逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
- 新标点和合本 - 你的五谷、新酒,和油的十分之一,或是牛群羊群中头生的,或是你许愿献的,甘心献的,或是手中的举祭,都不可在你城里吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的五谷、新酒和新油的十分之一,或是牛群羊群中头生的,或是你的许愿祭、甘心祭和手中的举祭,都不可在你的城里吃,
- 和合本2010(神版-简体) - 你的五谷、新酒和新油的十分之一,或是牛群羊群中头生的,或是你的许愿祭、甘心祭和手中的举祭,都不可在你的城里吃,
- 当代译本 - 不可在你们的城里吃十一奉献的谷物、新酒和油、头生的牛羊、还愿祭、自愿献的祭和举祭;
- 圣经新译本 - 你的五谷、新酒和新油的十分之一,你牛群羊群中头生的和你所许一切还愿的祭、你甘心献的祭和你手中的贡献,都不可在你的城里吃;
- 中文标准译本 - 你五谷、新酒和新油的十一奉献,还有你牛群羊群中头生的,你所许的任何还愿祭,你的甘心祭以及你手中的供物,都不可在自己的城里吃。
- 现代标点和合本 - 你的五谷、新酒和油的十分之一,或是牛群、羊群中头生的,或是你许愿献的、甘心献的,或是手中的举祭,都不可在你城里吃;
- 和合本(拼音版) - 你的五谷、新酒,和油的十分之一,或是牛群羊群中头生的,或是你许愿献的、甘心献的,或是手中的举祭,都不可在你城里吃,
- New International Version - You must not eat in your own towns the tithe of your grain and new wine and olive oil, or the firstborn of your herds and flocks, or whatever you have vowed to give, or your freewill offerings or special gifts.
- New International Reader's Version - Here are the things you must not eat in your own towns. You must not eat the tenth part of your grain, olive oil and fresh wine. It belongs to the Lord. You must not eat the male animals among your livestock that were born first to their mothers. Don’t eat anything you have promised to give. Don’t eat any offerings you have chosen to give. And you must not eat any of your special gifts.
- English Standard Version - You may not eat within your towns the tithe of your grain or of your wine or of your oil, or the firstborn of your herd or of your flock, or any of your vow offerings that you vow, or your freewill offerings or the contribution that you present,
- New Living Translation - “But you may not eat your offerings in your hometown—neither the tithe of your grain and new wine and olive oil, nor the firstborn of your flocks and herds, nor any offering to fulfill a vow, nor your voluntary offerings, nor your sacred offerings.
- Christian Standard Bible - Within your city gates you may not eat the tenth of your grain, new wine, or fresh oil; the firstborn of your herd or flock; any of your vow offerings that you pledge; your freewill offerings; or your personal contributions.
- New American Standard Bible - You are not allowed to eat within your gates the tithe of your grain, new wine, or oil, or the firstborn of your herd or flock, or any of your vowed offerings which you vow, or your voluntary offerings, or the contribution of your hand.
- New King James Version - You may not eat within your gates the tithe of your grain or your new wine or your oil, of the firstborn of your herd or your flock, of any of your offerings which you vow, of your freewill offerings, or of the heave offering of your hand.
- Amplified Bible - You are forbidden to eat within your [city] gates the tithe of your grain or new wine or oil, or the firstborn of your herd or flock, or any of your votive offerings, or your freewill offerings, or the contribution of your hand.
- American Standard Version - Thou mayest not eat within thy gates the tithe of thy grain, or of thy new wine, or of thine oil, or the firstlings of thy herd or of thy flock, nor any of thy vows which thou vowest, nor thy freewill-offerings, nor the heave-offering of thy hand;
- King James Version - Thou mayest not eat within thy gates the tithe of thy corn, or of thy wine, or of thy oil, or the firstlings of thy herds or of thy flock, nor any of thy vows which thou vowest, nor thy freewill offerings, or heave offering of thine hand:
- New English Translation - You will not be allowed to eat in your villages your tithe of grain, new wine, olive oil, the firstborn of your herd and flock, any votive offerings you have vowed, or your freewill and personal offerings.
- World English Bible - You may not eat within your gates the tithe of your grain, or of your new wine, or of your oil, or the firstborn of your herd or of your flock, nor any of your vows which you vow, nor your free will offerings, nor the wave offering of your hand;
- 新標點和合本 - 你的五穀、新酒,和油的十分之一,或是牛羣羊羣中頭生的,或是你許願獻的,甘心獻的,或是手中的舉祭,都不可在你城裏吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的五穀、新酒和新油的十分之一,或是牛羣羊羣中頭生的,或是你的許願祭、甘心祭和手中的舉祭,都不可在你的城裏吃,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的五穀、新酒和新油的十分之一,或是牛羣羊羣中頭生的,或是你的許願祭、甘心祭和手中的舉祭,都不可在你的城裏吃,
- 當代譯本 - 不可在你們的城裡吃十一奉獻的穀物、新酒和油、頭生的牛羊、還願祭、自願獻的祭和舉祭;
- 聖經新譯本 - 你的五穀、新酒和新油的十分之一,你牛群羊群中頭生的和你所許一切還願的祭、你甘心獻的祭和你手中的貢獻,都不可在你的城裡吃;
- 呂振中譯本 - 你的五穀、新酒,和新油、的十分之一、你的牛羣羊羣中頭胎的、和你所許一切還願的祭、你自願獻的祭、和你手奉的提獻物、都不可以在你的城內喫;
- 中文標準譯本 - 你五穀、新酒和新油的十一奉獻,還有你牛群羊群中頭生的,你所許的任何還願祭,你的甘心祭以及你手中的供物,都不可在自己的城裡吃。
- 現代標點和合本 - 你的五穀、新酒和油的十分之一,或是牛群、羊群中頭生的,或是你許願獻的、甘心獻的,或是手中的舉祭,都不可在你城裡吃;
- 文理和合譯本 - 穀與酒油之什一、首生之牛羊、許願祭、樂獻祭、舉祭、不可食於諸邑、
- 文理委辦譯本 - 穀與油及酒、所應輸之什一、或牛羊之首生、所許願樂輸、舉而獻之禮物、俱不可食於爾家、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾穀酒與油之什一、首生之牛羊、酬願祭、樂獻祭之犧牲、及舉獻之禮物、非於各邑中可食、
- Nueva Versión Internacional - »No podrás comer en tus ciudades el diezmo de tu trigo, de tu vino o de tu aceite, ni los primogénitos de tus ganados y de tus rebaños, ni lo que hayas prometido dar, ni tus ofrendas voluntarias ni tus contribuciones.
- 현대인의 성경 - 여러분은 곡식과 포도주와 기름의 십일조와 그리고 소나 양의 첫태생과 서약을 지키기 위해 드리는 예물과 자발적으로 드리는 낙헌 예물과 그 밖의 특별 예물은 여러분의 성 안에서 먹어서는 안 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Ты не должен есть у себя в городах десятины от зерна, молодого вина и масла, первородное твоих стад и отар, добровольные приношения, особые дары или все то, что вы посвятили по обету.
- Восточный перевод - Вы не должны есть у себя в городах десятины от зерна, молодого вина и масла, первородное ваших стад и отар, добровольные приношения, особые дары или всё то, что вы посвятили по обету.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не должны есть у себя в городах десятины от зерна, молодого вина и масла, первородное ваших стад и отар, добровольные приношения, особые дары или всё то, что вы посвятили по обету.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не должны есть у себя в городах десятины от зерна, молодого вина и масла, первородное ваших стад и отар, добровольные приношения, особые дары или всё то, что вы посвятили по обету.
- La Bible du Semeur 2015 - Par contre, vous ne pourrez pas consommer dans vos villes la dîme de votre blé, de votre vin nouveau et de votre huile, ni les premiers-nés de votre gros et de votre petit bétail, ni rien de ce que vous avez fait vœu d’offrir, ni vos dons spontanés, ni vos offrandes prélevées sur le fruit de votre travail.
- リビングバイブル - 穀物や新しいぶどう酒、オリーブ油の十分の一の供え物、羊や牛の初子、誓いのささげ物、祭壇で揺り動かしてささげるささげ物など、どんなささげ物も家で食べないこと。
- Nova Versão Internacional - Vocês não poderão comer em suas próprias cidades o dízimo do cereal, do vinho novo e do azeite, nem a primeira cria dos rebanhos, nem o que, em voto, tiverem prometido, nem as suas ofertas voluntárias ou dádivas especiais.
- Hoffnung für alle - Doch was dem Herrn geweiht ist, dürft ihr nicht in euren Städten verzehren, weder den zehnten Teil von Getreide, Weintrauben und Oliven noch die erstgeborenen männlichen Rinder, Schafe und Ziegen, auch nicht eure Abgaben für das Heiligtum oder etwas, was ihr dem Herrn aufgrund eines Versprechens oder freiwillig gebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารับประทานส่วนใดๆ ของสิ่งเหล่านี้ในเมืองของท่าน ไม่ว่าจะเป็นสิบลดของข้าว เหล้าองุ่นใหม่ น้ำมัน หรือลูกหัวปีจากฝูงแพะแกะและฝูงวัว หรือสิ่งใดๆ ซึ่งท่านทูลปฏิญาณว่าจะถวายแด่พระเจ้า ของถวายตามความสมัครใจ หรือของถวายพิเศษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ารับประทานของที่ท่านมอบให้แด่พระผู้เป็นเจ้าในเมืองที่ท่านอาศัยอยู่ อันได้แก่หนึ่งในสิบของธัญพืช เหล้าองุ่น หรือน้ำมันมะกอก ลูกหัวปีจากฝูงโคและฝูงแพะแกะ หรือของที่ท่านสัญญาว่าจะมอบให้ หรือของที่ให้ด้วยความสมัครใจ หรือของถวายที่ท่านบริจาค
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26 - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
- Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
- Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
- Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:14 - Tôi không hề động đến phần mười khi tôi ở trong tình trạng ô uế, không ăn của này lúc tang chế, cũng không dùng để lo cho người chết. Tôi vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, làm mọi điều Ngài truyền bảo tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.