Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • 新标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
  • 当代译本 - 你们出战之前,祭司要上前鼓舞士气,
  • 圣经新译本 - 你们快要上战场的时候,祭司要上前来,对人民说话,
  • 中文标准译本 - 你们临战的时候,祭司要前来向军兵讲话,
  • 现代标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告,
  • 和合本(拼音版) - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告说:
  • New International Version - When you are about to go into battle, the priest shall come forward and address the army.
  • New International Reader's Version - Just before you go into battle, the priest will come forward. He’ll speak to the army.
  • English Standard Version - And when you draw near to the battle, the priest shall come forward and speak to the people
  • New Living Translation - When you prepare for battle, the priest must come forward to speak to the troops.
  • Christian Standard Bible - When you are about to engage in battle, the priest is to come forward and address the army.
  • New American Standard Bible - When you are approaching the battle, the priest shall come forward and speak to the people.
  • New King James Version - So it shall be, when you are on the verge of battle, that the priest shall approach and speak to the people.
  • Amplified Bible - When you approach the battle, the priest shall come forward and speak to the people,
  • American Standard Version - And it shall be, when ye draw nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
  • King James Version - And it shall be, when ye are come nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
  • New English Translation - As you move forward for battle, the priest will approach and say to the soldiers,
  • World English Bible - It shall be, when you draw near to the battle, that the priest shall approach and speak to the people,
  • 新標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
  • 當代譯本 - 你們出戰之前,祭司要上前鼓舞士氣,
  • 聖經新譯本 - 你們快要上戰場的時候,祭司要上前來,對人民說話,
  • 呂振中譯本 - 你們將近上戰場的時候,祭司要走近前去,向人民講話,
  • 中文標準譯本 - 你們臨戰的時候,祭司要前來向軍兵講話,
  • 現代標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告,
  • 文理和合譯本 - 臨陳時、祭司當至民前、
  • 文理委辦譯本 - 臨陳之時、祭司必至民前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臨戰時、祭司當至民前宣告曰、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando estés a punto de entrar en batalla, el sacerdote pasará al frente y exhortará al ejército
  • 현대인의 성경 - 여러분이 전쟁을 시작하기 바로 전에 제사장은 모든 군대 앞에 나와서 이렇게 말해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперед священник и обратится к войску.
  • Восточный перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous serez sur le point d’engager le combat, le prêtre s’avancera et s’adressera aux armées.
  • リビングバイブル - 戦う前に、祭司はイスラエル全軍にこう告げなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando chegar a hora da batalha, o sacerdote virá à frente e dirá ao exército:
  • Hoffnung für alle - Vor der Schlacht soll der Priester zu euren Truppen sprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนจะออกรบ ปุโรหิตจะเดินมาข้างหน้าและกล่าวแก่กองทัพว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​เวลา​ที่​ท่าน​จะ​ไป​ออก​รบ ปุโรหิต​จะ​เอ่ย​ต่อ​หน้า​ประชาชน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
  • 新标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
  • 当代译本 - 你们出战之前,祭司要上前鼓舞士气,
  • 圣经新译本 - 你们快要上战场的时候,祭司要上前来,对人民说话,
  • 中文标准译本 - 你们临战的时候,祭司要前来向军兵讲话,
  • 现代标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告,
  • 和合本(拼音版) - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告说:
  • New International Version - When you are about to go into battle, the priest shall come forward and address the army.
  • New International Reader's Version - Just before you go into battle, the priest will come forward. He’ll speak to the army.
  • English Standard Version - And when you draw near to the battle, the priest shall come forward and speak to the people
  • New Living Translation - When you prepare for battle, the priest must come forward to speak to the troops.
  • Christian Standard Bible - When you are about to engage in battle, the priest is to come forward and address the army.
  • New American Standard Bible - When you are approaching the battle, the priest shall come forward and speak to the people.
  • New King James Version - So it shall be, when you are on the verge of battle, that the priest shall approach and speak to the people.
  • Amplified Bible - When you approach the battle, the priest shall come forward and speak to the people,
  • American Standard Version - And it shall be, when ye draw nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
  • King James Version - And it shall be, when ye are come nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
  • New English Translation - As you move forward for battle, the priest will approach and say to the soldiers,
  • World English Bible - It shall be, when you draw near to the battle, that the priest shall approach and speak to the people,
  • 新標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
  • 當代譯本 - 你們出戰之前,祭司要上前鼓舞士氣,
  • 聖經新譯本 - 你們快要上戰場的時候,祭司要上前來,對人民說話,
  • 呂振中譯本 - 你們將近上戰場的時候,祭司要走近前去,向人民講話,
  • 中文標準譯本 - 你們臨戰的時候,祭司要前來向軍兵講話,
  • 現代標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告,
  • 文理和合譯本 - 臨陳時、祭司當至民前、
  • 文理委辦譯本 - 臨陳之時、祭司必至民前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臨戰時、祭司當至民前宣告曰、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando estés a punto de entrar en batalla, el sacerdote pasará al frente y exhortará al ejército
  • 현대인의 성경 - 여러분이 전쟁을 시작하기 바로 전에 제사장은 모든 군대 앞에 나와서 이렇게 말해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперед священник и обратится к войску.
  • Восточный перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand vous serez sur le point d’engager le combat, le prêtre s’avancera et s’adressera aux armées.
  • リビングバイブル - 戦う前に、祭司はイスラエル全軍にこう告げなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando chegar a hora da batalha, o sacerdote virá à frente e dirá ao exército:
  • Hoffnung für alle - Vor der Schlacht soll der Priester zu euren Truppen sprechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนจะออกรบ ปุโรหิตจะเดินมาข้างหน้าและกล่าวแก่กองทัพว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​เวลา​ที่​ท่าน​จะ​ไป​ออก​รบ ปุโรหิต​จะ​เอ่ย​ต่อ​หน้า​ประชาชน
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
  • Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
圣经
资源
计划
奉献