Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như người A-na-kim, họ được gọi là Rê-pha-im, nhưng người Mô-áp gọi họ là Ê-mim.
  • 新标点和合本 - 这以米人像亚衲人;也算为利乏音人;摩押人称他们为以米人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们跟亚衲人一样,也算是利乏音人,但摩押人却称他们为以米人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们跟亚衲人一样,也算是利乏音人,但摩押人却称他们为以米人。
  • 当代译本 - 以米人同亚衲人一样也被称为利乏音人,但摩押人称他们为以米人。
  • 圣经新译本 - 这以米人,像亚衲族人一样,也算为利乏音人;但摩押人称他们为以米人。
  • 中文标准译本 - 他们像亚衲人一样,也算是利乏音人 ,而摩押人称他们为以米人。
  • 现代标点和合本 - 这以米人像亚衲人,也算为利乏音人,摩押人称他们为以米人。
  • 和合本(拼音版) - 这以米人像亚衲人,也算为利乏音人,摩押人称他们为以米人。
  • New International Version - Like the Anakites, they too were considered Rephaites, but the Moabites called them Emites.
  • New International Reader's Version - Like the Anakites, they too were thought of as Rephaites. But the Moabites called them Emites.
  • English Standard Version - Like the Anakim they are also counted as Rephaim, but the Moabites call them Emim.
  • New Living Translation - Both the Emites and the Anakites are also known as the Rephaites, though the Moabites call them Emites.
  • Christian Standard Bible - They were also regarded as Rephaim, like the Anakim, though the Moabites called them Emim.
  • New American Standard Bible - Like the Anakim, they too are regarded as Rephaim, but the Moabites call them Emim.
  • New King James Version - They were also regarded as giants, like the Anakim, but the Moabites call them Emim.
  • Amplified Bible - These also are regarded as Rephaim [an ancient people], as are the Anakim, but the Moabites call them Emim.
  • American Standard Version - these also are accounted Rephaim, as the Anakim; but the Moabites call them Emim.
  • King James Version - Which also were accounted giants, as the Anakims; but the Moabites call them Emims.
  • New English Translation - These people, as well as the Anakites, are also considered Rephaites; the Moabites call them Emites.
  • World English Bible - These also are considered to be Rephaim, as the Anakim; but the Moabites call them Emim.
  • 新標點和合本 - 這以米人像亞衲人;也算為利乏音人;摩押人稱他們為以米人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們跟亞衲人一樣,也算是利乏音人,但摩押人卻稱他們為以米人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們跟亞衲人一樣,也算是利乏音人,但摩押人卻稱他們為以米人。
  • 當代譯本 - 以米人同亞衲人一樣也被稱為利乏音人,但摩押人稱他們為以米人。
  • 聖經新譯本 - 這以米人,像亞衲族人一樣,也算為利乏音人;但摩押人稱他們為以米人。
  • 呂振中譯本 - 這 以米 人、也像 亞衲 人被算為 利乏音 人,但 摩押 人卻稱他們為 以米 人。
  • 中文標準譯本 - 他們像亞衲人一樣,也算是利乏音人 ,而摩押人稱他們為以米人。
  • 現代標點和合本 - 這以米人像亞衲人,也算為利乏音人,摩押人稱他們為以米人。
  • 文理和合譯本 - 斯民與亞衲族、同為利乏音族、摩押人稱之為以米族、
  • 文理委辦譯本 - 或稱之為哩乏音、惟摩押人稱之為以米。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民同於 亞衲 族人、亦視為 利乏音 、 利乏音或作偉人下同 摩押 人稱之為 以米 、 以米譯即可畏者之義
  • Nueva Versión Internacional - Tanto a ellos como a los anaquitas se les consideraba gigantes, pero los moabitas los llamaban emitas.
  • 현대인의 성경 - 그들도 아낙 자손들처럼 르바 사람으로 알려졌으나 모압 사람들은 그들을 엠 사람이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно потомкам Анака, они также считались рефаимами, но моавитяне называли их эмимами.
  • Восточный перевод - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils passaient, eux aussi, de même que les Anaqim, pour des Rephaïm, et les Moabites les appellaient Emim.
  • リビングバイブル - エミム人もアナク人と同じようにレファイム人だと考えられていたのですが、モアブ人は彼らをエミム人と呼んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Como os enaquins, eles também eram considerados refains, mas os moabitas os chamavam emins.
  • Hoffnung für alle - Man hielt sie für Riesen – wie die Anakiter. Den Namen Emiter (»die Schrecklichen«) gaben ihnen die Moabiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งชาวเอมิมและชาวอานาคมักจะถูกเรียกว่าเรฟาอิม แต่คนโมอับเรียกพวกเขาว่าเอมิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​มี​อีก​ชื่อ​ว่า เรฟา ซึ่ง​เหมือน​กับ​ชาว​อานาค แต่​ชาว​โมอับ​เรียก​พวก​เขา​ว่า เอม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 14:5 - Một năm sau, Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh đem quân chinh phạt người Rê-pha-im tại Ách-ta-rốt Cát-na-im, người Xu-xim tại Cham, người Ê-mim tại đồng bằng Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:28 - Tuy nhiên, dân ở đó rất cường tráng, thành thị rộng lớn, và hào lũy kiên cố. Ngoài ra, chúng tôi có thấy bọn khổng lồ, thuộc dòng dõi A-nác ở đó nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng như người A-na-kim, họ được gọi là Rê-pha-im, nhưng người Mô-áp gọi họ là Ê-mim.
  • 新标点和合本 - 这以米人像亚衲人;也算为利乏音人;摩押人称他们为以米人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们跟亚衲人一样,也算是利乏音人,但摩押人却称他们为以米人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们跟亚衲人一样,也算是利乏音人,但摩押人却称他们为以米人。
  • 当代译本 - 以米人同亚衲人一样也被称为利乏音人,但摩押人称他们为以米人。
  • 圣经新译本 - 这以米人,像亚衲族人一样,也算为利乏音人;但摩押人称他们为以米人。
  • 中文标准译本 - 他们像亚衲人一样,也算是利乏音人 ,而摩押人称他们为以米人。
  • 现代标点和合本 - 这以米人像亚衲人,也算为利乏音人,摩押人称他们为以米人。
  • 和合本(拼音版) - 这以米人像亚衲人,也算为利乏音人,摩押人称他们为以米人。
  • New International Version - Like the Anakites, they too were considered Rephaites, but the Moabites called them Emites.
  • New International Reader's Version - Like the Anakites, they too were thought of as Rephaites. But the Moabites called them Emites.
  • English Standard Version - Like the Anakim they are also counted as Rephaim, but the Moabites call them Emim.
  • New Living Translation - Both the Emites and the Anakites are also known as the Rephaites, though the Moabites call them Emites.
  • Christian Standard Bible - They were also regarded as Rephaim, like the Anakim, though the Moabites called them Emim.
  • New American Standard Bible - Like the Anakim, they too are regarded as Rephaim, but the Moabites call them Emim.
  • New King James Version - They were also regarded as giants, like the Anakim, but the Moabites call them Emim.
  • Amplified Bible - These also are regarded as Rephaim [an ancient people], as are the Anakim, but the Moabites call them Emim.
  • American Standard Version - these also are accounted Rephaim, as the Anakim; but the Moabites call them Emim.
  • King James Version - Which also were accounted giants, as the Anakims; but the Moabites call them Emims.
  • New English Translation - These people, as well as the Anakites, are also considered Rephaites; the Moabites call them Emites.
  • World English Bible - These also are considered to be Rephaim, as the Anakim; but the Moabites call them Emim.
  • 新標點和合本 - 這以米人像亞衲人;也算為利乏音人;摩押人稱他們為以米人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們跟亞衲人一樣,也算是利乏音人,但摩押人卻稱他們為以米人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們跟亞衲人一樣,也算是利乏音人,但摩押人卻稱他們為以米人。
  • 當代譯本 - 以米人同亞衲人一樣也被稱為利乏音人,但摩押人稱他們為以米人。
  • 聖經新譯本 - 這以米人,像亞衲族人一樣,也算為利乏音人;但摩押人稱他們為以米人。
  • 呂振中譯本 - 這 以米 人、也像 亞衲 人被算為 利乏音 人,但 摩押 人卻稱他們為 以米 人。
  • 中文標準譯本 - 他們像亞衲人一樣,也算是利乏音人 ,而摩押人稱他們為以米人。
  • 現代標點和合本 - 這以米人像亞衲人,也算為利乏音人,摩押人稱他們為以米人。
  • 文理和合譯本 - 斯民與亞衲族、同為利乏音族、摩押人稱之為以米族、
  • 文理委辦譯本 - 或稱之為哩乏音、惟摩押人稱之為以米。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民同於 亞衲 族人、亦視為 利乏音 、 利乏音或作偉人下同 摩押 人稱之為 以米 、 以米譯即可畏者之義
  • Nueva Versión Internacional - Tanto a ellos como a los anaquitas se les consideraba gigantes, pero los moabitas los llamaban emitas.
  • 현대인의 성경 - 그들도 아낙 자손들처럼 르바 사람으로 알려졌으나 모압 사람들은 그들을 엠 사람이라고 불렀다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно потомкам Анака, они также считались рефаимами, но моавитяне называли их эмимами.
  • Восточный перевод - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно анакитам, они считались рефаитами, но моавитяне называли их емитами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils passaient, eux aussi, de même que les Anaqim, pour des Rephaïm, et les Moabites les appellaient Emim.
  • リビングバイブル - エミム人もアナク人と同じようにレファイム人だと考えられていたのですが、モアブ人は彼らをエミム人と呼んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Como os enaquins, eles também eram considerados refains, mas os moabitas os chamavam emins.
  • Hoffnung für alle - Man hielt sie für Riesen – wie die Anakiter. Den Namen Emiter (»die Schrecklichen«) gaben ihnen die Moabiter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งชาวเอมิมและชาวอานาคมักจะถูกเรียกว่าเรฟาอิม แต่คนโมอับเรียกพวกเขาว่าเอมิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​มี​อีก​ชื่อ​ว่า เรฟา ซึ่ง​เหมือน​กับ​ชาว​อานาค แต่​ชาว​โมอับ​เรียก​พวก​เขา​ว่า เอม
  • Sáng Thế Ký 14:5 - Một năm sau, Kết-rô-lao-me và các vua đồng minh đem quân chinh phạt người Rê-pha-im tại Ách-ta-rốt Cát-na-im, người Xu-xim tại Cham, người Ê-mim tại đồng bằng Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • Dân Số Ký 13:28 - Tuy nhiên, dân ở đó rất cường tráng, thành thị rộng lớn, và hào lũy kiên cố. Ngoài ra, chúng tôi có thấy bọn khổng lồ, thuộc dòng dõi A-nác ở đó nữa.
圣经
资源
计划
奉献