逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
- 新标点和合本 - 不可与他们争战;他们的地,连脚掌可踏之处,我都不给你们,因我已将西珥山赐给以扫为业。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可向他们挑战;他们的地,连脚掌可踏之处,我都不给你们,因我已将西珥山赐给以扫为业。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可向他们挑战;他们的地,连脚掌可踏之处,我都不给你们,因我已将西珥山赐给以扫为业。
- 当代译本 - 不可挑起战争,因为我已把西珥山赐给以扫作产业,他们的土地,我一寸也不会赐给你们。
- 圣经新译本 - 不要与他们争执;他们的地,连脚掌那么大的一块,我都不给你们,因为我已经把西珥山赐给以扫作产业。
- 中文标准译本 - 你们不要挑战他们,他们的土地连一脚掌之地,我都不会给你们,因为我已经把西珥山赐给了以扫为产业。
- 现代标点和合本 - 不可与他们争战。他们的地,连脚掌可踏之处,我都不给你们,因我已将西珥山赐给以扫为业。
- 和合本(拼音版) - 不可与他们争战,他们的地,连脚掌可踏之处,我都不给你们,因我已将西珥山赐给以扫为业。
- New International Version - Do not provoke them to war, for I will not give you any of their land, not even enough to put your foot on. I have given Esau the hill country of Seir as his own.
- New International Reader's Version - Do not make them angry. If you do, they will go to war against you. I will not give you any of their land. You will not have even enough to put your foot on. I have given Esau’s people the hill country of Seir as their own.
- English Standard Version - Do not contend with them, for I will not give you any of their land, no, not so much as for the sole of the foot to tread on, because I have given Mount Seir to Esau as a possession.
- New Living Translation - Do not bother them, for I have given them all the hill country around Mount Seir as their property, and I will not give you even one square foot of their land.
- Christian Standard Bible - Don’t provoke them, for I will not give you any of their land, not even a foot of it, because I have given Esau the hill country of Seir as his possession.
- New American Standard Bible - do not provoke them, for I will not give you any of their land, not even as much as a footprint, because I have given Mount Seir to Esau as a possession.
- New King James Version - Do not meddle with them, for I will not give you any of their land, no, not so much as one footstep, because I have given Mount Seir to Esau as a possession.
- Amplified Bible - do not provoke them, for I will not give you any of their land, not even as little as a footstep, because I have given Mount Seir to Esau as a possession.
- American Standard Version - contend not with them; for I will not give you of their land, no, not so much as for the sole of the foot to tread on; because I have given mount Seir unto Esau for a possession.
- King James Version - Meddle not with them; for I will not give you of their land, no, not so much as a foot breadth; because I have given mount Seir unto Esau for a possession.
- New English Translation - Do not be hostile toward them, because I am not giving you any of their land, not even a footprint, for I have given Mount Seir as an inheritance for Esau.
- World English Bible - Don’t contend with them; for I will not give you any of their land, no, not so much as for the sole of the foot to tread on, because I have given Mount Seir to Esau for a possession.
- 新標點和合本 - 不可與他們爭戰;他們的地,連腳掌可踏之處,我都不給你們,因我已將西珥山賜給以掃為業。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可向他們挑戰;他們的地,連腳掌可踏之處,我都不給你們,因我已將西珥山賜給以掃為業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可向他們挑戰;他們的地,連腳掌可踏之處,我都不給你們,因我已將西珥山賜給以掃為業。
- 當代譯本 - 不可挑起戰爭,因為我已把西珥山賜給以掃作產業,他們的土地,我一寸也不會賜給你們。
- 聖經新譯本 - 不要與他們爭執;他們的地,連腳掌那麼大的一塊,我都不給你們,因為我已經把西珥山賜給以掃作產業。
- 呂振中譯本 - 不要去惹他們;他們的地、連腳掌可踏的地方、我都不給你們,因為我已將 西珥 山賜給 以掃 為基業。
- 中文標準譯本 - 你們不要挑戰他們,他們的土地連一腳掌之地,我都不會給你們,因為我已經把西珥山賜給了以掃為產業。
- 現代標點和合本 - 不可與他們爭戰。他們的地,連腳掌可踏之處,我都不給你們,因我已將西珥山賜給以掃為業。
- 文理和合譯本 - 勿與之爭、其地即容一足之區、我不爾予、蓋我已將西珥山賜以掃為業、
- 文理委辦譯本 - 勿與戰爭、即其尺土、我不汝給、乃以西耳山賜以掃為業。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿與戰爭、其地我不賜爾、即容一足之地我亦不賜爾、因我已將 西珥 山、賜 以掃 為業、
- Nueva Versión Internacional - no peleen con ellos, porque no les daré a ustedes ninguna porción de su territorio, ni siquiera el lugar donde ustedes planten el pie. A Esaú le he dado por herencia la región montañosa de Seír.
- 현대인의 성경 - 그들과 싸우지 말아라. 나는 이미 세일산 일대를 에서의 소유로 주었다. 그래서 그들의 땅을 한 치도 너희에게 주지 않겠다.
- Новый Русский Перевод - Не побуждайте их к войне, потому что Я не дам вам ни пяди их земли. Я дал Исаву нагорья Сеира в собственность.
- Восточный перевод - Не побуждайте их к войне, потому что Я не дам вам ни пяди их земли. Я дал Есаву нагорья Сеира в собственность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не побуждайте их к войне, потому что Я не дам вам ни пяди их земли. Я дал Есаву нагорья Сеира в собственность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не побуждайте их к войне, потому что Я не дам вам ни пяди их земли. Я дал Эсову нагорья Сеира в собственность.
- La Bible du Semeur 2015 - n’allez pas les attaquer, car je ne vous donnerai rien dans leur pays, pas même de quoi poser le pied. En effet, j’ai donné la région montagneuse de Séir en possession à Esaü .
- リビングバイブル - 間違っても戦いをしかけてはいけない。セイルの山地はみな、わたしが永遠の領地として彼らに与えたからだ。ほんの一部でもあなたがたに与えるつもりはない。
- Nova Versão Internacional - Não os provoquem, pois não darei a vocês parte alguma da terra deles, nem mesmo o espaço de um pé. Já dei a Esaú a posse dos montes de Seir.
- Hoffnung für alle - aber hütet euch davor, gegen sie Krieg zu führen! Ich werde euch keinen Fußbreit von ihrem Land geben, denn das Gebirge Seïr gehört ihnen. Sie haben es von mir bekommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ายั่วยุพวกเขาให้ทำสงครามเพราะเราจะไม่ยกดินแดนของเขาให้เจ้าแม้แต่คืบเดียว เราได้ยกดินแดนเทือกเขาเสอีร์ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเอซาวแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าไปสู้รบกับเขา เพราะเราจะไม่ให้แผ่นดินของพวกเขาแก่เจ้า ไม่ให้แม้เพียงผืนเท่าฝ่าเท้าของเจ้าก้าวไป เพราะเราได้ให้ภูเขาเสอีร์เป็นกรรมสิทธิ์แก่เอซาว
交叉引用
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- 2 Sử Ký 20:10 - Kìa, ngày nay, xin xem quân Am-môn, Mô-áp, và Sê-i-rơ đang làm gì. Ngài không cho tổ phụ chúng con đi vào xứ đó khi người Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập, vậy họ đi vòng đường khác và không tiêu diệt các dân ấy.
- 2 Sử Ký 20:11 - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
- 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Sáng Thế Ký 36:8 - Vậy, Ê-sau (tức là Ê-đôm) ở trên núi Sê-i-rơ.
- Giô-suê 24:4 - Ta cho Y-sác hai con: Gia-cốp và Ê-sau. Ta cho Ê-sau vùng núi Sê-i-rơ, còn Gia-cốp và các con người lại đi xuống Ai Cập.