逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người thuộc các đại tộc Ru-bên, Gát, A-se, Sa-bu-luân, Đan, và Nép-ta-li phải đứng trên Núi Ê-banh để nguyền rủa.
- 新标点和合本 - 流便、迦得、亚设、西布伦、但、拿弗他利六个支派的人都要站在以巴路山上宣布咒诅。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 吕便、迦得、亚设、西布伦、但和拿弗他利等支派的人要站在以巴路山上宣布诅咒。
- 和合本2010(神版-简体) - 吕便、迦得、亚设、西布伦、但和拿弗他利等支派的人要站在以巴路山上宣布诅咒。
- 当代译本 - 吕便、迦得、亚设、西布伦、但和拿弗他利各支派要站在以巴路山上宣告咒诅。
- 圣经新译本 - 流本、迦得、亚设、西布伦、但、拿弗他利等支派的人,要站在以巴路山上宣布咒诅的话。
- 中文标准译本 - 鲁本、迦得、亚设、西布伦、但、拿弗他利这些支派要站在以巴录山上,宣告诅咒。
- 现代标点和合本 - “鲁本、迦得、亚设、西布伦、但、拿弗他利六个支派的人都要站在以巴路山上宣布咒诅。
- 和合本(拼音版) - 流便、迦得、亚设、西布伦、但、拿弗他利六个支派的人,都要站在以巴路山上宣布咒诅。
- New International Version - And these tribes shall stand on Mount Ebal to pronounce curses: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan and Naphtali.
- New International Reader's Version - The other six tribes will stand on Mount Ebal to announce some curses. Those tribes are Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan and Naphtali.
- English Standard Version - And these shall stand on Mount Ebal for the curse: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- New Living Translation - And the tribes of Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali must stand on Mount Ebal to proclaim a curse.
- Christian Standard Bible - And these tribes will stand on Mount Ebal to deliver the curse: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- New American Standard Bible - For the curse, these tribes shall stand on Mount Ebal: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- New King James Version - and these shall stand on Mount Ebal to curse: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- Amplified Bible - These [tribes] shall stand on Mount Ebal to pronounce the curse [for disobedience]: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- American Standard Version - And these shall stand upon mount Ebal for the curse: Reuben, Gad, and Asher, and Zebulun, Dan, and Naphtali.
- King James Version - And these shall stand upon mount Ebal to curse; Reuben, Gad, and Asher, and Zebulun, Dan, and Naphtali.
- New English Translation - And these other tribes must stand for the curse on Mount Ebal: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- World English Bible - These shall stand on Mount Ebal for the curse: Reuben, Gad, Asher, Zebulun, Dan, and Naphtali.
- 新標點和合本 - 呂便、迦得、亞設、西布倫、但、拿弗他利六個支派的人都要站在以巴路山上宣布咒詛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 呂便、迦得、亞設、西布倫、但和拿弗他利等支派的人要站在以巴路山上宣佈詛咒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 呂便、迦得、亞設、西布倫、但和拿弗他利等支派的人要站在以巴路山上宣佈詛咒。
- 當代譯本 - 呂便、迦得、亞設、西布倫、但和拿弗他利各支派要站在以巴路山上宣告咒詛。
- 聖經新譯本 - 流本、迦得、亞設、西布倫、但、拿弗他利等支派的人,要站在以巴路山上宣布咒詛的話。
- 呂振中譯本 - 以下 這些 支派的人 、 如便 、 迦得 、 亞設 、 西布倫 、 但 、 拿弗他利 、要站在 以巴路 山上說咒詛的話。
- 中文標準譯本 - 魯本、迦得、亞設、西布倫、但、拿弗他利這些支派要站在以巴錄山上,宣告詛咒。
- 現代標點和合本 - 「魯本、迦得、亞設、西布倫、但、拿弗他利六個支派的人都要站在以巴路山上宣布咒詛。
- 文理和合譯本 - 流便、迦得、亞設、西布倫、但、拿弗他利諸支派、當立於以巴路山、宣其詛詞、
- 文理委辦譯本 - 使流便、伽得、亞設、西布倫、但、納大利、立於以八山、言所當服之咒詛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流便 、 迦得 、 亞設 、 西布倫 、 但 、 拿弗他利 、當立於 以八 山、以宣咒詛之言、
- Nueva Versión Internacional - »Sobre el monte Ebal estarán estas otras, para pronunciar las maldiciones: Rubén, Gad, Aser, Zabulón, Dan y Neftalí.
- 현대인의 성경 - 르우벤 지파, 갓 지파, 아셀 지파, 스불론 지파, 단 지파, 납달리 지파는 저주를 선포하기 위해 에발산에 서십시오.
- Новый Русский Перевод - А эти роды встанут на горе Гевал, чтобы произносить проклятия: Рувим, Гад, Асир, Завулон, Дан и Неффалим.
- Восточный перевод - А роды Рувима, Гада, Ашира, Завулона, Дана и Неффалима пусть встанут на горе Гевал, чтобы произносить проклятия.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А роды Рувима, Гада, Ашира, Завулона, Дана и Неффалима пусть встанут на горе Гевал, чтобы произносить проклятия.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А роды Рувима, Гада, Ошера, Завулона, Дона и Неффалима пусть встанут на горе Гевал, чтобы произносить проклятия.
- La Bible du Semeur 2015 - Les tribus de Ruben, Gad, Aser, Zabulon, Dan et Nephtali se placeront sur le mont Ebal pour prononcer les malédictions.
- リビングバイブル - ルベン、ガド、アシェル、ゼブルン、ダン、ナフタリの各部族は、エバル山に立ってのろいを告げなさい。
- Nova Versão Internacional - E as tribos que estarão no monte Ebal para declararem maldições serão: Rúben, Gade, Aser, Zebulom, Dã e Naftali.
- Hoffnung für alle - Die Stämme Ruben, Gad, Asser, Sebulon, Dan und Naftali versammeln sich auf dem Berg Ebal und rufen von dort die Fluchworte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเผ่ารูเบน กาด อาเชอร์ เศบูลุน ดาน และนัฟทาลี จะยืนอยู่บนภูเขาเอบาล เพื่อกล่าวคำสาปแช่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และคนที่จะยืนแช่งสาปบนภูเขาเอบาลได้แก่ รูเบน กาด อาเชอร์ เศบูลุน ดาน และนัฟทาลี
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:20 - và giải thích: “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi nhiều tặng phẩm để đem về cho chồng tôi. Bây giờ, chàng sẽ quý trọng tôi vì tôi đã sinh cho chàng sáu con trai rồi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
- Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
- Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:4 - Và khi qua Giô-đan rồi, hãy dựng các bia đá này trên núi Ê-banh, như tôi đã truyền dặn.
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
- Sáng Thế Ký 30:7 - Bi-la thụ thai lần thứ nhì và sinh một con trai nữa cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
- Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:11 - Lê-a đặt tên nó là Gát, vì nàng nói: “Tôi thật may mắn!”
- Sáng Thế Ký 30:12 - Xinh-ba lại thụ thai và sinh con trai thứ nhì cho Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:13 - Lê-a đặt tên nó là A-se và giải thích: “Tôi vui sướng vô cùng! Các phụ nữ sẽ nhìn nhận tôi là người có phước.”
- Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
- Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.