Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘受贿赂击杀人而流无辜之血的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘受贿赂击杀人而流无辜之血的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡因收受贿赂而杀害无辜的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘接受贿赂杀人,流无辜人的血的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘收取贿赂去杀害人、流无辜人之血的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who accepts a bribe to kill an innocent person.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who accepts money to kill someone who isn’t guilty of doing anything wrong be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who takes a bribe to shed innocent blood.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who accepts payment to kill an innocent person.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who accepts a bribe to kill an innocent person is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is he who accepts a bribe to attack an innocent person.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who takes a bribe to slay an innocent person.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who accepts a bribe to strike down an innocent person.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that taketh a bribe to slay an innocent person. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that taketh reward to slay an innocent person. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who takes a bribe to kill an innocent person.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who takes a bribe to kill an innocent person.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『受賄賂害死無辜之人的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『受賄賂擊殺人而流無辜之血的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『受賄賂擊殺人而流無辜之血的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡因收受賄賂而殺害無辜的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘接受賄賂殺人,流無辜人的血的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「受賄賂擊殺人、 流 無辜之血的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『收取賄賂去殺害人、流無辜人之血的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『受賄賂害死無辜之人的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 受賄以殺不辜者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、受賄以害無辜者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受賄以害無辜者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien acepte soborno para matar al inocente”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘죄 없는 사람을 죽이려고 뇌물을 받는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который берет взятку, чтобы убить невиновного». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui accepte un pot-de-vin pour condamner à mort un innocent. » Et tout le peuple répondra : « Amen ! »
  • リビングバイブル - 『報酬をもらって、罪のない人を殺す者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem aceitar pagamento para matar um inocente’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - ›Verflucht ist, wer für Geld einen Unschuldigen umbringt!‹ ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่รับสินบนเพื่อฆ่าผู้บริสุทธิ์” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​รับ​สินบน​เพื่อ​ฆ่า​คน​ที่​ไม่​มี​ความ​ผิด​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘受贿赂击杀人而流无辜之血的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘受贿赂击杀人而流无辜之血的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡因收受贿赂而杀害无辜的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘接受贿赂杀人,流无辜人的血的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘收取贿赂去杀害人、流无辜人之血的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘受贿赂害死无辜之人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who accepts a bribe to kill an innocent person.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who accepts money to kill someone who isn’t guilty of doing anything wrong be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who takes a bribe to shed innocent blood.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who accepts payment to kill an innocent person.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who accepts a bribe to kill an innocent person is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is he who accepts a bribe to attack an innocent person.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who takes a bribe to slay an innocent person.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who accepts a bribe to strike down an innocent person.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that taketh a bribe to slay an innocent person. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that taketh reward to slay an innocent person. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who takes a bribe to kill an innocent person.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who takes a bribe to kill an innocent person.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『受賄賂害死無辜之人的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『受賄賂擊殺人而流無辜之血的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『受賄賂擊殺人而流無辜之血的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡因收受賄賂而殺害無辜的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘接受賄賂殺人,流無辜人的血的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「受賄賂擊殺人、 流 無辜之血的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『收取賄賂去殺害人、流無辜人之血的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『受賄賂害死無辜之人的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 受賄以殺不辜者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、受賄以害無辜者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受賄以害無辜者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien acepte soborno para matar al inocente”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘죄 없는 사람을 죽이려고 뇌물을 받는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который берет взятку, чтобы убить невиновного». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который берёт взятку, чтобы убить невиновного. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui accepte un pot-de-vin pour condamner à mort un innocent. » Et tout le peuple répondra : « Amen ! »
  • リビングバイブル - 『報酬をもらって、罪のない人を殺す者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem aceitar pagamento para matar um inocente’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - ›Verflucht ist, wer für Geld einen Unschuldigen umbringt!‹ ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่รับสินบนเพื่อฆ่าผู้บริสุทธิ์” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​รับ​สินบน​เพื่อ​ฆ่า​คน​ที่​ไม่​มี​ความ​ผิด​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
圣经
资源
计划
奉献