逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的妻子儿女、你营中寄居的,从为你砍柴到为你挑水的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们的妻子儿女、你营中寄居的,从为你砍柴到为你挑水的人,
- 当代译本 - 你们的孩子、妻子和寄居在你们营中为你们砍柴挑水的外族人,
- 圣经新译本 - 你们的小孩、妻子和在你营中的寄居者,以及为你们劈柴挑水的人,都站在耶和华你们的 神面前,
- 中文标准译本 - 你们的孩子、妻子,以及在你营中为你砍柴打水的寄居者——
- New International Version - together with your children and your wives, and the foreigners living in your camps who chop your wood and carry your water.
- New International Reader's Version - Your children and wives are here with you too. So are the outsiders living in your camps. They chop your wood and carry your water.
- English Standard Version - your little ones, your wives, and the sojourner who is in your camp, from the one who chops your wood to the one who draws your water,
- New Living Translation - Your little ones and your wives are with you, as well as the foreigners living among you who chop your wood and carry your water.
- Christian Standard Bible - your dependents, your wives, and the resident aliens in your camps who cut your wood and draw your water —
- New American Standard Bible - your little ones, your wives, and the stranger who is within your camps, from the one who gathers your firewood to the one who draws your water,
- New King James Version - your little ones and your wives—also the stranger who is in your camp, from the one who cuts your wood to the one who draws your water—
- Amplified Bible - your little ones, your wives, and the stranger (resident alien, foreigner) who is in your camps, from the one who chops and gathers your firewood to the one who draws your water—
- American Standard Version - your little ones, your wives, and thy sojourner that is in the midst of thy camps, from the hewer of thy wood unto the drawer of thy water;
- King James Version - Your little ones, your wives, and thy stranger that is in thy camp, from the hewer of thy wood unto the drawer of thy water:
- New English Translation - your infants, your wives, and the foreigners living in your encampment, those who chop wood and those who carry water –
- World English Bible - your little ones, your wives, and the foreigners who are in the middle of your camps, from the one who cuts your wood to the one who draws your water,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的妻子兒女、你營中寄居的,從為你砍柴到為你挑水的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們的妻子兒女、你營中寄居的,從為你砍柴到為你挑水的人,
- 當代譯本 - 你們的孩子、妻子和寄居在你們營中為你們砍柴挑水的外族人,
- 聖經新譯本 - 你們的小孩、妻子和在你營中的寄居者,以及為你們劈柴挑水的人,都站在耶和華你們的 神面前,
- 呂振中譯本 - 你們的小孩、妻子、和你營中的寄居者,連給你撿柴的、帶給你打水的、 都站立着 ,
- 中文標準譯本 - 你們的孩子、妻子,以及在你營中為你砍柴打水的寄居者——
- 文理和合譯本 - 爾之子女妻室、營中賓旅、自採薪者、及汲水者、俱立於爾上帝耶和華前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾子女妻室、與爾營中之 外邦 客旅、以及為爾析薪汲水者、俱立於主爾之天主前、
- Nueva Versión Internacional - junto con sus hijos y sus esposas, y los extranjeros que viven en sus campamentos, desde los que cortan la leña hasta los que acarrean el agua.
- Новый Русский Перевод - вместе с детьми, женами и чужеземцами, живущими в вашем лагере, которые рубят вам дрова и носят воду.
- Восточный перевод - вместе с детьми, жёнами и чужеземцами, живущими в вашем лагере, которые рубят вам дрова и носят воду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вместе с детьми, жёнами и чужеземцами, живущими в вашем лагере, которые рубят вам дрова и носят воду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вместе с детьми, жёнами и чужеземцами, живущими в вашем лагере, которые рубят вам дрова и носят воду.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous êtes là pour entrer dans l’alliance que l’Eternel votre Dieu veut conclure aujourd’hui avec vous avec imprécations,
- リビングバイブル - 妻子も、在留外国人も、たきぎを割り、水をくむ下働きの者までも含め全員です。
- Nova Versão Internacional - juntamente com os seus filhos e as suas mulheres e os estrangeiros que vivem nos seus acampamentos cortando lenha e carregando água para vocês.
- Hoffnung für alle - Ihr habt euch hier versammelt, um den Bund mit dem Herrn zu erneuern. Er schließt ihn mit euch und besiegelt ihn mit einem Schwur.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พร้อมทั้งลูกๆ และภรรยาของท่าน และคนต่างด้าวในค่ายของท่านซึ่งตัดฟืนและหาบน้ำให้ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เด็กเล็ก และภรรยาของท่าน และชาวต่างด้าวที่อยู่ในค่ายของท่าน รวมถึงคนตัดฟืนและคนตักน้ำให้ท่าน
交叉引用
- Giô-suê 9:21 - Vậy, dân các thành ấy trở nên những người giúp việc cho Ít-ra-ên, lo việc đốn củi xách nước.
- Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
- Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
- Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
- Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
- Giô-suê 9:26 - Vì thế, Giô-suê không cho người Ít-ra-ên giết họ.
- Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
- Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
- Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 12:38 - Cũng có nhiều người ngoại tộc cùng đi với họ. Họ dẫn theo vô số súc vật.