Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • 新标点和合本 - “耶和华要从远方、地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语,你不懂得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华要从远方、地极之处带一国来,如鹰飞来攻击你;这国的语言,你听不懂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华要从远方、地极之处带一国来,如鹰飞来攻击你;这国的语言,你听不懂。
  • 当代译本 - “耶和华要使一国从遥远的地极兴起,他们要如鹰飞来袭击你们。你们不懂他们的语言。
  • 圣经新译本 - “耶和华必从远方,从地极把一国的民带来,像鹰一般飞来攻击你;这民的语言你不会听;
  • 中文标准译本 - 耶和华会从远方,从地极带来一个民族,像老鹰那样疾飞攻击你。那民族你听不懂他们的语言,
  • 现代标点和合本 - 耶和华要从远方地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语,你不懂得。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华要从远方地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语你不懂得,
  • New International Version - The Lord will bring a nation against you from far away, from the ends of the earth, like an eagle swooping down, a nation whose language you will not understand,
  • New International Reader's Version - The Lord will bring a nation against you from far away. It will come from the ends of the earth. It will dive down on you like an eagle. You won’t understand that nation’s language.
  • English Standard Version - The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, swooping down like the eagle, a nation whose language you do not understand,
  • New Living Translation - “The Lord will bring a distant nation against you from the end of the earth, and it will swoop down on you like a vulture. It is a nation whose language you do not understand,
  • Christian Standard Bible - The Lord will bring a nation from far away, from the ends of the earth, to swoop down on you like an eagle, a nation whose language you won’t understand,
  • New American Standard Bible - “The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, as the eagle swoops down; a nation whose language you will not understand,
  • New King James Version - The Lord will bring a nation against you from afar, from the end of the earth, as swift as the eagle flies, a nation whose language you will not understand,
  • Amplified Bible - “The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, [as swift] as the eagle swoops down [to attack], a nation whose language you will not understand,
  • American Standard Version - Jehovah will bring a nation against thee from far, from the end of the earth, as the eagle flieth; a nation whose tongue thou shalt not understand;
  • King James Version - The Lord shall bring a nation against thee from far, from the end of the earth, as swift as the eagle flieth; a nation whose tongue thou shalt not understand;
  • New English Translation - The Lord will raise up a distant nation against you, one from the other side of the earth as the eagle flies, a nation whose language you will not understand,
  • World English Bible - Yahweh will bring a nation against you from far, from the end of the earth, as the eagle flies: a nation whose language you will not understand,
  • 新標點和合本 - 「耶和華要從遠方、地極帶一國的民,如鷹飛來攻擊你。這民的言語,你不懂得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華要從遠方、地極之處帶一國來,如鷹飛來攻擊你;這國的語言,你聽不懂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華要從遠方、地極之處帶一國來,如鷹飛來攻擊你;這國的語言,你聽不懂。
  • 當代譯本 - 「耶和華要使一國從遙遠的地極興起,他們要如鷹飛來襲擊你們。你們不懂他們的語言。
  • 聖經新譯本 - “耶和華必從遠方,從地極把一國的民帶來,像鷹一般飛來攻擊你;這民的語言你不會聽;
  • 呂振中譯本 - 永恆主必從遠方、從地儘邊把一國的人帶來像兀鷹突飛猛攫來攻擊你。這一國說的話你不曉得聽,
  • 中文標準譯本 - 耶和華會從遠方,從地極帶來一個民族,像老鷹那樣疾飛攻擊你。那民族你聽不懂他們的語言,
  • 現代標點和合本 - 耶和華要從遠方地極帶一國的民,如鷹飛來攻擊你。這民的言語,你不懂得。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必使遠民、如鷹之飛、來自地極、以攻擊爾、其言爾不之識、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必使遠民、如鷹之飛、來自地極。攻擊爾曹、其方言爾不之識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使遠民、如鷹之飛、來自地極攻擊爾、斯民之言、爾所不識、
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor levantará contra ti una nación muy lejana, cuyo idioma no podrás entender; vendrá de los confines de la tierra, veloz como un águila.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서는 땅 끝에서 한 민족을 일으켜 여러분을 독수리처럼 덮치게 하실 것입니다. 그들은 여러분이 그 언어를 알지 못하는 민족이며
  • Новый Русский Перевод - Господь нашлет на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lancera contre vous, depuis les confins du monde, un peuple lointain dont vous ne comprendrez pas la langue, il fondra sur vous comme un aigle sur sa proie.
  • リビングバイブル - 主は遠く離れた国を立ち上がらせ、わしが飛びかかるように、あなたを襲わせます。その民は聞いたこともないことばを話し、
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor trará de um lugar longínquo, dos confins da terra, uma nação que virá contra vocês como a águia em mergulho, nação cujo idioma não compreenderão,
  • Hoffnung für alle - Ein Volk vom Ende der Welt, dessen Sprache ihr nicht versteht, lässt er über euch herfallen. Wie ein Adler stürzt es sich auf euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงนำชนชาติหนึ่งจากแดนไกล จากสุดปลายแผ่นดินโลกซึ่งพูดภาษาที่ท่านไม่อาจเข้าใจมาต่อสู้กับท่านดั่งอินทรีโฉบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​นำ​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​จาก​แดน​ไกล​จาก​สุด​ขอบ​โลก​มา​ต่อต้าน​ท่าน เป็น​ประชา​ชาติ​ที่​ใช้​ภาษา​ที่​ท่าน​ไม่​เข้าใจ พวก​เขา​มา​อย่าง​รวดเร็ว​ราว​กับ​นก​อินทรี​ที่​บิน​โฉบ​ลง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 17:3 - Hãy nói với chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Một con đại bàng lớn với đôi cánh mạnh và lông dài, thân phủ bộ lông nhiều sắc, bay đến Li-ban. Nó ngậm ngọn cây bá hương
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 48:40 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Kẻ thù sẽ bay nhanh như đại bàng, xòe cánh ra che phủ đất Mô-áp.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • 新标点和合本 - “耶和华要从远方、地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语,你不懂得。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华要从远方、地极之处带一国来,如鹰飞来攻击你;这国的语言,你听不懂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华要从远方、地极之处带一国来,如鹰飞来攻击你;这国的语言,你听不懂。
  • 当代译本 - “耶和华要使一国从遥远的地极兴起,他们要如鹰飞来袭击你们。你们不懂他们的语言。
  • 圣经新译本 - “耶和华必从远方,从地极把一国的民带来,像鹰一般飞来攻击你;这民的语言你不会听;
  • 中文标准译本 - 耶和华会从远方,从地极带来一个民族,像老鹰那样疾飞攻击你。那民族你听不懂他们的语言,
  • 现代标点和合本 - 耶和华要从远方地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语,你不懂得。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华要从远方地极带一国的民,如鹰飞来攻击你。这民的言语你不懂得,
  • New International Version - The Lord will bring a nation against you from far away, from the ends of the earth, like an eagle swooping down, a nation whose language you will not understand,
  • New International Reader's Version - The Lord will bring a nation against you from far away. It will come from the ends of the earth. It will dive down on you like an eagle. You won’t understand that nation’s language.
  • English Standard Version - The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, swooping down like the eagle, a nation whose language you do not understand,
  • New Living Translation - “The Lord will bring a distant nation against you from the end of the earth, and it will swoop down on you like a vulture. It is a nation whose language you do not understand,
  • Christian Standard Bible - The Lord will bring a nation from far away, from the ends of the earth, to swoop down on you like an eagle, a nation whose language you won’t understand,
  • New American Standard Bible - “The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, as the eagle swoops down; a nation whose language you will not understand,
  • New King James Version - The Lord will bring a nation against you from afar, from the end of the earth, as swift as the eagle flies, a nation whose language you will not understand,
  • Amplified Bible - “The Lord will bring a nation against you from far away, from the end of the earth, [as swift] as the eagle swoops down [to attack], a nation whose language you will not understand,
  • American Standard Version - Jehovah will bring a nation against thee from far, from the end of the earth, as the eagle flieth; a nation whose tongue thou shalt not understand;
  • King James Version - The Lord shall bring a nation against thee from far, from the end of the earth, as swift as the eagle flieth; a nation whose tongue thou shalt not understand;
  • New English Translation - The Lord will raise up a distant nation against you, one from the other side of the earth as the eagle flies, a nation whose language you will not understand,
  • World English Bible - Yahweh will bring a nation against you from far, from the end of the earth, as the eagle flies: a nation whose language you will not understand,
  • 新標點和合本 - 「耶和華要從遠方、地極帶一國的民,如鷹飛來攻擊你。這民的言語,你不懂得。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華要從遠方、地極之處帶一國來,如鷹飛來攻擊你;這國的語言,你聽不懂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華要從遠方、地極之處帶一國來,如鷹飛來攻擊你;這國的語言,你聽不懂。
  • 當代譯本 - 「耶和華要使一國從遙遠的地極興起,他們要如鷹飛來襲擊你們。你們不懂他們的語言。
  • 聖經新譯本 - “耶和華必從遠方,從地極把一國的民帶來,像鷹一般飛來攻擊你;這民的語言你不會聽;
  • 呂振中譯本 - 永恆主必從遠方、從地儘邊把一國的人帶來像兀鷹突飛猛攫來攻擊你。這一國說的話你不曉得聽,
  • 中文標準譯本 - 耶和華會從遠方,從地極帶來一個民族,像老鷹那樣疾飛攻擊你。那民族你聽不懂他們的語言,
  • 現代標點和合本 - 耶和華要從遠方地極帶一國的民,如鷹飛來攻擊你。這民的言語,你不懂得。
  • 文理和合譯本 - 耶和華必使遠民、如鷹之飛、來自地極、以攻擊爾、其言爾不之識、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必使遠民、如鷹之飛、來自地極。攻擊爾曹、其方言爾不之識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必使遠民、如鷹之飛、來自地極攻擊爾、斯民之言、爾所不識、
  • Nueva Versión Internacional - »El Señor levantará contra ti una nación muy lejana, cuyo idioma no podrás entender; vendrá de los confines de la tierra, veloz como un águila.
  • 현대인의 성경 - “여호와께서는 땅 끝에서 한 민족을 일으켜 여러분을 독수리처럼 덮치게 하실 것입니다. 그들은 여러분이 그 언어를 알지 못하는 민족이며
  • Новый Русский Перевод - Господь нашлет на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный нашлёт на тебя народ издалека, с дальних концов земли, подобный налетающему орлу, народ, чьего языка ты не будешь понимать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lancera contre vous, depuis les confins du monde, un peuple lointain dont vous ne comprendrez pas la langue, il fondra sur vous comme un aigle sur sa proie.
  • リビングバイブル - 主は遠く離れた国を立ち上がらせ、わしが飛びかかるように、あなたを襲わせます。その民は聞いたこともないことばを話し、
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor trará de um lugar longínquo, dos confins da terra, uma nação que virá contra vocês como a águia em mergulho, nação cujo idioma não compreenderão,
  • Hoffnung für alle - Ein Volk vom Ende der Welt, dessen Sprache ihr nicht versteht, lässt er über euch herfallen. Wie ein Adler stürzt es sich auf euch
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงนำชนชาติหนึ่งจากแดนไกล จากสุดปลายแผ่นดินโลกซึ่งพูดภาษาที่ท่านไม่อาจเข้าใจมาต่อสู้กับท่านดั่งอินทรีโฉบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​นำ​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​จาก​แดน​ไกล​จาก​สุด​ขอบ​โลก​มา​ต่อต้าน​ท่าน เป็น​ประชา​ชาติ​ที่​ใช้​ภาษา​ที่​ท่าน​ไม่​เข้าใจ พวก​เขา​มา​อย่าง​รวดเร็ว​ราว​กับ​นก​อินทรี​ที่​บิน​โฉบ​ลง
  • Giê-rê-mi 6:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Có một đội quân hùng mạnh đến từ phương bắc! Đó là một đại cường quốc ở rất xa đến chống lại ngươi.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
  • Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 17:3 - Hãy nói với chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Một con đại bàng lớn với đôi cánh mạnh và lông dài, thân phủ bộ lông nhiều sắc, bay đến Li-ban. Nó ngậm ngọn cây bá hương
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Giê-rê-mi 48:40 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Kẻ thù sẽ bay nhanh như đại bàng, xòe cánh ra che phủ đất Mô-áp.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
圣经
资源
计划
奉献