Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu thấy bò, lừa của anh em mình bị ngã bên đường, phải đỡ nó dậy, đừng làm ngơ!
  • 新标点和合本 - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若看见你弟兄的牛或驴在路上跌倒了,不可避开它们,总要帮助他把牛或驴拉起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若看见你弟兄的牛或驴在路上跌倒了,不可避开它们,总要帮助他把牛或驴拉起来。
  • 当代译本 - 如果在路上看见同胞的牛或驴倒在地上,不可视而不见,要帮忙把它扶起来。
  • 圣经新译本 - 如果你看见你兄弟的驴或牛跌倒在路上,你不可不理,总要帮助他把它们拉起来。
  • 中文标准译本 - 你看见弟兄的驴或牛倒在路上,也不可掩面不顾,必须帮他扶起来。
  • 现代标点和合本 - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • 和合本(拼音版) - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • New International Version - If you see your fellow Israelite’s donkey or ox fallen on the road, do not ignore it. Help the owner get it to its feet.
  • New International Reader's Version - Suppose you see your neighbor’s donkey or ox that has fallen down on the road. Then don’t act as if you didn’t see it. Help the owner get it up on its feet again.
  • English Standard Version - You shall not see your brother’s donkey or his ox fallen down by the way and ignore them. You shall help him to lift them up again.
  • New Living Translation - “If you see that your neighbor’s donkey or ox has collapsed on the road, do not look the other way. Go and help your neighbor get it back on its feet!
  • The Message - If you see your fellow’s donkey or ox injured along the road, don’t look the other way. Help him get it up and on its way.
  • Christian Standard Bible - If you see your brother’s donkey or ox fallen down on the road, do not ignore it; help him lift it up.
  • New American Standard Bible - You shall not see your countryman’s donkey or his ox fallen down on the road, and avoid them; you shall certainly help him raise them up.
  • New King James Version - “You shall not see your brother’s donkey or his ox fall down along the road, and hide yourself from them; you shall surely help him lift them up again.
  • Amplified Bible - You shall not see your countryman’s donkey or his ox fall down along the road, and ignore [your duty to help] them; you shall certainly help him lift it up.
  • American Standard Version - Thou shalt not see thy brother’s ass or his ox fallen down by the way, and hide thyself from them: thou shalt surely help him to lift them up again.
  • King James Version - Thou shalt not see thy brother's ass or his ox fall down by the way, and hide thyself from them: thou shalt surely help him to lift them up again.
  • New English Translation - When you see your neighbor’s donkey or ox fallen along the road, do not ignore it; instead, you must be sure to help him get the animal on its feet again.
  • World English Bible - You shall not see your brother’s donkey or his ox fallen down by the way, and hide yourself from them. You shall surely help him to lift them up again.
  • 新標點和合本 - 你若看見弟兄的牛或驢跌倒在路上,不可佯為不見,總要幫助他拉起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若看見你弟兄的牛或驢在路上跌倒了,不可避開牠們,總要幫助他把牛或驢拉起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若看見你弟兄的牛或驢在路上跌倒了,不可避開牠們,總要幫助他把牛或驢拉起來。
  • 當代譯本 - 如果在路上看見同胞的牛或驢倒在地上,不可視而不見,要幫忙把牠扶起來。
  • 聖經新譯本 - 如果你看見你兄弟的驢或牛跌倒在路上,你不可不理,總要幫助他把牠們拉起來。
  • 呂振中譯本 - 你看見你族弟兄的驢、或牛跌倒在路上、不可掩 面 不顧,總要和主人一同幫牠起來。
  • 中文標準譯本 - 你看見弟兄的驢或牛倒在路上,也不可掩面不顧,必須幫他扶起來。
  • 現代標點和合本 - 你若看見弟兄的牛或驢跌倒在路上,不可佯為不見,總要幫助他拉起來。
  • 文理和合譯本 - 爾見昆弟之牛驢、躓於途間、勿佯為不見、必助其主起之、○
  • 文理委辦譯本 - 爾見同儕之牛驢、途間伏地、勿掩目視弗、乃必助同儕、扶而起之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見同族人之牛驢傾跌於途、勿掩目不見、必當助彼扶而起之、○
  • Nueva Versión Internacional - »Si en el camino encuentras caído un burro o un buey que pertenezca a tu hermano, no te hagas el desentendido: ayúdalo a levantarlo.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 남의 나귀나 소가 넘어진 것을 보거든 못 본 척하지 말고 그 사람을 도와 그 짐승을 일으켜 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если осел или вол другого человека упадет на дороге, не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu vois l’âne de ton compatriote ou son bœuf tomber sur un chemin, ne t’en désintéresse pas, va aider son propriétaire à relever l’animal.
  • リビングバイブル - 足をすべらせて荷物の下敷きになった牛やろばを立たせようとしている人を見たら、素通りしてはいけません。すぐに行って手を貸しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você vir o jumento ou o boi de um israelita caído no caminho, não o ignore. Ajude-o a pôr o animal em pé.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr seht, dass der Esel oder das Rind eines anderen Israeliten auf der Straße gestürzt ist, dann geht nicht vorbei, sondern helft, das Tier wieder auf die Beine zu bringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านเห็นลาหรือวัวของเพื่อนบ้านล้มอยู่ตามทาง อย่านิ่งดูดาย จงเข้าไปช่วยเหลือให้มันยืนขึ้นได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​เห็น​ว่า​ลา​หรือ​โค​ของ​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ล้ม​ลง​อยู่​ที่​ถนน ก็​อย่า​เพิกเฉย​เสีย ท่าน​จง​ช่วย​สัตว์​ของ​เขา​ให้​ลุก​ขึ้น
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu thấy bò, lừa của anh em mình bị ngã bên đường, phải đỡ nó dậy, đừng làm ngơ!
  • 新标点和合本 - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若看见你弟兄的牛或驴在路上跌倒了,不可避开它们,总要帮助他把牛或驴拉起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若看见你弟兄的牛或驴在路上跌倒了,不可避开它们,总要帮助他把牛或驴拉起来。
  • 当代译本 - 如果在路上看见同胞的牛或驴倒在地上,不可视而不见,要帮忙把它扶起来。
  • 圣经新译本 - 如果你看见你兄弟的驴或牛跌倒在路上,你不可不理,总要帮助他把它们拉起来。
  • 中文标准译本 - 你看见弟兄的驴或牛倒在路上,也不可掩面不顾,必须帮他扶起来。
  • 现代标点和合本 - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • 和合本(拼音版) - 你若看见弟兄的牛或驴跌倒在路上,不可佯为不见,总要帮助他拉起来。
  • New International Version - If you see your fellow Israelite’s donkey or ox fallen on the road, do not ignore it. Help the owner get it to its feet.
  • New International Reader's Version - Suppose you see your neighbor’s donkey or ox that has fallen down on the road. Then don’t act as if you didn’t see it. Help the owner get it up on its feet again.
  • English Standard Version - You shall not see your brother’s donkey or his ox fallen down by the way and ignore them. You shall help him to lift them up again.
  • New Living Translation - “If you see that your neighbor’s donkey or ox has collapsed on the road, do not look the other way. Go and help your neighbor get it back on its feet!
  • The Message - If you see your fellow’s donkey or ox injured along the road, don’t look the other way. Help him get it up and on its way.
  • Christian Standard Bible - If you see your brother’s donkey or ox fallen down on the road, do not ignore it; help him lift it up.
  • New American Standard Bible - You shall not see your countryman’s donkey or his ox fallen down on the road, and avoid them; you shall certainly help him raise them up.
  • New King James Version - “You shall not see your brother’s donkey or his ox fall down along the road, and hide yourself from them; you shall surely help him lift them up again.
  • Amplified Bible - You shall not see your countryman’s donkey or his ox fall down along the road, and ignore [your duty to help] them; you shall certainly help him lift it up.
  • American Standard Version - Thou shalt not see thy brother’s ass or his ox fallen down by the way, and hide thyself from them: thou shalt surely help him to lift them up again.
  • King James Version - Thou shalt not see thy brother's ass or his ox fall down by the way, and hide thyself from them: thou shalt surely help him to lift them up again.
  • New English Translation - When you see your neighbor’s donkey or ox fallen along the road, do not ignore it; instead, you must be sure to help him get the animal on its feet again.
  • World English Bible - You shall not see your brother’s donkey or his ox fallen down by the way, and hide yourself from them. You shall surely help him to lift them up again.
  • 新標點和合本 - 你若看見弟兄的牛或驢跌倒在路上,不可佯為不見,總要幫助他拉起來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若看見你弟兄的牛或驢在路上跌倒了,不可避開牠們,總要幫助他把牛或驢拉起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若看見你弟兄的牛或驢在路上跌倒了,不可避開牠們,總要幫助他把牛或驢拉起來。
  • 當代譯本 - 如果在路上看見同胞的牛或驢倒在地上,不可視而不見,要幫忙把牠扶起來。
  • 聖經新譯本 - 如果你看見你兄弟的驢或牛跌倒在路上,你不可不理,總要幫助他把牠們拉起來。
  • 呂振中譯本 - 你看見你族弟兄的驢、或牛跌倒在路上、不可掩 面 不顧,總要和主人一同幫牠起來。
  • 中文標準譯本 - 你看見弟兄的驢或牛倒在路上,也不可掩面不顧,必須幫他扶起來。
  • 現代標點和合本 - 你若看見弟兄的牛或驢跌倒在路上,不可佯為不見,總要幫助他拉起來。
  • 文理和合譯本 - 爾見昆弟之牛驢、躓於途間、勿佯為不見、必助其主起之、○
  • 文理委辦譯本 - 爾見同儕之牛驢、途間伏地、勿掩目視弗、乃必助同儕、扶而起之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見同族人之牛驢傾跌於途、勿掩目不見、必當助彼扶而起之、○
  • Nueva Versión Internacional - »Si en el camino encuentras caído un burro o un buey que pertenezca a tu hermano, no te hagas el desentendido: ayúdalo a levantarlo.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 남의 나귀나 소가 넘어진 것을 보거든 못 본 척하지 말고 그 사람을 도와 그 짐승을 일으켜 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если осел или вол другого человека упадет на дороге, не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если осёл или вол другого человека упадёт на дороге, то не оставляй их. Помоги ему поднять их на ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu vois l’âne de ton compatriote ou son bœuf tomber sur un chemin, ne t’en désintéresse pas, va aider son propriétaire à relever l’animal.
  • リビングバイブル - 足をすべらせて荷物の下敷きになった牛やろばを立たせようとしている人を見たら、素通りしてはいけません。すぐに行って手を貸しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Se você vir o jumento ou o boi de um israelita caído no caminho, não o ignore. Ajude-o a pôr o animal em pé.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr seht, dass der Esel oder das Rind eines anderen Israeliten auf der Straße gestürzt ist, dann geht nicht vorbei, sondern helft, das Tier wieder auf die Beine zu bringen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านเห็นลาหรือวัวของเพื่อนบ้านล้มอยู่ตามทาง อย่านิ่งดูดาย จงเข้าไปช่วยเหลือให้มันยืนขึ้นได้อีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​เห็น​ว่า​ลา​หรือ​โค​ของ​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ล้ม​ลง​อยู่​ที่​ถนน ก็​อย่า​เพิกเฉย​เสีย ท่าน​จง​ช่วย​สัตว์​ของ​เขา​ให้​ลุก​ขึ้น
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
  • Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
  • Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
  • Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
  • Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
  • Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
  • Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献