Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • 新标点和合本 - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就要对付他如同他想要对付的弟兄一样。这样,你就把恶从你中间除掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就要对付他如同他想要对付的弟兄一样。这样,你就把恶从你中间除掉。
  • 当代译本 - 就要按照他企图加给被诬告者的伤害处罚他。这样,就从你们当中除掉了罪恶。
  • 圣经新译本 - 你们就要像他想怎样对待自己的兄弟一样对待他,这样,你就把那恶从你们中间除掉。
  • 中文标准译本 - 那么,他图谋怎样对待自己的弟兄,你们就怎样对待他。你要把这邪恶从你们中间除尽。
  • 现代标点和合本 - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • 和合本(拼音版) - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • New International Version - then do to the false witness as that witness intended to do to the other party. You must purge the evil from among you.
  • New International Reader's Version - So do to the lying witness what he tried to do to the other person. Get rid of that evil witness.
  • English Standard Version - then you shall do to him as he had meant to do to his brother. So you shall purge the evil from your midst.
  • New Living Translation - you must impose on the accuser the sentence he intended for the other person. In this way, you will purge such evil from among you.
  • Christian Standard Bible - you must do to him as he intended to do to his brother. You must purge the evil from you.
  • New American Standard Bible - then you shall do to him just as he had planned to do to his brother. So you shall eliminate the evil from among you.
  • New King James Version - then you shall do to him as he thought to have done to his brother; so you shall put away the evil from among you.
  • Amplified Bible - then you shall do to him just as he had intended to do to his brother. So you shall remove the evil from among you.
  • American Standard Version - then shall ye do unto him, as he had thought to do unto his brother: so shalt thou put away the evil from the midst of thee.
  • King James Version - Then shall ye do unto him, as he had thought to have done unto his brother: so shalt thou put the evil away from among you.
  • New English Translation - you must do to him what he had intended to do to the accused. In this way you will purge evil from among you.
  • World English Bible - then you shall do to him as he had thought to do to his brother. So you shall remove the evil from among you.
  • 新標點和合本 - 你們就要待他如同他想要待的弟兄。這樣,就把那惡從你們中間除掉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就要對付他如同他想要對付的弟兄一樣。這樣,你就把惡從你中間除掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就要對付他如同他想要對付的弟兄一樣。這樣,你就把惡從你中間除掉。
  • 當代譯本 - 就要按照他企圖加給被誣告者的傷害處罰他。這樣,就從你們當中除掉了罪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們就要像他想怎樣對待自己的兄弟一樣對待他,這樣,你就把那惡從你們中間除掉。
  • 呂振中譯本 - 那麼你們就要照他所圖謀要待族弟兄的去待他;這樣、你就把那壞事從你中間肅清了。
  • 中文標準譯本 - 那麼,他圖謀怎樣對待自己的弟兄,你們就怎樣對待他。你要把這邪惡從你們中間除盡。
  • 現代標點和合本 - 你們就要待他如同他想要待的弟兄。這樣,就把那惡從你們中間除掉。
  • 文理和合譯本 - 則必以其所欲加諸昆弟者、加乎其身、以除惡於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 則必加刑於妄證者、以其所欲害人之罪歸之、如是絕惡於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必以其所欲加人之害、加諸其身、如是、可除惡於爾中、
  • Nueva Versión Internacional - entonces le harán a él lo mismo que se proponía hacerle a su hermano. Así extirparás el mal que haya en medio de ti.
  • 현대인의 성경 - 죄 없는 사람이 받을 뻔했던 형벌을 그 거짓 증인이 받도록 하여 여러분 가운데서 이런 악을 제거하십시오.
  • Новый Русский Перевод - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Ты должен искоренить зло среди своего народа.
  • Восточный перевод - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous lui infligerez la peine qu’il voulait faire subir à celui-ci. Ainsi, vous ferez disparaître le mal du milieu de vous.
  • リビングバイブル - 訴えられた者が受けるはずだった刑を、反対に偽証人が受けることになります。こうして悪の根を取り除きなさい。
  • Nova Versão Internacional - deem-lhe a punição que ele planejava para o seu irmão. Eliminem o mal do meio de vocês.
  • Hoffnung für alle - dann sollt ihr genau die Strafe über ihn verhängen, die er dem anderen zugedacht hat. Duldet keine solche Hinterhältigkeit, sondern beseitigt das Böse aus eurem Volk!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โทษทัณฑ์ซึ่งเขาตั้งใจจะให้ตกแก่พี่น้องจะตกที่เขาเอง ท่านจะต้องขจัดความชั่วร้ายออกไปจากหมู่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​กระทำ​ต่อ​เขา​อย่าง​ที่​เขา​ตั้งใจ​กระทำ​ต่อ​พี่​น้อง​ของ​เขา ดังนั้น​ท่าน​จง​กำจัด​คน​ชั่วร้าย​เหล่า​นั้น​ออก​ไป​จาก​พวก​ท่าน​เถิด
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:21 - thì người ta sẽ đem người vợ đến trước nhà cha nàng, dân trong thành sẽ lấy đá ném cho nàng chết đi, vì nàng đã phạm tội trong Ít-ra-ên lúc còn ở trong nhà cha mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • 新标点和合本 - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就要对付他如同他想要对付的弟兄一样。这样,你就把恶从你中间除掉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就要对付他如同他想要对付的弟兄一样。这样,你就把恶从你中间除掉。
  • 当代译本 - 就要按照他企图加给被诬告者的伤害处罚他。这样,就从你们当中除掉了罪恶。
  • 圣经新译本 - 你们就要像他想怎样对待自己的兄弟一样对待他,这样,你就把那恶从你们中间除掉。
  • 中文标准译本 - 那么,他图谋怎样对待自己的弟兄,你们就怎样对待他。你要把这邪恶从你们中间除尽。
  • 现代标点和合本 - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • 和合本(拼音版) - 你们就要待他如同他想要待的弟兄。这样,就把那恶从你们中间除掉。
  • New International Version - then do to the false witness as that witness intended to do to the other party. You must purge the evil from among you.
  • New International Reader's Version - So do to the lying witness what he tried to do to the other person. Get rid of that evil witness.
  • English Standard Version - then you shall do to him as he had meant to do to his brother. So you shall purge the evil from your midst.
  • New Living Translation - you must impose on the accuser the sentence he intended for the other person. In this way, you will purge such evil from among you.
  • Christian Standard Bible - you must do to him as he intended to do to his brother. You must purge the evil from you.
  • New American Standard Bible - then you shall do to him just as he had planned to do to his brother. So you shall eliminate the evil from among you.
  • New King James Version - then you shall do to him as he thought to have done to his brother; so you shall put away the evil from among you.
  • Amplified Bible - then you shall do to him just as he had intended to do to his brother. So you shall remove the evil from among you.
  • American Standard Version - then shall ye do unto him, as he had thought to do unto his brother: so shalt thou put away the evil from the midst of thee.
  • King James Version - Then shall ye do unto him, as he had thought to have done unto his brother: so shalt thou put the evil away from among you.
  • New English Translation - you must do to him what he had intended to do to the accused. In this way you will purge evil from among you.
  • World English Bible - then you shall do to him as he had thought to do to his brother. So you shall remove the evil from among you.
  • 新標點和合本 - 你們就要待他如同他想要待的弟兄。這樣,就把那惡從你們中間除掉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就要對付他如同他想要對付的弟兄一樣。這樣,你就把惡從你中間除掉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就要對付他如同他想要對付的弟兄一樣。這樣,你就把惡從你中間除掉。
  • 當代譯本 - 就要按照他企圖加給被誣告者的傷害處罰他。這樣,就從你們當中除掉了罪惡。
  • 聖經新譯本 - 你們就要像他想怎樣對待自己的兄弟一樣對待他,這樣,你就把那惡從你們中間除掉。
  • 呂振中譯本 - 那麼你們就要照他所圖謀要待族弟兄的去待他;這樣、你就把那壞事從你中間肅清了。
  • 中文標準譯本 - 那麼,他圖謀怎樣對待自己的弟兄,你們就怎樣對待他。你要把這邪惡從你們中間除盡。
  • 現代標點和合本 - 你們就要待他如同他想要待的弟兄。這樣,就把那惡從你們中間除掉。
  • 文理和合譯本 - 則必以其所欲加諸昆弟者、加乎其身、以除惡於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 則必加刑於妄證者、以其所欲害人之罪歸之、如是絕惡於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則必以其所欲加人之害、加諸其身、如是、可除惡於爾中、
  • Nueva Versión Internacional - entonces le harán a él lo mismo que se proponía hacerle a su hermano. Así extirparás el mal que haya en medio de ti.
  • 현대인의 성경 - 죄 없는 사람이 받을 뻔했던 형벌을 그 거짓 증인이 받도록 하여 여러분 가운데서 이런 악을 제거하십시오.
  • Новый Русский Перевод - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Ты должен искоренить зло среди своего народа.
  • Восточный перевод - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то вы должны сделать с ним то, что он хотел сделать со своим братом. Вы должны искоренить зло из своей среды.
  • La Bible du Semeur 2015 - vous lui infligerez la peine qu’il voulait faire subir à celui-ci. Ainsi, vous ferez disparaître le mal du milieu de vous.
  • リビングバイブル - 訴えられた者が受けるはずだった刑を、反対に偽証人が受けることになります。こうして悪の根を取り除きなさい。
  • Nova Versão Internacional - deem-lhe a punição que ele planejava para o seu irmão. Eliminem o mal do meio de vocês.
  • Hoffnung für alle - dann sollt ihr genau die Strafe über ihn verhängen, die er dem anderen zugedacht hat. Duldet keine solche Hinterhältigkeit, sondern beseitigt das Böse aus eurem Volk!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โทษทัณฑ์ซึ่งเขาตั้งใจจะให้ตกแก่พี่น้องจะตกที่เขาเอง ท่านจะต้องขจัดความชั่วร้ายออกไปจากหมู่พวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​กระทำ​ต่อ​เขา​อย่าง​ที่​เขา​ตั้งใจ​กระทำ​ต่อ​พี่​น้อง​ของ​เขา ดังนั้น​ท่าน​จง​กำจัด​คน​ชั่วร้าย​เหล่า​นั้น​ออก​ไป​จาก​พวก​ท่าน​เถิด
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:7 - Ai bắt cóc một anh em Ít-ra-ên để làm nô lệ hay đem bán, người ấy phải bị xử tử. Người ác như thế phải bị diệt trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:21 - thì người ta sẽ đem người vợ đến trước nhà cha nàng, dân trong thành sẽ lấy đá ném cho nàng chết đi, vì nàng đã phạm tội trong Ít-ra-ên lúc còn ở trong nhà cha mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:24 - thì cả hai phải bị dẫn ra ngoài thành, bị ném đá cho chết. Người con gái có tội vì đã không kêu cứu, dù việc xảy ra trong thành; còn người đàn ông có tội, vì đã xúc phạm vợ hứa của anh em mình. Như thế, người ác trong dân chúng sẽ bị diệt trừ.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
圣经
资源
计划
奉献