逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
- 新标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们将要上阵的时候,祭司要来,向士兵宣告,
- 当代译本 - 你们出战之前,祭司要上前鼓舞士气,
- 圣经新译本 - 你们快要上战场的时候,祭司要上前来,对人民说话,
- 中文标准译本 - 你们临战的时候,祭司要前来向军兵讲话,
- 现代标点和合本 - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告,
- 和合本(拼音版) - 你们将要上阵的时候,祭司要到百姓面前宣告说:
- New International Version - When you are about to go into battle, the priest shall come forward and address the army.
- New International Reader's Version - Just before you go into battle, the priest will come forward. He’ll speak to the army.
- English Standard Version - And when you draw near to the battle, the priest shall come forward and speak to the people
- New Living Translation - When you prepare for battle, the priest must come forward to speak to the troops.
- Christian Standard Bible - When you are about to engage in battle, the priest is to come forward and address the army.
- New American Standard Bible - When you are approaching the battle, the priest shall come forward and speak to the people.
- New King James Version - So it shall be, when you are on the verge of battle, that the priest shall approach and speak to the people.
- Amplified Bible - When you approach the battle, the priest shall come forward and speak to the people,
- American Standard Version - And it shall be, when ye draw nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
- King James Version - And it shall be, when ye are come nigh unto the battle, that the priest shall approach and speak unto the people,
- New English Translation - As you move forward for battle, the priest will approach and say to the soldiers,
- World English Bible - It shall be, when you draw near to the battle, that the priest shall approach and speak to the people,
- 新標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們將要上陣的時候,祭司要來,向士兵宣告,
- 當代譯本 - 你們出戰之前,祭司要上前鼓舞士氣,
- 聖經新譯本 - 你們快要上戰場的時候,祭司要上前來,對人民說話,
- 呂振中譯本 - 你們將近上戰場的時候,祭司要走近前去,向人民講話,
- 中文標準譯本 - 你們臨戰的時候,祭司要前來向軍兵講話,
- 現代標點和合本 - 你們將要上陣的時候,祭司要到百姓面前宣告,
- 文理和合譯本 - 臨陳時、祭司當至民前、
- 文理委辦譯本 - 臨陳之時、祭司必至民前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臨戰時、祭司當至民前宣告曰、
- Nueva Versión Internacional - Cuando estés a punto de entrar en batalla, el sacerdote pasará al frente y exhortará al ejército
- 현대인의 성경 - 여러분이 전쟁을 시작하기 바로 전에 제사장은 모든 군대 앞에 나와서 이렇게 말해야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперед священник и обратится к войску.
- Восточный перевод - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед началом сражения пусть выйдет вперёд священнослужитель и обратится к войску.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand vous serez sur le point d’engager le combat, le prêtre s’avancera et s’adressera aux armées.
- リビングバイブル - 戦う前に、祭司はイスラエル全軍にこう告げなさい。
- Nova Versão Internacional - Quando chegar a hora da batalha, o sacerdote virá à frente e dirá ao exército:
- Hoffnung für alle - Vor der Schlacht soll der Priester zu euren Truppen sprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนจะออกรบ ปุโรหิตจะเดินมาข้างหน้าและกล่าวแก่กองทัพว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อใกล้เวลาที่ท่านจะไปออกรบ ปุโรหิตจะเอ่ยต่อหน้าประชาชน
交叉引用
- 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
- 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
- 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
- Thẩm Phán 20:27 - Người Ít-ra-ên kéo lên để tìm kiếm sự chỉ dẫn từ Chúa Hằng Hữu. (Lúc ấy, Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ở tại Bê-tên,
- Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
- 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
- Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
- Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.