Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • 新标点和合本 - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其他的人听见就害怕,不敢在你中间再行这样的恶事了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其他的人听见就害怕,不敢在你中间再行这样的恶事了。
  • 当代译本 - 其他人听说后,都会害怕,不敢再做这种恶事。
  • 圣经新译本 - 其余的人听见了,就必害怕,不敢再在你中间行这样的恶事了。
  • 中文标准译本 - 这样,其余的人听见了就会害怕,再也不会在你们中间做这样的恶事了。
  • 现代标点和合本 - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • 和合本(拼音版) - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • New International Version - The rest of the people will hear of this and be afraid, and never again will such an evil thing be done among you.
  • New International Reader's Version - The rest of the people will hear about it. And they will be afraid. They won’t allow such an evil thing to be done among them again.
  • English Standard Version - And the rest shall hear and fear, and shall never again commit any such evil among you.
  • New Living Translation - Then the rest of the people will hear about it and be afraid to do such an evil thing.
  • Christian Standard Bible - Then everyone else will hear and be afraid, and they will never again do anything evil like this among you.
  • New American Standard Bible - And the rest of the people will hear and be afraid, and will never again do such an evil thing among you.
  • New King James Version - And those who remain shall hear and fear, and hereafter they shall not again commit such evil among you.
  • Amplified Bible - Those who remain will hear and be afraid, and will never again do such an evil thing among you.
  • American Standard Version - And those that remain shall hear, and fear, and shall henceforth commit no more any such evil in the midst of thee.
  • King James Version - And those which remain shall hear, and fear, and shall henceforth commit no more any such evil among you.
  • New English Translation - The rest of the people will hear and become afraid to keep doing such evil among you.
  • World English Bible - Those who remain shall hear, and fear, and will never again commit any such evil among you.
  • 新標點和合本 - 別人聽見都要害怕,就不敢在你們中間再行這樣的惡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其他的人聽見就害怕,不敢在你中間再行這樣的惡事了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其他的人聽見就害怕,不敢在你中間再行這樣的惡事了。
  • 當代譯本 - 其他人聽說後,都會害怕,不敢再做這種惡事。
  • 聖經新譯本 - 其餘的人聽見了,就必害怕,不敢再在你中間行這樣的惡事了。
  • 呂振中譯本 - 其餘的人聽見,就會懼怕,再也不敢在你中間行這樣的壞事了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,其餘的人聽見了就會害怕,再也不會在你們中間做這樣的惡事了。
  • 現代標點和合本 - 別人聽見都要害怕,就不敢在你們中間再行這樣的惡了。
  • 文理和合譯本 - 他人聞之必懼、不復行此惡事、
  • 文理委辦譯本 - 使他人聞而懼、勿復行是惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使他人聞而懼、不復行此惡於爾中、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando todos los demás oigan esto, tendrán temor y nunca más se hará semejante maldad en el país.
  • 현대인의 성경 - 그러면 다른 사람들이 그 일을 듣고 두려워하여 다시는 그런 거짓 증언을 하지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое злое дело никогда не повторится у тебя.
  • Восточный перевод - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres, qui l’apprendront, en éprouveront de la crainte et l’on n’osera plus commettre un tel méfait parmi vous.
  • リビングバイブル - それが見せしめとなり、だれも偽証しなくなるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O restante do povo saberá disso e terá medo e nunca mais se fará uma coisa dessas entre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ganz Israel soll von der Bestrafung erfahren, damit alle gewarnt sind und so eine Verleumdung nicht wieder bei euch vorkommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วประชาชนอื่นๆ ที่ได้ยินเรื่องนี้จะขยาดกลัว และจะไม่มีใครกล้าทำชั่วอย่างนี้ในหมู่พวกท่านอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​อื่นๆ จะ​ได้ยิน​เรื่อง​และ​รู้สึก​กลัว และ​จะ​ไม่​กล้า​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​เช่น​นั้น​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​อีก
交叉引用
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Châm Ngôn 21:11 - Khi người nhạo báng bị hình phạt, người dại trở thành khôn ngoan; lúc người khôn được giáo huấn, tri thức người càng tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • 新标点和合本 - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其他的人听见就害怕,不敢在你中间再行这样的恶事了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其他的人听见就害怕,不敢在你中间再行这样的恶事了。
  • 当代译本 - 其他人听说后,都会害怕,不敢再做这种恶事。
  • 圣经新译本 - 其余的人听见了,就必害怕,不敢再在你中间行这样的恶事了。
  • 中文标准译本 - 这样,其余的人听见了就会害怕,再也不会在你们中间做这样的恶事了。
  • 现代标点和合本 - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • 和合本(拼音版) - 别人听见都要害怕,就不敢在你们中间再行这样的恶了。
  • New International Version - The rest of the people will hear of this and be afraid, and never again will such an evil thing be done among you.
  • New International Reader's Version - The rest of the people will hear about it. And they will be afraid. They won’t allow such an evil thing to be done among them again.
  • English Standard Version - And the rest shall hear and fear, and shall never again commit any such evil among you.
  • New Living Translation - Then the rest of the people will hear about it and be afraid to do such an evil thing.
  • Christian Standard Bible - Then everyone else will hear and be afraid, and they will never again do anything evil like this among you.
  • New American Standard Bible - And the rest of the people will hear and be afraid, and will never again do such an evil thing among you.
  • New King James Version - And those who remain shall hear and fear, and hereafter they shall not again commit such evil among you.
  • Amplified Bible - Those who remain will hear and be afraid, and will never again do such an evil thing among you.
  • American Standard Version - And those that remain shall hear, and fear, and shall henceforth commit no more any such evil in the midst of thee.
  • King James Version - And those which remain shall hear, and fear, and shall henceforth commit no more any such evil among you.
  • New English Translation - The rest of the people will hear and become afraid to keep doing such evil among you.
  • World English Bible - Those who remain shall hear, and fear, and will never again commit any such evil among you.
  • 新標點和合本 - 別人聽見都要害怕,就不敢在你們中間再行這樣的惡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其他的人聽見就害怕,不敢在你中間再行這樣的惡事了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其他的人聽見就害怕,不敢在你中間再行這樣的惡事了。
  • 當代譯本 - 其他人聽說後,都會害怕,不敢再做這種惡事。
  • 聖經新譯本 - 其餘的人聽見了,就必害怕,不敢再在你中間行這樣的惡事了。
  • 呂振中譯本 - 其餘的人聽見,就會懼怕,再也不敢在你中間行這樣的壞事了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,其餘的人聽見了就會害怕,再也不會在你們中間做這樣的惡事了。
  • 現代標點和合本 - 別人聽見都要害怕,就不敢在你們中間再行這樣的惡了。
  • 文理和合譯本 - 他人聞之必懼、不復行此惡事、
  • 文理委辦譯本 - 使他人聞而懼、勿復行是惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使他人聞而懼、不復行此惡於爾中、
  • Nueva Versión Internacional - Y cuando todos los demás oigan esto, tendrán temor y nunca más se hará semejante maldad en el país.
  • 현대인의 성경 - 그러면 다른 사람들이 그 일을 듣고 두려워하여 다시는 그런 거짓 증언을 하지 않을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое злое дело никогда не повторится у тебя.
  • Восточный перевод - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Остальной народ услышит об этом и испугается, и впредь такое зло никогда не повторится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les autres, qui l’apprendront, en éprouveront de la crainte et l’on n’osera plus commettre un tel méfait parmi vous.
  • リビングバイブル - それが見せしめとなり、だれも偽証しなくなるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - O restante do povo saberá disso e terá medo e nunca mais se fará uma coisa dessas entre vocês.
  • Hoffnung für alle - Ganz Israel soll von der Bestrafung erfahren, damit alle gewarnt sind und so eine Verleumdung nicht wieder bei euch vorkommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วประชาชนอื่นๆ ที่ได้ยินเรื่องนี้จะขยาดกลัว และจะไม่มีใครกล้าทำชั่วอย่างนี้ในหมู่พวกท่านอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​อื่นๆ จะ​ได้ยิน​เรื่อง​และ​รู้สึก​กลัว และ​จะ​ไม่​กล้า​กระทำ​สิ่ง​ชั่วร้าย​เช่น​นั้น​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​อีก
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Châm Ngôn 21:11 - Khi người nhạo báng bị hình phạt, người dại trở thành khôn ngoan; lúc người khôn được giáo huấn, tri thức người càng tăng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
圣经
资源
计划
奉献