Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • 新标点和合本 - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你中间寄居的必上升高过你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你中间寄居的必上升高过你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 当代译本 - “你们中间的外族人要日益兴旺,你们却要日渐衰微。
  • 圣经新译本 - 住在你中间的寄居者必渐渐高升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 中文标准译本 - 你们中间的寄居者会升高到你之上,越升越高;你却会降卑,越降越卑微。
  • 现代标点和合本 - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 和合本(拼音版) - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • New International Version - The foreigners who reside among you will rise above you higher and higher, but you will sink lower and lower.
  • New International Reader's Version - Outsiders who live among you will become your leaders. They will rise higher and higher. But you will sink lower and lower.
  • English Standard Version - The sojourner who is among you shall rise higher and higher above you, and you shall come down lower and lower.
  • New Living Translation - “The foreigners living among you will become stronger and stronger, while you become weaker and weaker.
  • The Message - The foreigner who lives among you will climb the ladder, higher and higher, while you go deeper and deeper into the hole. He’ll lend to you; you won’t lend to him. He’ll be the head; you’ll be the tail.
  • Christian Standard Bible - The resident alien among you will rise higher and higher above you, while you sink lower and lower.
  • New American Standard Bible - The stranger who is among you will rise above you higher and higher, and you will go down lower and lower.
  • New King James Version - “The alien who is among you shall rise higher and higher above you, and you shall come down lower and lower.
  • Amplified Bible - The stranger who lives among you will rise above you higher and higher, and you will go down lower and lower.
  • American Standard Version - The sojourner that is in the midst of thee shall mount up above thee higher and higher; and thou shalt come down lower and lower.
  • King James Version - The stranger that is within thee shall get up above thee very high; and thou shalt come down very low.
  • New English Translation - The foreigners who reside among you will become higher and higher over you and you will become lower and lower.
  • World English Bible - The foreigner who is among you will mount up above you higher and higher, and you will come down lower and lower.
  • 新標點和合本 - 在你中間寄居的,必漸漸上升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你中間寄居的必上升高過你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你中間寄居的必上升高過你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 當代譯本 - 「你們中間的外族人要日益興旺,你們卻要日漸衰微。
  • 聖經新譯本 - 住在你中間的寄居者必漸漸高升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 呂振中譯本 - 在你中間的寄居者必漸漸上升、比你高了又高,你卻要漸漸下降,低了又低。
  • 中文標準譯本 - 你們中間的寄居者會升高到你之上,越升越高;你卻會降卑,越降越卑微。
  • 現代標點和合本 - 在你中間寄居的,必漸漸上升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 文理和合譯本 - 爾中賓旅、必愈升愈高、爾愈降愈卑、
  • 文理委辦譯本 - 爾中之賓旅、必舉於至高、爾降於至卑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寄居爾中之 外邦 客旅、必日升為高、爾必日降為卑、
  • Nueva Versión Internacional - »Los extranjeros que vivan contigo alcanzarán cada vez más poder sobre ti, mientras que tú te irás hundiendo más y más.
  • 현대인의 성경 - “여러분 가운데 사는 외국인은 점점 강해지고 여러분은 점점 약해질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Чужеземец, который живет у тебя, будет подниматься над тобой все выше и выше, а ты будешь опускаться все ниже и ниже.
  • Восточный перевод - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les immigrés qui vivront parmi vous parviendront de plus en plus à une position au-dessus de la vôtre, tandis que vous déclinerez de plus en plus.
  • リビングバイブル - 在留外国人がますます金持ちになっていく一方、あなたはますます貧しくなります。
  • Nova Versão Internacional - “Os estrangeiros que vivem no meio de vocês progredirão cada vez mais, e cada vez mais vocês regredirão.
  • Hoffnung für alle - Die Ausländer unter euch werden immer reicher und angesehener, während ihr selbst immer tiefer im Elend versinkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกท่านจะรุ่งเรืองยิ่งขึ้นเรื่อยๆ แต่ท่านจะตกต่ำลงทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ต่าง​ด้าว​ที่​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน​จะ​เจริญ​และ​ก้าวหน้า​กว่า​ท่าน​ยิ่งๆ ขึ้น และ​ท่าน​จะ​ตก​ต่ำ​ลง​เรื่อยๆ
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Thẩm Phán 15:11 - Vậy 3.000 người Giu-đa kéo nhau đến hang đá Ê-tam. Họ hỏi Sam-sôn: “Ông không biết người Phi-li-tin đang cai trị chúng ta sao, mà còn hành động như thế để chúng tôi phải liên lụy?” Sam-sôn giải thích: “Tôi chỉ báo trả những điều họ làm cho tôi.”
  • Thẩm Phán 15:12 - Nhưng người Giu-đa trả lời Sam-sôn: “Chúng tôi đến để bắt ông trói lại, giải nạp cho người Phi-li-tin.” Sam-sôn nói: “Được rồi. Nhưng các ông phải thề sẽ không giết tôi.”
  • Thẩm Phán 14:4 - Cha mẹ Sam-sôn đâu ngờ rằng việc này đến từ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài muốn tạo cơ hội cho Sam-sôn đối đầu với người Phi-li-tin vì lúc ấy Ít-ra-ên đang bị Phi-li-tin cai trị.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:3 - Giô-na-than đem quân tấn công và đánh bại đồn Phi-li-tin ở Ghê-ba. Tin này được loan báo cho toàn thể người Phi-li-tin biết. Thấy vậy, Sau-lơ cho thổi kèn khắp lãnh thổ để kêu gọi dân chúng: “Hỡi người Hê-bơ-rơ, hãy nghe đây! Hãy đứng lên ra trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 13:7 - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • 新标点和合本 - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在你中间寄居的必上升高过你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在你中间寄居的必上升高过你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 当代译本 - “你们中间的外族人要日益兴旺,你们却要日渐衰微。
  • 圣经新译本 - 住在你中间的寄居者必渐渐高升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 中文标准译本 - 你们中间的寄居者会升高到你之上,越升越高;你却会降卑,越降越卑微。
  • 现代标点和合本 - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • 和合本(拼音版) - 在你中间寄居的,必渐渐上升,比你高而又高;你必渐渐下降,低而又低。
  • New International Version - The foreigners who reside among you will rise above you higher and higher, but you will sink lower and lower.
  • New International Reader's Version - Outsiders who live among you will become your leaders. They will rise higher and higher. But you will sink lower and lower.
  • English Standard Version - The sojourner who is among you shall rise higher and higher above you, and you shall come down lower and lower.
  • New Living Translation - “The foreigners living among you will become stronger and stronger, while you become weaker and weaker.
  • The Message - The foreigner who lives among you will climb the ladder, higher and higher, while you go deeper and deeper into the hole. He’ll lend to you; you won’t lend to him. He’ll be the head; you’ll be the tail.
  • Christian Standard Bible - The resident alien among you will rise higher and higher above you, while you sink lower and lower.
  • New American Standard Bible - The stranger who is among you will rise above you higher and higher, and you will go down lower and lower.
  • New King James Version - “The alien who is among you shall rise higher and higher above you, and you shall come down lower and lower.
  • Amplified Bible - The stranger who lives among you will rise above you higher and higher, and you will go down lower and lower.
  • American Standard Version - The sojourner that is in the midst of thee shall mount up above thee higher and higher; and thou shalt come down lower and lower.
  • King James Version - The stranger that is within thee shall get up above thee very high; and thou shalt come down very low.
  • New English Translation - The foreigners who reside among you will become higher and higher over you and you will become lower and lower.
  • World English Bible - The foreigner who is among you will mount up above you higher and higher, and you will come down lower and lower.
  • 新標點和合本 - 在你中間寄居的,必漸漸上升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在你中間寄居的必上升高過你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在你中間寄居的必上升高過你,高而又高;你必下降,低而又低。
  • 當代譯本 - 「你們中間的外族人要日益興旺,你們卻要日漸衰微。
  • 聖經新譯本 - 住在你中間的寄居者必漸漸高升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 呂振中譯本 - 在你中間的寄居者必漸漸上升、比你高了又高,你卻要漸漸下降,低了又低。
  • 中文標準譯本 - 你們中間的寄居者會升高到你之上,越升越高;你卻會降卑,越降越卑微。
  • 現代標點和合本 - 在你中間寄居的,必漸漸上升,比你高而又高;你必漸漸下降,低而又低。
  • 文理和合譯本 - 爾中賓旅、必愈升愈高、爾愈降愈卑、
  • 文理委辦譯本 - 爾中之賓旅、必舉於至高、爾降於至卑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寄居爾中之 外邦 客旅、必日升為高、爾必日降為卑、
  • Nueva Versión Internacional - »Los extranjeros que vivan contigo alcanzarán cada vez más poder sobre ti, mientras que tú te irás hundiendo más y más.
  • 현대인의 성경 - “여러분 가운데 사는 외국인은 점점 강해지고 여러분은 점점 약해질 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Чужеземец, который живет у тебя, будет подниматься над тобой все выше и выше, а ты будешь опускаться все ниже и ниже.
  • Восточный перевод - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущий у тебя чужеземец будет подниматься над тобой всё выше и выше, а ты будешь опускаться всё ниже и ниже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les immigrés qui vivront parmi vous parviendront de plus en plus à une position au-dessus de la vôtre, tandis que vous déclinerez de plus en plus.
  • リビングバイブル - 在留外国人がますます金持ちになっていく一方、あなたはますます貧しくなります。
  • Nova Versão Internacional - “Os estrangeiros que vivem no meio de vocês progredirão cada vez mais, e cada vez mais vocês regredirão.
  • Hoffnung für alle - Die Ausländer unter euch werden immer reicher und angesehener, während ihr selbst immer tiefer im Elend versinkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกท่านจะรุ่งเรืองยิ่งขึ้นเรื่อยๆ แต่ท่านจะตกต่ำลงทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ต่าง​ด้าว​ที่​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน​จะ​เจริญ​และ​ก้าวหน้า​กว่า​ท่าน​ยิ่งๆ ขึ้น และ​ท่าน​จะ​ตก​ต่ำ​ลง​เรื่อยๆ
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Thẩm Phán 15:11 - Vậy 3.000 người Giu-đa kéo nhau đến hang đá Ê-tam. Họ hỏi Sam-sôn: “Ông không biết người Phi-li-tin đang cai trị chúng ta sao, mà còn hành động như thế để chúng tôi phải liên lụy?” Sam-sôn giải thích: “Tôi chỉ báo trả những điều họ làm cho tôi.”
  • Thẩm Phán 15:12 - Nhưng người Giu-đa trả lời Sam-sôn: “Chúng tôi đến để bắt ông trói lại, giải nạp cho người Phi-li-tin.” Sam-sôn nói: “Được rồi. Nhưng các ông phải thề sẽ không giết tôi.”
  • Thẩm Phán 14:4 - Cha mẹ Sam-sôn đâu ngờ rằng việc này đến từ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài muốn tạo cơ hội cho Sam-sôn đối đầu với người Phi-li-tin vì lúc ấy Ít-ra-ên đang bị Phi-li-tin cai trị.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
  • Thẩm Phán 10:9 - Quân Am-môn còn vượt sông, sang bờ phía tây Giô-đan để tấn công Giu-đa, Bên-gia-min, và Ép-ra-im. Người Ít-ra-ên vô cùng khốn khổ.
  • Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • Giăng 18:31 - Phi-lát nói với họ: “Hãy đem ông ấy đi và xử ông ấy theo luật các anh!” Các lãnh đạo Do Thái đáp: “Chúng tôi không có phép xử tử ai, yêu cầu tổng trấn xử nó!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:3 - Giô-na-than đem quân tấn công và đánh bại đồn Phi-li-tin ở Ghê-ba. Tin này được loan báo cho toàn thể người Phi-li-tin biết. Thấy vậy, Sau-lơ cho thổi kèn khắp lãnh thổ để kêu gọi dân chúng: “Hỡi người Hê-bơ-rơ, hãy nghe đây! Hãy đứng lên ra trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • 1 Sa-mu-ên 13:7 - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
  • 1 Sa-mu-ên 13:19 - Lúc ấy, trong khắp đất Ít-ra-ên không có một người thợ rèn. Vì người Phi-li-tin sợ họ rèn gươm giáo, nên cấm ngặt không để cho người Hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 1 Sa-mu-ên 13:22 - Vì thế, đám quân theo Sau-lơ và Giô-na-than chẳng ai có gươm giáo gì cả, chỉ cha con Sau-lơ có mà thôi.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
圣经
资源
计划
奉献