offering of your hand, and all your choice vows which you vow to Yahweh.
- 新標點和合本 - 那時要將我所吩咐你們的燔祭、平安祭、十分取一之物,和手中的舉祭,並向耶和華許願獻的一切美祭,都奉到耶和華-你們神所選擇要立為他名的居所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時你們要將我所吩咐你們的燔祭、祭物、十一奉獻、手中的舉祭,和向耶和華許願的一切上好的祭,都帶到耶和華-你們上帝所選擇立他名的居所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時你們要將我所吩咐你們的燔祭、祭物、十一奉獻、手中的舉祭,和向耶和華許願的一切上好的祭,都帶到耶和華—你們 神所選擇立他名的居所。
- 當代譯本 - 你們要把我吩咐你們獻的燔祭、各種牲祭、十一奉獻、舉祭和一切還願祭,帶到你們的上帝耶和華選定的敬拜場所。
- 聖經新譯本 - 那時,你要把我吩咐你們的燔祭和其他的祭物、十分之一的禮物和手中的貢獻,以及你們向耶和華許願要獻的最美的一切還願祭,都要帶到耶和華你們的 神選擇作為立他名的地方。
- 呂振中譯本 - 那時你們就必須有一個地方、是永恆主你們的上帝所選擇、做他名之居所的地方;你們要將我所吩咐你們 獻 的:燔祭、 和別的 祭物、十分之一獻物、和手奉的提獻物、以及一切最好的還願祭、就是你們所許願獻與永恆主的、都帶到那地方。
- 中文標準譯本 - 那時耶和華你們的神將選擇一個讓他的名安居的地方。你們要把我所吩咐你們的一切,就是你們的燔祭、祭物、十一奉獻和你們手中的供物,以及你們向耶和華所許的一切上好的還願祭,都帶到那裡。
- 現代標點和合本 - 那時要將我所吩咐你們的燔祭、平安祭、十分取一之物和手中的舉祭,並向耶和華許願獻的一切美祭,都奉到耶和華你們神所選擇要立為他名的居所。
- 文理和合譯本 - 所命爾之燔祭、他祭、所應輸之什一、舉祭、及許願於耶和華之美祭、俱當攜之、至爾上帝耶和華所選寄名之處、
- 文理委辦譯本 - 則所命之燔祭、禮物、所應輸之什一、所奉獻、所許願、以供耶和華者、俱必攜之、至爾上帝耶和華所簡之室、籲名之所、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則凡我所命爾獻者、即火焚祭、平安祭、應輸之什一、舉獻之祭、於主前許願欲獻之美祭、爾俱當攜之至主爾天主所選為其名所在之處、
- Nueva Versión Internacional - Y al lugar donde el Señor su Dios decida habitar llevarán todo lo que les he ordenado: holocaustos, sacrificios, diezmos, contribuciones, y las ofrendas más selectas que le hayan prometido al Señor.
- 현대인의 성경 - 그때 여러분은 여러분의 하나님 여호와께서 예배처로 선정한 곳으로 내가 명령한 번제와 그 밖의 다른 희생제물과 십일조와 특별 예물과 서약을 지키는 서원 예물을 가져가십시오.
- Новый Русский Перевод - Тогда к месту, которое Господь, ваш Бог, выберет для Своего имени, вы должны приносить все, что я повелеваю вам: всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, все лучшее из имущества, что вы посвятили Господу по обету.
- Восточный перевод - Тогда к месту, которое Вечный, ваш Бог, выберет для поклонения Ему, вы должны приносить всё, что я повелеваю вам: всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, всё лучшее из имущества, что вы посвятили Вечному по обету.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда к месту, которое Вечный, ваш Бог, выберет для поклонения Ему, вы должны приносить всё, что я повелеваю вам: всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, всё лучшее из имущества, что вы посвятили Вечному по обету.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда к месту, которое Вечный, ваш Бог, выберет для поклонения Ему, вы должны приносить всё, что я повелеваю вам: всесожжения и жертвы, десятины и особые дары, всё лучшее из имущества, что вы посвятили Вечному по обету.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel votre Dieu choisira un lieu pour y faire habiter son nom ; c’est là que vous apporterez tout ce que je vous ordonne : vos holocaustes, vos sacrifices, vos dîmes et vos offrandes prélevées sur le produit de votre travail et toutes les choses excellentes que vous offrirez à l’Eternel pour accomplir vos vœux.
- リビングバイブル - 主がご自分の家としてお選びになった場所に、焼き尽くすいけにえや、ほかのいけにえを持って行かなければなりません。
- Nova Versão Internacional - Então, para o lugar que o Senhor, o seu Deus, escolher como habitação do seu Nome, vocês levarão tudo o que eu ordenar a vocês: holocaustos e sacrifícios, dízimos e dádivas especiais e tudo o que tiverem prometido em voto ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Dann wird der Herr, euer Gott, einen Ort auswählen, an dem er selbst wohnen will. Dorthin sollt ihr alles bringen, was ich euch vorschreibe: eure Brand- und Schlachtopfer, den zehnten Teil eurer Ernte, die Abgaben für die Opfer sowie alle besonderen Gaben, die ihr dem Herrn versprochen habt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นท่านจงนำทุกสิ่งที่ข้าพเจ้ากำชับไว้ คือเครื่องเผาบูชาและของถวายต่างๆ สิบลดและของถวายพิเศษ และทรัพย์สินที่ดีทั้งหลายที่ท่านได้ปฏิญาณไว้แด่องค์พระผู้เป็นเจ้ามายังสถานที่ซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเลือกให้เป็นที่ประทับเพื่อพระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และมีสถานที่ซึ่งพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านจะเลือก เพื่อให้เป็นที่สำหรับยกย่องพระนามของพระองค์ที่นั่น จงนำทุกสิ่งที่เราบัญชาพวกท่านคือ สัตว์ที่จะเผาเป็นของถวาย เครื่องสักการะ ถวายหนึ่งในสิบ และของถวายที่ท่านบริจาค ทุกสิ่งที่ท่านสัญญาว่าจะมอบให้แด่พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
- Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:2 - anh em sẽ chọn một số hoa quả đầu mùa, bỏ vào giỏ, đem lên nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em, sẽ chọn để đặt Danh Ngài,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:16 - Phải cho người ấy ở với anh em, tại thành nào tùy ý người ấy chọn, không được bạc đãi.
- 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
- 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
- Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:11 - luật này phải được đem đọc cho toàn thể dân chúng nghe khi toàn dân Ít-ra-ên kéo nhau lên nơi Ngài sẽ chọn để ra mắt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
- Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26 - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:6 - Một người Lê-vi, dù đang sống tại bất kỳ một nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên, nếu dời đến ở tại thành Chúa Hằng Hữu sẽ chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:20 - Nhưng anh em và gia đình mình sẽ ăn thịt các con vật ấy hằng năm trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.