Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở mang bờ cõi lãnh thổ Ít-ra-ên như Ngài đã hứa, anh em sẽ tha hồ ăn thịt theo sở thích.
  • 新标点和合本 - “耶和华你的 神照他所应许扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华—你的上帝照他的应许扩张你疆土的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲吃肉。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华—你的 神照他的应许扩张你疆土的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲吃肉。
  • 当代译本 - “你们的上帝耶和华按照祂的应许扩展你们的疆域后,你们若想吃肉,随时都可以吃。
  • 圣经新译本 - “耶和华你的 神,照着他应许你的,扩张了你的境界的时候,如果你因心里渴想吃肉,说:‘我想吃肉。’那么,你就可以随意吃肉。
  • 中文标准译本 - 当耶和华你的神照着他向你所应许的,扩张你的边界时,你心里渴望吃肉说“我要吃肉”,你就可以随心所愿地吃肉。
  • 现代标点和合本 - “耶和华你的神照他所应许扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华你的上帝照他所应许,扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • New International Version - When the Lord your God has enlarged your territory as he promised you, and you crave meat and say, “I would like some meat,” then you may eat as much of it as you want.
  • New International Reader's Version - The Lord your God will increase your territory, just as he has promised you. When he does, you might get hungry for meat. You might say, “I’d really like some meat.” Then you can eat as much of it as you want to.
  • English Standard Version - “When the Lord your God enlarges your territory, as he has promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you crave meat, you may eat meat whenever you desire.
  • New Living Translation - “When the Lord your God expands your territory as he has promised, and you have the urge to eat meat, you may freely eat meat whenever you want.
  • The Message - When God, your God, expands your territory as he promised he would do, and you say, “I’m hungry for meat,” because you happen to be craving meat at the time, go ahead and eat as much meat as you want. If you’re too far away from the place that God, your God, has marked with his name, it’s all right to slaughter animals from your herds and flocks that God has given you, as I’ve commanded you. In your own towns you may eat as much of them as you want. Just as the nonsacrificial animals like the gazelle and deer are eaten, you may eat them; the ritually unclean and clean may eat them at the same table.
  • Christian Standard Bible - “When the Lord your God enlarges your territory as he has promised you, and you say, ‘I want to eat meat’ because you have a strong desire to eat meat, you may eat it whenever you want.
  • New American Standard Bible - “When the Lord your God extends your border as He has promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you desire to eat meat, then you may eat meat, whatever you desire.
  • New King James Version - “When the Lord your God enlarges your border as He has promised you, and you say, ‘Let me eat meat,’ because you long to eat meat, you may eat as much meat as your heart desires.
  • Amplified Bible - “When the Lord your God extends your territory, as He promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you want to eat meat, then you may eat meat, whatever you wish.
  • American Standard Version - When Jehovah thy God shall enlarge thy border, as he hath promised thee, and thou shalt say, I will eat flesh, because thy soul desireth to eat flesh; thou mayest eat flesh, after all the desire of thy soul.
  • King James Version - When the Lord thy God shall enlarge thy border, as he hath promised thee, and thou shalt say, I will eat flesh, because thy soul longeth to eat flesh; thou mayest eat flesh, whatsoever thy soul lusteth after.
  • New English Translation - When the Lord your God extends your borders as he said he would do and you say, “I want to eat meat just as I please,” you may do so as you wish.
  • World English Bible - When Yahweh your God enlarges your border, as he has promised you, and you say, “I want to eat meat,” because your soul desires to eat meat, you may eat meat, after all the desire of your soul.
  • 新標點和合本 - 「耶和華-你的神照他所應許擴張你境界的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲地吃肉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華-你的上帝照他的應許擴張你疆土的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲吃肉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華—你的 神照他的應許擴張你疆土的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲吃肉。
  • 當代譯本 - 「你們的上帝耶和華按照祂的應許擴展你們的疆域後,你們若想吃肉,隨時都可以吃。
  • 聖經新譯本 - “耶和華你的 神,照著他應許你的,擴張了你的境界的時候,如果你因心裡渴想吃肉,說:‘我想吃肉。’那麼,你就可以隨意吃肉。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主你的上帝、照他所應許過你的、擴張你境界的時候、你若因心裏渴想着喫肉,而說:「我要喫肉」,那麼、你就可以盡心之所欲的去喫肉。
  • 中文標準譯本 - 當耶和華你的神照著他向你所應許的,擴張你的邊界時,你心裡渴望吃肉說「我要吃肉」,你就可以隨心所願地吃肉。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華你的神照他所應許擴張你境界的時候,你心裡想要吃肉,說『我要吃肉』,就可以隨心所欲地吃肉。
  • 文理和合譯本 - 迨爾上帝耶和華踐其前言、闢爾土宇、如爾意謂、我欲食肉、則可隨其所欲、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝耶和華既恢廓爾境、踐其前言、爾欲食肉、亦無不可、惟心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨主爾之天主廣闊爾境、循其所許爾之言、如爾意欲食肉曰、我欲食肉、則可隨意食肉、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando el Señor tu Dios haya extendido tu territorio, según te lo ha prometido, y digas: “¡Cómo quisiera comer carne!”, podrás comer toda la carne que quieras.
  • 현대인의 성경 - “여러분의 하나님 여호와께서 여러분에게 약속하신 대로 여러분의 영토를 넓히실 때는 여러분이 먹고 싶은 고기를 마음대로 먹을 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь, твой Бог, расширит твои границы, как Он и обещал тебе, и ты захочешь мясного и скажешь: «Съем-ка я мяса», то тогда можешь есть столько, сколько захочешь.
  • Восточный перевод - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’Eternel votre Dieu aura agrandi votre territoire comme il vous l’a promis et que vous aurez envie de manger de la viande, vous pourrez manger tout ce qui vous plaira.
  • リビングバイブル - やがて国が大きくなり、主がお選びになった場所から遠く離れた所に住むようになったら、鹿やかもしかにしているように、羊や牛をそれぞれの牧場でほふってもかまいません。汚れた人も食べてかまいません。ただし血は例外です。血はいのちであり、いのちを食べてはいけないからです。
  • Nova Versão Internacional - “Quando o Senhor, o seu Deus, tiver aumentado o seu território conforme prometeu a vocês, e vocês desejarem comer carne e disserem: ‘Gostaríamos de um pouco de carne’, poderão comer o quanto quiserem.
  • Hoffnung für alle - Viele von euch werden dann weit entfernt von dem Ort leben, an dem der Herr wohnen will. Deshalb ordne ich an, dass ihr an euren Wohnorten schlachten dürft. Wenn ihr Fleisch essen wollt, könnt ihr eure Rinder, Schafe und Ziegen schlachten. Dies dürft ihr an jedem beliebigen Ort tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ทรงขยายพรมแดนตามที่ทรงสัญญาไว้ และท่านอยากรับประทานเนื้อสัตว์ พร้อมกับกล่าวว่า “ข้าพเจ้าอยากกินเนื้อ” ท่านก็กินได้มากเท่าที่ต้องการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ขยาย​อาณาเขต​ของ​ท่าน​ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้ ท่าน​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​กิน​เนื้อ​สัตว์’ เพราะ​ท่าน​อยาก​รับประทาน​เนื้อ​สัตว์​เป็น​อย่าง​ยิ่ง แล้ว​ท่าน​ก็​รับประทาน​ได้​มาก​เท่า​ที่​ต้องการ
交叉引用
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Xuất Ai Cập 34:24 - Sẽ không có ai tranh chiếm đất đai các ngươi trong dịp ra mắt Chúa Hằng Hữu hằng năm ba lần như thế, vì Ta sẽ đuổi các dân tộc khác đi, mở rộng bờ cõi lãnh thổ các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở mang bờ cõi lãnh thổ Ít-ra-ên như Ngài đã hứa, anh em sẽ tha hồ ăn thịt theo sở thích.
  • 新标点和合本 - “耶和华你的 神照他所应许扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华—你的上帝照他的应许扩张你疆土的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲吃肉。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶和华—你的 神照他的应许扩张你疆土的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲吃肉。
  • 当代译本 - “你们的上帝耶和华按照祂的应许扩展你们的疆域后,你们若想吃肉,随时都可以吃。
  • 圣经新译本 - “耶和华你的 神,照着他应许你的,扩张了你的境界的时候,如果你因心里渴想吃肉,说:‘我想吃肉。’那么,你就可以随意吃肉。
  • 中文标准译本 - 当耶和华你的神照着他向你所应许的,扩张你的边界时,你心里渴望吃肉说“我要吃肉”,你就可以随心所愿地吃肉。
  • 现代标点和合本 - “耶和华你的神照他所应许扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华你的上帝照他所应许,扩张你境界的时候,你心里想要吃肉,说:‘我要吃肉’,就可以随心所欲地吃肉。
  • New International Version - When the Lord your God has enlarged your territory as he promised you, and you crave meat and say, “I would like some meat,” then you may eat as much of it as you want.
  • New International Reader's Version - The Lord your God will increase your territory, just as he has promised you. When he does, you might get hungry for meat. You might say, “I’d really like some meat.” Then you can eat as much of it as you want to.
  • English Standard Version - “When the Lord your God enlarges your territory, as he has promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you crave meat, you may eat meat whenever you desire.
  • New Living Translation - “When the Lord your God expands your territory as he has promised, and you have the urge to eat meat, you may freely eat meat whenever you want.
  • The Message - When God, your God, expands your territory as he promised he would do, and you say, “I’m hungry for meat,” because you happen to be craving meat at the time, go ahead and eat as much meat as you want. If you’re too far away from the place that God, your God, has marked with his name, it’s all right to slaughter animals from your herds and flocks that God has given you, as I’ve commanded you. In your own towns you may eat as much of them as you want. Just as the nonsacrificial animals like the gazelle and deer are eaten, you may eat them; the ritually unclean and clean may eat them at the same table.
  • Christian Standard Bible - “When the Lord your God enlarges your territory as he has promised you, and you say, ‘I want to eat meat’ because you have a strong desire to eat meat, you may eat it whenever you want.
  • New American Standard Bible - “When the Lord your God extends your border as He has promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you desire to eat meat, then you may eat meat, whatever you desire.
  • New King James Version - “When the Lord your God enlarges your border as He has promised you, and you say, ‘Let me eat meat,’ because you long to eat meat, you may eat as much meat as your heart desires.
  • Amplified Bible - “When the Lord your God extends your territory, as He promised you, and you say, ‘I will eat meat,’ because you want to eat meat, then you may eat meat, whatever you wish.
  • American Standard Version - When Jehovah thy God shall enlarge thy border, as he hath promised thee, and thou shalt say, I will eat flesh, because thy soul desireth to eat flesh; thou mayest eat flesh, after all the desire of thy soul.
  • King James Version - When the Lord thy God shall enlarge thy border, as he hath promised thee, and thou shalt say, I will eat flesh, because thy soul longeth to eat flesh; thou mayest eat flesh, whatsoever thy soul lusteth after.
  • New English Translation - When the Lord your God extends your borders as he said he would do and you say, “I want to eat meat just as I please,” you may do so as you wish.
  • World English Bible - When Yahweh your God enlarges your border, as he has promised you, and you say, “I want to eat meat,” because your soul desires to eat meat, you may eat meat, after all the desire of your soul.
  • 新標點和合本 - 「耶和華-你的神照他所應許擴張你境界的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲地吃肉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華-你的上帝照他的應許擴張你疆土的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲吃肉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華—你的 神照他的應許擴張你疆土的時候,你心裏想要吃肉,說:『我要吃肉』,就可以隨心所欲吃肉。
  • 當代譯本 - 「你們的上帝耶和華按照祂的應許擴展你們的疆域後,你們若想吃肉,隨時都可以吃。
  • 聖經新譯本 - “耶和華你的 神,照著他應許你的,擴張了你的境界的時候,如果你因心裡渴想吃肉,說:‘我想吃肉。’那麼,你就可以隨意吃肉。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主你的上帝、照他所應許過你的、擴張你境界的時候、你若因心裏渴想着喫肉,而說:「我要喫肉」,那麼、你就可以盡心之所欲的去喫肉。
  • 中文標準譯本 - 當耶和華你的神照著他向你所應許的,擴張你的邊界時,你心裡渴望吃肉說「我要吃肉」,你就可以隨心所願地吃肉。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華你的神照他所應許擴張你境界的時候,你心裡想要吃肉,說『我要吃肉』,就可以隨心所欲地吃肉。
  • 文理和合譯本 - 迨爾上帝耶和華踐其前言、闢爾土宇、如爾意謂、我欲食肉、則可隨其所欲、
  • 文理委辦譯本 - 爾之上帝耶和華既恢廓爾境、踐其前言、爾欲食肉、亦無不可、惟心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨主爾之天主廣闊爾境、循其所許爾之言、如爾意欲食肉曰、我欲食肉、則可隨意食肉、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando el Señor tu Dios haya extendido tu territorio, según te lo ha prometido, y digas: “¡Cómo quisiera comer carne!”, podrás comer toda la carne que quieras.
  • 현대인의 성경 - “여러분의 하나님 여호와께서 여러분에게 약속하신 대로 여러분의 영토를 넓히실 때는 여러분이 먹고 싶은 고기를 마음대로 먹을 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Господь, твой Бог, расширит твои границы, как Он и обещал тебе, и ты захочешь мясного и скажешь: «Съем-ка я мяса», то тогда можешь есть столько, сколько захочешь.
  • Восточный перевод - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный, ваш Бог, расширит границы ваших земель, как Он и обещал вам, и вы захотите мясного и скажете: «Съем-ка я мяса», то тогда можете есть столько, сколько захотите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’Eternel votre Dieu aura agrandi votre territoire comme il vous l’a promis et que vous aurez envie de manger de la viande, vous pourrez manger tout ce qui vous plaira.
  • リビングバイブル - やがて国が大きくなり、主がお選びになった場所から遠く離れた所に住むようになったら、鹿やかもしかにしているように、羊や牛をそれぞれの牧場でほふってもかまいません。汚れた人も食べてかまいません。ただし血は例外です。血はいのちであり、いのちを食べてはいけないからです。
  • Nova Versão Internacional - “Quando o Senhor, o seu Deus, tiver aumentado o seu território conforme prometeu a vocês, e vocês desejarem comer carne e disserem: ‘Gostaríamos de um pouco de carne’, poderão comer o quanto quiserem.
  • Hoffnung für alle - Viele von euch werden dann weit entfernt von dem Ort leben, an dem der Herr wohnen will. Deshalb ordne ich an, dass ihr an euren Wohnorten schlachten dürft. Wenn ihr Fleisch essen wollt, könnt ihr eure Rinder, Schafe und Ziegen schlachten. Dies dürft ihr an jedem beliebigen Ort tun.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ทรงขยายพรมแดนตามที่ทรงสัญญาไว้ และท่านอยากรับประทานเนื้อสัตว์ พร้อมกับกล่าวว่า “ข้าพเจ้าอยากกินเนื้อ” ท่านก็กินได้มากเท่าที่ต้องการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ขยาย​อาณาเขต​ของ​ท่าน​ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​สัญญา​ไว้ ท่าน​พูด​ว่า ‘เรา​จะ​กิน​เนื้อ​สัตว์’ เพราะ​ท่าน​อยาก​รับประทาน​เนื้อ​สัตว์​เป็น​อย่าง​ยิ่ง แล้ว​ท่าน​ก็​รับประทาน​ได้​มาก​เท่า​ที่​ต้องการ
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Thi Thiên 84:2 - Linh hồn con mong ước héo hon được vào các hành lang của Chúa Hằng Hữu. Với cả tâm hồn con lẫn thể xác, con sẽ cất tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Xuất Ai Cập 34:24 - Sẽ không có ai tranh chiếm đất đai các ngươi trong dịp ra mắt Chúa Hằng Hữu hằng năm ba lần như thế, vì Ta sẽ đuổi các dân tộc khác đi, mở rộng bờ cõi lãnh thổ các ngươi.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
圣经
资源
计划
奉献