逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
- 新标点和合本 - 免得无辜之人的血流在耶和华你 神所赐你为业的地上,流血的罪就归于你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 免得无辜人的血流在耶和华—你上帝所赐你为业的地中间,血就归到你身上了。
- 和合本2010(神版-简体) - 免得无辜人的血流在耶和华—你 神所赐你为业的地中间,血就归到你身上了。
- 当代译本 - 免得无辜人的血流在你们的上帝耶和华赐给你们作产业之地,以致你们担当枉杀无辜的罪。
- 圣经新译本 - 免得无辜人的血,流在耶和华你的 神要赐给你作产业的地上,以致流人血的罪归在你身上。
- 中文标准译本 - 以免无辜人的血流在你的神耶和华赐给你的继业之地上,血债就归在你身上了。
- 现代标点和合本 - 免得无辜之人的血流在耶和华你神所赐你为业的地上,流血的罪就归于你。
- 和合本(拼音版) - 免得无辜之人的血流在耶和华你上帝所赐你为业的地上,流血的罪就归于你。
- New International Version - Do this so that innocent blood will not be shed in your land, which the Lord your God is giving you as your inheritance, and so that you will not be guilty of bloodshed.
- New International Reader's Version - Do it to protect those not guilty of murder. Then you won’t spill their blood in your land. It’s the land the Lord your God is giving you as your own.
- English Standard Version - lest innocent blood be shed in your land that the Lord your God is giving you for an inheritance, and so the guilt of bloodshed be upon you.
- New Living Translation - That way you will prevent the death of innocent people in the land the Lord your God is giving you as your special possession. You will not be held responsible for the death of innocent people.
- Christian Standard Bible - In this way, innocent blood will not be shed, and you will not become guilty of bloodshed in the land the Lord your God is giving you as an inheritance.
- New American Standard Bible - So innocent blood will not be shed in the midst of your land which the Lord your God is giving you as an inheritance, and guilt for bloodshed will not be on you.
- New King James Version - lest innocent blood be shed in the midst of your land which the Lord your God is giving you as an inheritance, and thus guilt of bloodshed be upon you.
- Amplified Bible - so that innocent blood will not be shed [by blood avengers] in your land which the Lord your God is giving you as an inheritance, and blood guilt will not be on you [for the death of an innocent man].
- American Standard Version - that innocent blood be not shed in the midst of thy land, which Jehovah thy God giveth thee for an inheritance, and so blood be upon thee.
- King James Version - That innocent blood be not shed in thy land, which the Lord thy God giveth thee for an inheritance, and so blood be upon thee.
- New English Translation - You must not shed innocent blood in your land that the Lord your God is giving you as an inheritance, for that would make you guilty.
- World English Bible - This is so that innocent blood will not be shed in the middle of your land which Yahweh your God gives you for an inheritance, leaving blood guilt on you.
- 新標點和合本 - 免得無辜之人的血流在耶和華-你神所賜你為業的地上,流血的罪就歸於你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得無辜人的血流在耶和華-你上帝所賜你為業的地中間,血就歸到你身上了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 免得無辜人的血流在耶和華—你 神所賜你為業的地中間,血就歸到你身上了。
- 當代譯本 - 免得無辜人的血流在你們的上帝耶和華賜給你們作產業之地,以致你們擔當枉殺無辜的罪。
- 聖經新譯本 - 免得無辜人的血,流在耶和華你的 神要賜給你作產業的地上,以致流人血的罪歸在你身上。
- 呂振中譯本 - 免得無辜之血流在永恆主你的上帝所賜給你為業之地,以致 流 人血 的罪 竟歸於你。
- 中文標準譯本 - 以免無辜人的血流在你的神耶和華賜給你的繼業之地上,血債就歸在你身上了。
- 現代標點和合本 - 免得無辜之人的血流在耶和華你神所賜你為業的地上,流血的罪就歸於你。
- 文理和合譯本 - 免無辜之血、流於爾上帝耶和華所賜為業之地、流血之罪歸爾、
- 文理委辦譯本 - 免無辜之血流於耶和華所錫之地、爾可不陷於此罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免無辜之血、流於主爾之天主所賜爾為業之地、亦免流血之罪歸於爾、
- Nueva Versión Internacional - De este modo no se derramará sangre inocente en la tierra que el Señor tu Dios te da por herencia, y tú no serás culpable de homicidio.
- 현대인의 성경 - 이렇게 하여 여러분은 여호와께서 주신 땅에서 죄 없는 사람을 죽이는 일이 없도록 하십시오.
- Новый Русский Перевод - Сделай это, чтобы в твоей земле, которую Господь, твой Бог, дает тебе в наследие, не проливалась невинная кровь, и чтобы ты не был виновным в кровопролитии.
- Восточный перевод - Сделай это, чтобы в твоей земле, которую Вечный, твой Бог, даёт тебе в наследие, не проливалась невинная кровь, и чтобы ты не был виновным в кровопролитии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделай это, чтобы в твоей земле, которую Вечный, твой Бог, даёт тебе в наследие, не проливалась невинная кровь, и чтобы ты не был виновным в кровопролитии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделай это, чтобы в твоей земле, которую Вечный, твой Бог, даёт тебе в наследие, не проливалась невинная кровь, и чтобы ты не был виновным в кровопролитии.
- La Bible du Semeur 2015 - De cette manière, on évitera de mettre à mort des innocents dans le pays que l’Eternel votre Dieu vous donne en possession, car vous porteriez alors la responsabilité d’une telle mort.
- リビングバイブル - 避難用の町が十分にあれば、罪のない者が殺されることもなく、不法な処刑が行われた責任を取ることもなくなります。
- Nova Versão Internacional - Façam isso para que não se derrame sangue inocente na sua terra, a qual o Senhor, o seu Deus, dá a vocês por herança, e para que não sejam culpados de derramamento de sangue.
- Hoffnung für alle - Denn in dem Land, das der Herr, euer Gott, euch schenken will, soll kein unschuldiges Blut vergossen werden. Sonst trägt euer ganzes Volk dafür die Verantwortung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำอย่างนี้เพื่อเลือดของผู้บริสุทธิ์จะไม่ต้องหลั่งลงบนดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานให้ท่านเป็นกรรมสิทธิ์ และเพื่อท่านจะไม่มีความผิดฐานทำให้เลือดตกยางออก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงกระทำตามนี้เพื่อเลือดของคนไม่มีความผิดจะไม่ไหลนองในแผ่นดินที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านมอบแก่ท่านเป็นมรดก ท่านจะได้ไม่เป็นฝ่ายผิดในการตายของเขา
交叉引用
- Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:1 - “Khi sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em, nếu anh em thấy xác một người bị giết nằm ngoài đồng, nhưng không biết ai là thủ phạm,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:2 - thì các trưởng lão và phán quan sẽ đo đạc để tìm một thành gần tử thi nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:3 - Các trưởng lão của thành này sẽ bắt một con bò cái tơ chưa hề làm việc, chưa mang ách,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:4 - dẫn nó xuống một thung lũng không ai cày cấy, tại nơi có dòng nước chảy, vặn cổ con bò.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:6 - Các trưởng lão trong thành gần tử thi này sẽ rửa tay mình trên xác con bò cái tơ
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:7 - và nói: ‘Tay chúng con không làm đổ máu người ấy, mắt chúng con không thấy án mạng này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:9 - Nếu làm đúng theo ý Chúa Hằng Hữu như thế, tội này sẽ được giải trừ.”
- Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
- Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
- Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
- 1 Các Vua 2:31 - Vua đáp: “Cứ làm như lời hắn nói. Giết và chôn hắn đi! Như vậy mới gỡ cho ta và nhà cha ta khỏi huyết vô tội mà Giô-áp đã giết người vô cớ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.