Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • 新标点和合本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 当代译本 - “耶和华要使你们发疯、瞎眼、心智错乱。
  • 圣经新译本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心乱打击你;
  • 中文标准译本 - 耶和华会用疯狂、瞎眼和心里昏乱打击你;
  • 现代标点和合本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • New International Version - The Lord will afflict you with madness, blindness and confusion of mind.
  • New International Reader's Version - The Lord will make you lose your mind. He will make you blind. You won’t know what’s going on.
  • English Standard Version - The Lord will strike you with madness and blindness and confusion of mind,
  • New Living Translation - The Lord will strike you with madness, blindness, and panic.
  • Christian Standard Bible - The Lord will afflict you with madness, blindness, and mental confusion,
  • New American Standard Bible - The Lord will strike you with insanity, blindness, and with confusion of mind;
  • New King James Version - The Lord will strike you with madness and blindness and confusion of heart.
  • Amplified Bible - The Lord will strike you with madness and with blindness and with bewilderment of heart and mind;
  • American Standard Version - Jehovah will smite thee with madness, and with blindness, and with astonishment of heart;
  • King James Version - The Lord shall smite thee with madness, and blindness, and astonishment of heart:
  • New English Translation - The Lord will also subject you to madness, blindness, and confusion of mind.
  • World English Bible - Yahweh will strike you with madness, with blindness, and with astonishment of heart.
  • 新標點和合本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 當代譯本 - 「耶和華要使你們發瘋、瞎眼、心智錯亂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心亂打擊你;
  • 呂振中譯本 - 永恆主必用癲狂眼瞎心神恐慌擊打你;
  • 中文標準譯本 - 耶和華會用瘋狂、瞎眼和心裡昏亂打擊你;
  • 現代標點和合本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 又必使爾顚狂、目瞽心驚、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必使爾心狂、目瞽、中懷駭異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使爾癲狂、目瞽心亂、
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor te hará sufrir de locura, ceguera y delirio.
  • 현대인의 성경 - 또 여호와께서 여러분을 미치게 하고 눈을 멀게 하며 두려움과 공포심을 일으켜
  • Новый Русский Перевод - Господь поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vous frappera de folie, d’aveuglement et d’égarement d’esprit,
  • リビングバイブル - 恐怖で気が転倒し、何が何だかわからなくなり、パニック状態に陥ります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor os afligirá com loucura, cegueira e confusão mental.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird euch in den Wahnsinn treiben, in geistige Umnachtung und Verwirrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะใช้ความคลุ้มคลั่ง ความมืดบอด และความวุ่นวายใจทรมานท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ท่าน​รับ​ทุกข์​ทรมาน​จาก​โรค​วิกลจริต ตา​บอด และ​จิต​ใจ​สับสน
交叉引用
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • Giê-rê-mi 4:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, vua và các quan của các ngươi sẽ run sợ kinh hãi. Các thầy tế lễ sẽ sửng sốt, và các tiên tri đều kinh hoàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • 新标点和合本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 当代译本 - “耶和华要使你们发疯、瞎眼、心智错乱。
  • 圣经新译本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心乱打击你;
  • 中文标准译本 - 耶和华会用疯狂、瞎眼和心里昏乱打击你;
  • 现代标点和合本 - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华必用癫狂、眼瞎、心惊攻击你。
  • New International Version - The Lord will afflict you with madness, blindness and confusion of mind.
  • New International Reader's Version - The Lord will make you lose your mind. He will make you blind. You won’t know what’s going on.
  • English Standard Version - The Lord will strike you with madness and blindness and confusion of mind,
  • New Living Translation - The Lord will strike you with madness, blindness, and panic.
  • Christian Standard Bible - The Lord will afflict you with madness, blindness, and mental confusion,
  • New American Standard Bible - The Lord will strike you with insanity, blindness, and with confusion of mind;
  • New King James Version - The Lord will strike you with madness and blindness and confusion of heart.
  • Amplified Bible - The Lord will strike you with madness and with blindness and with bewilderment of heart and mind;
  • American Standard Version - Jehovah will smite thee with madness, and with blindness, and with astonishment of heart;
  • King James Version - The Lord shall smite thee with madness, and blindness, and astonishment of heart:
  • New English Translation - The Lord will also subject you to madness, blindness, and confusion of mind.
  • World English Bible - Yahweh will strike you with madness, with blindness, and with astonishment of heart.
  • 新標點和合本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 當代譯本 - 「耶和華要使你們發瘋、瞎眼、心智錯亂。
  • 聖經新譯本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心亂打擊你;
  • 呂振中譯本 - 永恆主必用癲狂眼瞎心神恐慌擊打你;
  • 中文標準譯本 - 耶和華會用瘋狂、瞎眼和心裡昏亂打擊你;
  • 現代標點和合本 - 耶和華必用癲狂、眼瞎、心驚攻擊你。
  • 文理和合譯本 - 又必使爾顚狂、目瞽心驚、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必使爾心狂、目瞽、中懷駭異。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使爾癲狂、目瞽心亂、
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor te hará sufrir de locura, ceguera y delirio.
  • 현대인의 성경 - 또 여호와께서 여러분을 미치게 하고 눈을 멀게 하며 두려움과 공포심을 일으켜
  • Новый Русский Перевод - Господь поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный поразит тебя безумием, слепотой и помрачением ума.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vous frappera de folie, d’aveuglement et d’égarement d’esprit,
  • リビングバイブル - 恐怖で気が転倒し、何が何だかわからなくなり、パニック状態に陥ります。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor os afligirá com loucura, cegueira e confusão mental.
  • Hoffnung für alle - Der Herr wird euch in den Wahnsinn treiben, in geistige Umnachtung und Verwirrung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะใช้ความคลุ้มคลั่ง ความมืดบอด และความวุ่นวายใจทรมานท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ท่าน​รับ​ทุกข์​ทรมาน​จาก​โรค​วิกลจริต ตา​บอด และ​จิต​ใจ​สับสน
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 16:14 - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 19:17 - Chỉ vừa nói đến tên của Ít-ra-ên thì ai cũng sợ hãi, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định phạt họ như thế.
  • Giê-rê-mi 4:9 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, vua và các quan của các ngươi sẽ run sợ kinh hãi. Các thầy tế lễ sẽ sửng sốt, và các tiên tri đều kinh hoàng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
圣经
资源
计划
奉献