逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi thấy bò, chiên của anh em mình đi lạc, không được làm ngơ, phải dẫn nó về cho chủ nó.
- 新标点和合本 - “你若看见弟兄的牛或羊失迷了路,不可佯为不见,总要把它牵回来交给你的弟兄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你若看见弟兄的牛或羊迷了路,不可避开它们,总要把它们牵回来交给你的弟兄。
- 和合本2010(神版-简体) - “你若看见弟兄的牛或羊迷了路,不可避开它们,总要把它们牵回来交给你的弟兄。
- 当代译本 - “如果你们看见同胞的牛或羊走迷了路,不可视而不见,要把它带回去交给失主。
- 圣经新译本 - “如果你看见你兄弟的牛或羊走迷了,你不可不理,总要把它们牵回你的兄弟那里。
- 中文标准译本 - 你看见弟兄的牛或羊走散,不可掩面不顾,必须把它们带回来给你的弟兄。
- 现代标点和合本 - “你若看见弟兄的牛或羊失迷了路,不可佯为不见,总要把它牵回来交给你的弟兄。
- 和合本(拼音版) - “你若看见弟兄的牛或羊失迷了路,不可佯为不见,总要把它牵回来交给你的弟兄。
- New International Version - If you see your fellow Israelite’s ox or sheep straying, do not ignore it but be sure to take it back to its owner.
- New International Reader's Version - Suppose you see your neighbor’s ox or sheep wandering away. Then don’t act as if you didn’t see it. Instead, make sure you take it back to its owner.
- English Standard Version - “You shall not see your brother’s ox or his sheep going astray and ignore them. You shall take them back to your brother.
- New Living Translation - “If you see your neighbor’s ox or sheep or goat wandering away, don’t ignore your responsibility. Take it back to its owner.
- The Message - If you see your kinsman’s ox or sheep wandering off loose, don’t look the other way as if you didn’t see it. Return it promptly. If your fellow Israelite is not close by or you don’t know whose it is, take the animal home with you and take care of it until your fellow asks about it. Then return it to him. Do the same if it’s his donkey or a piece of clothing or anything else your fellow Israelite loses. Don’t look the other way as if you didn’t see it.
- Christian Standard Bible - “If you see your brother Israelite’s ox or sheep straying, do not ignore it; make sure you return it to your brother.
- New American Standard Bible - “You shall not see your countryman’s ox or his sheep straying away, and avoid them; you shall certainly bring them back to your countryman.
- New King James Version - “You shall not see your brother’s ox or his sheep going astray, and hide yourself from them; you shall certainly bring them back to your brother.
- Amplified Bible - “You shall not see your countryman’s ox or his sheep straying away or being stolen, and ignore [your duty to help] them; you shall certainly take them back to him.
- American Standard Version - Thou shalt not see thy brother’s ox or his sheep go astray, and hide thyself from them: thou shalt surely bring them again unto thy brother.
- King James Version - Thou shalt not see thy brother's ox or his sheep go astray, and hide thyself from them: thou shalt in any case bring them again unto thy brother.
- New English Translation - When you see your neighbor’s ox or sheep going astray, do not ignore it; you must return it without fail to your neighbor.
- World English Bible - You shall not see your brother’s ox or his sheep go astray and hide yourself from them. You shall surely bring them again to your brother.
- 新標點和合本 - 「你若看見弟兄的牛或羊失迷了路,不可佯為不見,總要把牠牽回來交給你的弟兄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你若看見弟兄的牛或羊迷了路,不可避開牠們,總要把牠們牽回來交給你的弟兄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你若看見弟兄的牛或羊迷了路,不可避開牠們,總要把牠們牽回來交給你的弟兄。
- 當代譯本 - 「如果你們看見同胞的牛或羊走迷了路,不可視而不見,要把牠帶回去交給失主。
- 聖經新譯本 - “如果你看見你兄弟的牛或羊走迷了,你不可不理,總要把牠們牽回你的兄弟那裡。
- 呂振中譯本 - 『你看見你族弟兄的牛、或羊走離了 羣 ,你不可掩 面 不顧,總要把牠牽回來給你的族弟兄。
- 中文標準譯本 - 你看見弟兄的牛或羊走散,不可掩面不顧,必須把牠們帶回來給你的弟兄。
- 現代標點和合本 - 「你若看見弟兄的牛或羊失迷了路,不可佯為不見,總要把牠牽回來交給你的弟兄。
- 文理和合譯本 - 爾見昆弟之牛羊、迷於歧路、勿佯為不見、必反之於昆弟、
- 文理委辦譯本 - 爾見同儕之牛羊、迷於歧路、勿掩目弗視、必返之於同儕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見同族人 同族人原文作兄弟下同 之牛羊迷於歧途、勿掩目 掩目或作佯為下同 不見、必反之於人、
- Nueva Versión Internacional - »Si ves que un buey o una oveja de tu hermano se ha extraviado, no te hagas el desentendido, sino llévalo en seguida a su dueño.
- 현대인의 성경 - “여러분이 길 잃은 남의 소나 양을 보거든 못 본 척하지 말고 주인에게 끌어다 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Если увидишь, что вол или овца другого человека заблудились, не оставляй их, но отведи к хозяину.
- Восточный перевод - Если увидишь, что вол или овца другого человека заблудились, не оставляй их, а отведи к хозяину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если увидишь, что вол или овца другого человека заблудились, не оставляй их, а отведи к хозяину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если увидишь, что вол или овца другого человека заблудились, не оставляй их, а отведи к хозяину.
- La Bible du Semeur 2015 - Si tu vois errer à l’aventure le bœuf de ton compatriote ou son mouton, ne t’en désintéresse pas ; au contraire, tu ne manqueras pas de le ramener à son propriétaire .
- リビングバイブル - 迷い牛や羊を見つけたら、そ知らぬふりをせず、持ち主のところへ連れて行きなさい。
- Nova Versão Internacional - “Se o boi ou a ovelha de um israelita se extraviar e você o vir, não ignore o fato, mas faça questão de levar o animal de volta ao dono.
- Hoffnung für alle - Seht nicht untätig zu, wenn sich ein Rind, ein Schaf oder eine Ziege eines Israeliten verirrt! Bringt das Tier auf jeden Fall zurück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเห็นวัวหรือแกะของเพื่อนบ้านหลงมา อย่านิ่งดูดาย จงนำมันกลับไปคืนเจ้าของ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าท่านเห็นโคหรือแกะของพี่น้องของท่านหลงทางก็อย่าเพิกเฉย แต่จงนำมันกลับไปให้พี่น้องของท่าน
交叉引用
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
- Châm Ngôn 24:11 - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
- Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Châm Ngôn 28:27 - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
- Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:3 - Lệ này cũng áp dụng cho lừa đi lạc, cho áo xống hoặc một vật gì người khác đánh mất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:4 - Nếu thấy bò, lừa của anh em mình bị ngã bên đường, phải đỡ nó dậy, đừng làm ngơ!
- Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
- Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.