逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
- 新标点和合本 - 就如住西珥的以扫子孙和住亚珥的摩押人待我一样,等我过了约旦河,好进入耶和华我们 神所赐给我们的地。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就如住在西珥的以扫子孙和住在亚珥的摩押人待我一样,等我过了约旦河,进入耶和华—我们上帝所赐给我们的地。’
- 和合本2010(神版-简体) - 就如住在西珥的以扫子孙和住在亚珥的摩押人待我一样,等我过了约旦河,进入耶和华—我们 神所赐给我们的地。’
- 当代译本 - 就像西珥的以东人和亚珥的摩押人那样对待我们,直到我们越过约旦河,进入我们的上帝耶和华所赐之地。’
- 圣经新译本 - 好像住在西珥的以扫子孙,和住在亚珥的摩押人待我一样,等我过约旦河,进到耶和华我们的 神赐给我们的地去。’
- 中文标准译本 - 就像住在西珥的以扫子孙和住在亚珥的摩押人对待我的那样——直到我过了约旦河,进入我们的神耶和华赐给我们的那地。”
- 现代标点和合本 - 就如住西珥的以扫子孙和住亚珥的摩押人待我一样,等我过了约旦河,好进入耶和华我们神所赐给我们的地。’
- 和合本(拼音版) - 就如住西珥的以扫子孙,和住亚珥的摩押人待我一样,等我过了约旦河,好进入耶和华我们上帝所赐给我们的地。’
- New International Version - as the descendants of Esau, who live in Seir, and the Moabites, who live in Ar, did for us—until we cross the Jordan into the land the Lord our God is giving us.”
- New International Reader's Version - The people of Esau, who live in Seir, allowed us to do that. The people of Moab, who live in Ar, also allowed us to do it. So let us walk through until we go across the Jordan River. Then we’ll be able to go into the land the Lord our God is giving us.”
- English Standard Version - as the sons of Esau who live in Seir and the Moabites who live in Ar did for me, until I go over the Jordan into the land that the Lord our God is giving to us.’
- New Living Translation - The descendants of Esau who live in Seir allowed us to go through their country, and so did the Moabites, who live in Ar. Let us pass through until we cross the Jordan into the land the Lord our God is giving us.’
- The Message - “The People of Esau who live in Seir and the Moabites who live in Ar did this, helping me on my way until I can cross the Jordan and enter the land that God, our God, is giving us.”
- Christian Standard Bible - just as the descendants of Esau who live in Seir did for us, and the Moabites who live in Ar, until we cross the Jordan into the land the Lord our God is giving us.’
- New American Standard Bible - just as the sons of Esau who live in Seir and the Moabites who live in Ar did for me, until I cross over the Jordan into the land that the Lord our God is giving us.’
- New King James Version - just as the descendants of Esau who dwell in Seir and the Moabites who dwell in Ar did for me, until I cross the Jordan to the land which the Lord our God is giving us.’
- Amplified Bible - just as the sons of Esau, who live in Seir, and the Moabites, who live in Ar, did for me, until I cross the Jordan into the land which the Lord our God is giving us.’
- American Standard Version - as the children of Esau that dwell in Seir, and the Moabites that dwell in Ar, did unto me; until I shall pass over the Jordan into the land which Jehovah our God giveth us.
- King James Version - (As the children of Esau which dwell in Seir, and the Moabites which dwell in Ar, did unto me;) until I shall pass over Jordan into the land which the Lord our God giveth us.
- New English Translation - just as the descendants of Esau who live at Seir and the Moabites who live in Ar did for me, until I cross the Jordan to the land the Lord our God is giving us.”
- World English Bible - as the children of Esau who dwell in Seir, and the Moabites who dwell in Ar, did to me; until I pass over the Jordan into the land which Yahweh our God gives us.”
- 新標點和合本 - 就如住西珥的以掃子孫和住亞珥的摩押人待我一樣,等我過了約旦河,好進入耶和華-我們神所賜給我們的地。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就如住在西珥的以掃子孫和住在亞珥的摩押人待我一樣,等我過了約旦河,進入耶和華-我們上帝所賜給我們的地。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 就如住在西珥的以掃子孫和住在亞珥的摩押人待我一樣,等我過了約旦河,進入耶和華—我們 神所賜給我們的地。』
- 當代譯本 - 就像西珥的以東人和亞珥的摩押人那樣對待我們,直到我們越過約旦河,進入我們的上帝耶和華所賜之地。』
- 聖經新譯本 - 好像住在西珥的以掃子孫,和住在亞珥的摩押人待我一樣,等我過約旦河,進到耶和華我們的 神賜給我們的地去。’
- 呂振中譯本 - 像住 西珥 的 以掃 子孫、和住 亞珥 的 摩押 人待我一樣,等我過了 約但 河,去得永恆主我們的上帝所賜給我們的地。」
- 中文標準譯本 - 就像住在西珥的以掃子孫和住在亞珥的摩押人對待我的那樣——直到我過了約旦河,進入我們的神耶和華賜給我們的那地。」
- 現代標點和合本 - 就如住西珥的以掃子孫和住亞珥的摩押人待我一樣,等我過了約旦河,好進入耶和華我們神所賜給我們的地。』
- 文理和合譯本 - 待遇我儕、若居西珥之以掃子孫、居亞珥之摩押人所為、迨我渡約但、至我上帝耶和華賜我之地、
- 文理委辦譯本 - 渡約但河、至我上帝耶和華賜我之地。昔以掃後裔、居於西耳、摩押人民、居於亞耳、所行俱亦如是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 渡 約但 、至我天主耶和華所賜我之地、待我如居 西珥 之 以掃 子孫、居 亞珥 之 摩押 人曾待我然、
- Nueva Versión Internacional - tal como nos lo permitieron los descendientes de Esaú, que viven en Seír, y los moabitas, que viven en Ar. Necesitamos cruzar el Jordán para entrar en la tierra que nos da el Señor nuestro Dios”.
- 현대인의 성경 - 세일에 사는 에서의 후손들과 아르에 사는 모압 사람들이 우리를 그들의 땅으로 지나가도록 허락해 준 것처럼 우리가 통과하는 것을 허락해 주십시오. 그러면 우리가 요단강을 건너 우리 하나님 여호와께서 우리에게 주신 땅으로 가겠습니다.’
- Новый Русский Перевод - как позволили потомки Исава, которые живут в Сеире, и моавитяне, которые живут в Аре, пока мы не перейдем через Иордан в землю, которую Господь, наш Бог, отдает нам».
- Восточный перевод - как позволили потомки Есава, которые живут в Сеире, и моавитяне, которые живут в Аре, – пока мы не перейдём через Иордан в землю, которую Вечный, наш Бог, отдаёт нам».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как позволили потомки Есава, которые живут в Сеире, и моавитяне, которые живут в Аре, – пока мы не перейдём через Иордан в землю, которую Вечный, наш Бог, отдаёт нам».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - как позволили потомки Эсова, которые живут в Сеире, и моавитяне, которые живут в Аре, – пока мы не перейдём через Иордан в землю, которую Вечный, наш Бог, отдаёт нам».
- La Bible du Semeur 2015 - comme l’ont fait les descendants d’Esaü qui habitent en Séir et les Moabites qui vivent dans le pays d’Ar. Laisse-nous simplement passer à pied jusqu’à ce que nous ayons traversé le Jourdain pour entrer dans le pays que l’Eternel notre Dieu nous donne. »
- リビングバイブル - セイルのエドム人や、アルを首都としているモアブ人は、彼らの国を通らせてくれました。私たちはヨルダン川を渡り、私たちの神、主が下さると言われた国へ行く途中なのです。』
- Nova Versão Internacional - como fizeram os descendentes de Esaú, que habitam em Seir, e os moabitas, que habitam em Ar. Assim chegaremos ao Jordão, e, atravessando-o, à terra que o Senhor, o nosso Deus, nos dá.
- Hoffnung für alle - so wie wir es bei den Edomitern im Gebirge Seïr und bei den Moabitern im Land Ar durften. Wir möchten auf die andere Seite des Jordan. Dort liegt das Land, das der Herr, unser Gott, uns schenken will.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนที่วงศ์วานของเอซาวที่เสอีร์ และชาวโมอับที่อาร์อนุญาตให้เราผ่านแดน จนเราข้ามแม่น้ำจอร์แดนเพื่อไปยังดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราประทานให้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหมือนกับที่ลูกหลานของเอซาวที่อาศัยอยู่ที่เสอีร์ และชาวโมอับที่อาศัยอยู่ที่อาร์ได้ให้เราผ่าน จนกว่าเราจะข้ามแม่น้ำจอร์แดนเข้าไปยังดินแดนที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรามอบแก่พวกเรา’
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Giô-suê 1:11 - “Hãy thông báo cho dân chúng chuẩn bị sẵn sàng! Trong ba ngày nữa chúng ta sẽ vượt Sông Giô-đan, tiến chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta dành cho chúng ta.”
- Giô-suê 1:12 - Riêng với người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, Giô-suê nhắc lại lời của Môi-se, đầy tớ Chúa:
- Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
- Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
- Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:9 - Chúa Hằng Hữu cảnh báo chúng ta: ‘Đừng gây hấn với người Mô-áp. Ta không cho các ngươi đất của họ, vì Ta đã cho con cháu của Lót vùng A-rơ này.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:15 - Phải dùng trái cân và đơn vị đo lường chính xác. Như vậy anh em mới được sống lâu trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
- Thẩm Phán 11:17 - Tại Ca-đe, Ít-ra-ên sai sứ giả xin vua Ê-đôm cho phép họ đi băng qua đất vua này, nhưng bị từ chối. Họ lại xin vua Mô-áp cũng không được, nên Ít-ra-ên phải ở lại Ca-đe.
- Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:3 - Người Am-môn, người Mô-áp không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu họ dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
- Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”