逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- 新标点和合本 - “今日,你们的首领、族长(原文作“支派”)、长老、官长、以色列的男丁,你们的妻子儿女,和营中寄居的,以及为你们劈柴挑水的人,都站在耶和华你们的 神面前,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “今日你们全都要站在耶和华—你们的上帝面前,就是各领袖、族长 、长老、官长、以色列所有的男子、
- 和合本2010(神版-简体) - “今日你们全都要站在耶和华—你们的 神面前,就是各领袖、族长 、长老、官长、以色列所有的男子、
- 当代译本 - “今天,你们全都站在你们的上帝耶和华面前,包括你们的族长、长老、官员、所有以色列男子、
- 圣经新译本 - “今日你们全都站在耶和华你们的 神面前;你们的首领、族长、长老、官长和以色列所有的男子,
- 中文标准译本 - 今天你们全都站在你们的神耶和华面前——包括你们众支派的首领,你们的长老和官长,以色列的所有男子,
- 现代标点和合本 - “今日你们的首领、族长 、长老、官长,以色列的男丁,你们的妻子、儿女和营中寄居的,以及为你们劈柴挑水的人,都站在耶和华你们的神面前,
- 和合本(拼音版) - “今日你们的首领、族长 、长老、官长、以色列的男丁、你们的妻子儿女,和营中寄居的,以及为你们劈柴挑水的人,都站在耶和华你们的上帝面前,
- New International Version - All of you are standing today in the presence of the Lord your God—your leaders and chief men, your elders and officials, and all the other men of Israel,
- New International Reader's Version - Today all of you are standing here in the sight of the Lord your God. Your leaders and chief men are here. Your elders and officials are here. So are all the other men of Israel.
- English Standard Version - “You are standing today, all of you, before the Lord your God: the heads of your tribes, your elders, and your officers, all the men of Israel,
- New Living Translation - All of you—tribal leaders, elders, officers, all the men of Israel—are standing today in the presence of the Lord your God.
- The Message - You are all standing here today in the Presence of God, your God—the heads of your tribes, your leaders, your officials, all Israel: your babies, your wives, the resident foreigners in your camps who fetch your firewood and water—ready to cross over into the solemnly sworn Covenant that God, your God, is making with you today, the Covenant that this day confirms that you are his people and he is God, your God, just as he promised you and your ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
- Christian Standard Bible - “All of you are standing today before the Lord your God — your leaders, tribes, elders, officials, all the men of Israel,
- New American Standard Bible - “You stand today, all of you, before the Lord your God: your heads, your tribes, your elders and your officers, that is, all the men of Israel,
- New King James Version - “All of you stand today before the Lord your God: your leaders and your tribes and your elders and your officers, all the men of Israel,
- Amplified Bible - “All of you stand today before the Lord your God—your chiefs, your tribes, your elders and your officers, even all the men of Israel,
- American Standard Version - Ye stand this day all of you before Jehovah your God; your heads, your tribes, your elders, and your officers, even all the men of Israel,
- King James Version - Ye stand this day all of you before the Lord your God; your captains of your tribes, your elders, and your officers, with all the men of Israel,
- New English Translation - You are standing today, all of you, before the Lord your God – the heads of your tribes, your elders, your officials, every Israelite man,
- World English Bible - All of you stand today in the presence of Yahweh your God: your heads, your tribes, your elders, and your officers, even all the men of Israel,
- 新標點和合本 - 「今日,你們的首領、族長(原文是支派)、長老、官長、以色列的男丁,你們的妻子兒女,和營中寄居的,以及為你們劈柴挑水的人,都站在耶和華-你們的神面前,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「今日你們全都要站在耶和華-你們的上帝面前,就是各領袖、族長 、長老、官長、以色列所有的男子、
- 和合本2010(神版-繁體) - 「今日你們全都要站在耶和華—你們的 神面前,就是各領袖、族長 、長老、官長、以色列所有的男子、
- 當代譯本 - 「今天,你們全都站在你們的上帝耶和華面前,包括你們的族長、長老、官員、所有以色列男子、
- 聖經新譯本 - “今日你們全都站在耶和華你們的 神面前;你們的首領、族長、長老、官長和以色列所有的男子,
- 呂振中譯本 - 『今日你們眾人都在永恆主你們的上帝面前站立着:你們的族長 、長老、官吏、 以色列 所有的男丁、
- 中文標準譯本 - 今天你們全都站在你們的神耶和華面前——包括你們眾支派的首領,你們的長老和官長,以色列的所有男子,
- 現代標點和合本 - 「今日你們的首領、族長 、長老、官長,以色列的男丁,你們的妻子、兒女和營中寄居的,以及為你們劈柴挑水的人,都站在耶和華你們的神面前,
- 文理和合譯本 - 今爾有眾、牧伯、族長、長老、有司、以色列諸丁男、
- 文理委辦譯本 - 今日爾與族中最著者、長老族長、暨以色列眾、爰及妻孥、營中之賓旅、自採樵者及汲水者、俱立於爾上帝耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今日爾眾、爾諸族長、支派 之牧伯 、爾長老有司、及 以色列 眾男、
- Nueva Versión Internacional - Hoy están ante la presencia del Señor su Dios todos ustedes, sus líderes y sus jefes, sus ancianos y sus oficiales, y todos los hombres de Israel,
- 현대인의 성경 - “여러분은 오늘 여러분의 지도자들과 사무원들과 모든 남자와 여자와 아이들과 여러분 가운데 살면서 나무를 패고 물을 긷는 외국인들까지 모든 백성이 다 여러분의 하나님 여호와 앞에 섰습니다.
- Новый Русский Перевод - Все вы стоите сегодня в присутствии Господа, вашего Бога, – ваши вожди и начальники, старейшины и надзиратели и все остальные мужчины Израиля
- Восточный перевод - Все вы стоите сегодня в присутствии Вечного, вашего Бога, – ваши вожди и начальники, старейшины и надзиратели и все остальные мужчины Исраила,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все вы стоите сегодня в присутствии Вечного, вашего Бога, – ваши вожди и начальники, старейшины и надзиратели и все остальные мужчины Исраила,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все вы стоите сегодня в присутствии Вечного, вашего Бога, – ваши вожди и начальники, старейшины и надзиратели и все остальные мужчины Исроила,
- La Bible du Semeur 2015 - Vos enfants, vos femmes et les étrangers qui sont parmi vous dans votre camp et qui coupent le bois ou qui puisent de l’eau pour vous , sont aussi là.
- リビングバイブル - 族長も、国民も、裁判官も、行政官もみな、主の前に立っています。
- Nova Versão Internacional - Hoje todos vocês estão na presença do Senhor, o seu Deus: os seus chefes e homens destacados, os seus líderes e oficiais e todos os demais homens de Israel,
- Hoffnung für alle - eure Frauen und Kinder, dazu die Ausländer, die in eurem Lager wohnen, bis hin zu den Holzfällern und Wasserträgern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้ท่านทุกคนมาพร้อมหน้ากันที่นี่ต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน ทั้งผู้นำ หัวหน้าประชากร ผู้อาวุโส เจ้าหน้าที่ และชายทั้งปวงของอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนี้พวกท่านทุกคนกำลังยืนอยู่ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน รวมถึงบรรดาหัวหน้าประจำเผ่า หัวหน้าชั้นผู้ใหญ่ เจ้าหน้าที่ประจำเผ่าของท่าน และชายทุกคนของอิสราเอล
交叉引用
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
- 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 9:1 - Ngày hai mươi bốn tháng ấy, người Ít-ra-ên họp lại, kiêng ăn, mặc vải bố, bỏ bụi đất lên đầu.
- Nê-hê-mi 9:2 - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
- 2 Sử Ký 34:29 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả trưởng lão Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 34:30 - Vua lên Đền Thờ với toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, cùng các thầy tế lễ, và những người Lê-vi—tất cả dân chúng từ già đến trẻ. Tại đó, vua đọc cho họ nghe mọi lời trong Sách Giao Ước đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:13 - Nhờ vậy, con cháu anh em ai chưa nghe luật này sẽ được nghe và học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt thời gian sống trong đất ngang sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
- Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
- Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Nê-hê-mi 8:2 - Ngày mồng một tháng bảy, Thầy Tế lễ E-xơ-ra đem Kinh Luật ra trước toàn dân, gồm cả nam lẫn nữ và tất cả những người có thể nghe và hiểu được.
- Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.