Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • 新标点和合本 - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样的人听见这诅咒的话,心里还庆幸,说:‘我虽然随着顽固的心行事,却还是平安无事。’以致有水的和无水的都消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样的人听见这诅咒的话,心里还庆幸,说:‘我虽然随着顽固的心行事,却还是平安无事。’以致有水的和无水的都消灭了。
  • 当代译本 - 免得有人听了这誓言后,心存侥幸地说,‘即使我一意孤行,连累他人,也必平安无事。’
  • 圣经新译本 - 如果人听了这咒诅的话,心里仍然自夸说:‘我虽然照着顽梗的心而行,使好人和恶人一起灭亡,我还有平安。’
  • 中文标准译本 - 有人听见这誓言,心中却暗自庆幸说:“即使我随着顽固的心行事,还是会有平安!”这样湿地和旱地就会一起被摧毁。
  • 现代标点和合本 - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • 和合本(拼音版) - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • New International Version - When such a person hears the words of this oath and they invoke a blessing on themselves, thinking, “I will be safe, even though I persist in going my own way,” they will bring disaster on the watered land as well as the dry.
  • New International Reader's Version - Some people who worship those gods will hear the promise that seals the covenant I’m making. They think they can escape trouble by what they’re saying. They say, “We’ll be safe, even though we’re stubborn and go our own way.” But they will bring trouble on the whole land.
  • English Standard Version - one who, when he hears the words of this sworn covenant, blesses himself in his heart, saying, ‘I shall be safe, though I walk in the stubbornness of my heart.’ This will lead to the sweeping away of moist and dry alike.
  • New Living Translation - “Those who hear the warnings of this curse should not congratulate themselves, thinking, ‘I am safe, even though I am following the desires of my own stubborn heart.’ This would lead to utter ruin!
  • Christian Standard Bible - When someone hears the words of this oath, he may consider himself exempt, thinking, ‘I will have peace even though I follow my own stubborn heart.’ This will lead to the destruction of the well-watered land as well as the dry land.
  • New American Standard Bible - And it shall be when he hears the words of this curse, that he will consider himself fortunate in his heart, saying, ‘I will do well though I walk in the stubbornness of my heart in order to destroy the watered land along with the dry.’
  • New King James Version - and so it may not happen, when he hears the words of this curse, that he blesses himself in his heart, saying, ‘I shall have peace, even though I follow the dictates of my heart’—as though the drunkard could be included with the sober.
  • Amplified Bible - It will happen that when he (a renegade) hears the words of this oath, and he imagines himself as blessed, saying, ‘I will have peace and safety even though I walk within the stubbornness of my heart [rejecting God and His law], in order that the watered land dwindles away along with the dry [destroying everything],’
  • American Standard Version - and it come to pass, when he heareth the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, I shall have peace, though I walk in the stubbornness of my heart, to destroy the moist with the dry.
  • King James Version - And it come to pass, when he heareth the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, I shall have peace, though I walk in the imagination of mine heart, to add drunkenness to thirst:
  • New English Translation - When such a person hears the words of this oath he secretly blesses himself and says, “I will have peace though I continue to walk with a stubborn spirit.” This will destroy the watered ground with the parched.
  • World English Bible - and it happen, when he hears the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, “I shall have peace, though I walk in the stubbornness of my heart,” to destroy the moist with the dry.
  • 新標點和合本 - 聽見這咒詛的話,心裏仍是自誇說:『我雖然行事心裏頑梗,連累眾人,卻還是平安。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣的人聽見這詛咒的話,心裏還慶幸,說:『我雖然隨着頑固的心行事,卻還是平安無事。』以致有水的和無水的都消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣的人聽見這詛咒的話,心裏還慶幸,說:『我雖然隨着頑固的心行事,卻還是平安無事。』以致有水的和無水的都消滅了。
  • 當代譯本 - 免得有人聽了這誓言後,心存僥倖地說,『即使我一意孤行,連累他人,也必平安無事。』
  • 聖經新譯本 - 如果人聽了這咒詛的話,心裡仍然自誇說:‘我雖然照著頑梗的心而行,使好人和惡人一起滅亡,我還有平安。’
  • 呂振中譯本 - 聽見這咒詛的話,就心裏自己慶幸 說:「我雖依着頑強之心而行,要把得澆灌的和乾旱的都掃滅掉 ,還是可得平安。」
  • 中文標準譯本 - 有人聽見這誓言,心中卻暗自慶幸說:「即使我隨著頑固的心行事,還是會有平安!」這樣濕地和旱地就會一起被摧毀。
  • 現代標點和合本 - 聽見這咒詛的話,心裡仍是自誇說:『我雖然行事心裡頑梗,連累眾人,卻還是平安。』
  • 文理和合譯本 - 聞此詛言、猶中心自慰曰、我雖剛愎自用、渴時痛飲、亦可獲安、
  • 文理委辦譯本 - 既聞此詛言、猶心內自慰曰、我渴己止、我飲愈多、從心所欲、亦可獲安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既聞此詛言、猶心中自慰曰、我雖剛愎自用、渴時痛飲、亦可獲安、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguno de ustedes, al oír las palabras de este juramento, se cree bueno y piensa: “Todo me saldrá bien, aunque persista yo en hacer lo que me plazca”, provocará la ruina de todos.
  • 현대인의 성경 - “이 저주의 경고를 듣고도 여러분은 ‘내가 내 고집대로 살아도 모든 것이 다 잘 될 것이다’ 라는 경솔한 생각을 하지 않도록 하십시오. 그렇게 하면 선한 사람과 악한 사람이 다 같이 멸망할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовет на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что буду продолжать ходить своим собственным путем». Это приведет к уничтожению как орошаемой, так и сухой земли.
  • Восточный перевод - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ne consentirait pas à lui pardonner ; il laisserait s’enflammer sa colère et son indignation contre l’infidélité de cet homme qui verrait s’abattre sur lui toutes les malédictions inscrites dans ce livre, et il effacerait son souvenir de dessous le ciel.
  • リビングバイブル - こののろいのことばを聞きながら、『何と言われたって、やりたいようにやるだけだ。大丈夫、絶対にうまくいく』などとうそぶいているなら、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém, cujo coração se afastou do Senhor para adorar outros deuses, ouvir as palavras deste juramento, invocar uma bênção sobre si mesmo e pensar: ‘Estarei em segurança, muito embora persista em seguir o meu próprio caminho’, trará desgraça tanto à terra irrigada quanto à terra seca.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist nicht bereit, diesem Menschen zu vergeben; seinen ganzen Zorn wird er an ihm auslassen. Alle Fluchworte, die in diesem Buch stehen, werden ihn treffen. Der Herr wird jede Spur von ihm auslöschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนเช่นนั้นได้ยินถ้อยคำปฏิญาณนี้ เขาอวยพรตนเองและคิดว่า “ฉันจะยังคงปลอดภัยแม้จะดึงดันดำเนินตามทางของฉันต่อไป” พวกเขาจะนำภัยพิบัติมายังดินแดนที่ชุ่มชื้นและที่แห้งแล้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​ประเภท​นี้​ได้ยิน​คำกล่าว​ที่​ปฏิญาณ​ใน​พันธ​สัญญา ก็​จะ​หลง​ระเริง​ว่า ‘ข้า​จะ​ปลอดภัย แม้​ว่า​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ไป​ด้วย​ใจ​ดื้อ​ดึง​ก็​ตาม’ นั่น​แหละ​จะ​นำ​ความ​พินาศ​ไป​สู่​ทั้ง​คน​ดี​และ​คน​ชั่ว
交叉引用
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 49:18 - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • 新标点和合本 - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样的人听见这诅咒的话,心里还庆幸,说:‘我虽然随着顽固的心行事,却还是平安无事。’以致有水的和无水的都消灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样的人听见这诅咒的话,心里还庆幸,说:‘我虽然随着顽固的心行事,却还是平安无事。’以致有水的和无水的都消灭了。
  • 当代译本 - 免得有人听了这誓言后,心存侥幸地说,‘即使我一意孤行,连累他人,也必平安无事。’
  • 圣经新译本 - 如果人听了这咒诅的话,心里仍然自夸说:‘我虽然照着顽梗的心而行,使好人和恶人一起灭亡,我还有平安。’
  • 中文标准译本 - 有人听见这誓言,心中却暗自庆幸说:“即使我随着顽固的心行事,还是会有平安!”这样湿地和旱地就会一起被摧毁。
  • 现代标点和合本 - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • 和合本(拼音版) - 听见这咒诅的话,心里仍是自夸说:‘我虽然行事心里顽梗,连累众人,却还是平安。’
  • New International Version - When such a person hears the words of this oath and they invoke a blessing on themselves, thinking, “I will be safe, even though I persist in going my own way,” they will bring disaster on the watered land as well as the dry.
  • New International Reader's Version - Some people who worship those gods will hear the promise that seals the covenant I’m making. They think they can escape trouble by what they’re saying. They say, “We’ll be safe, even though we’re stubborn and go our own way.” But they will bring trouble on the whole land.
  • English Standard Version - one who, when he hears the words of this sworn covenant, blesses himself in his heart, saying, ‘I shall be safe, though I walk in the stubbornness of my heart.’ This will lead to the sweeping away of moist and dry alike.
  • New Living Translation - “Those who hear the warnings of this curse should not congratulate themselves, thinking, ‘I am safe, even though I am following the desires of my own stubborn heart.’ This would lead to utter ruin!
  • Christian Standard Bible - When someone hears the words of this oath, he may consider himself exempt, thinking, ‘I will have peace even though I follow my own stubborn heart.’ This will lead to the destruction of the well-watered land as well as the dry land.
  • New American Standard Bible - And it shall be when he hears the words of this curse, that he will consider himself fortunate in his heart, saying, ‘I will do well though I walk in the stubbornness of my heart in order to destroy the watered land along with the dry.’
  • New King James Version - and so it may not happen, when he hears the words of this curse, that he blesses himself in his heart, saying, ‘I shall have peace, even though I follow the dictates of my heart’—as though the drunkard could be included with the sober.
  • Amplified Bible - It will happen that when he (a renegade) hears the words of this oath, and he imagines himself as blessed, saying, ‘I will have peace and safety even though I walk within the stubbornness of my heart [rejecting God and His law], in order that the watered land dwindles away along with the dry [destroying everything],’
  • American Standard Version - and it come to pass, when he heareth the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, I shall have peace, though I walk in the stubbornness of my heart, to destroy the moist with the dry.
  • King James Version - And it come to pass, when he heareth the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, I shall have peace, though I walk in the imagination of mine heart, to add drunkenness to thirst:
  • New English Translation - When such a person hears the words of this oath he secretly blesses himself and says, “I will have peace though I continue to walk with a stubborn spirit.” This will destroy the watered ground with the parched.
  • World English Bible - and it happen, when he hears the words of this curse, that he bless himself in his heart, saying, “I shall have peace, though I walk in the stubbornness of my heart,” to destroy the moist with the dry.
  • 新標點和合本 - 聽見這咒詛的話,心裏仍是自誇說:『我雖然行事心裏頑梗,連累眾人,卻還是平安。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣的人聽見這詛咒的話,心裏還慶幸,說:『我雖然隨着頑固的心行事,卻還是平安無事。』以致有水的和無水的都消滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣的人聽見這詛咒的話,心裏還慶幸,說:『我雖然隨着頑固的心行事,卻還是平安無事。』以致有水的和無水的都消滅了。
  • 當代譯本 - 免得有人聽了這誓言後,心存僥倖地說,『即使我一意孤行,連累他人,也必平安無事。』
  • 聖經新譯本 - 如果人聽了這咒詛的話,心裡仍然自誇說:‘我雖然照著頑梗的心而行,使好人和惡人一起滅亡,我還有平安。’
  • 呂振中譯本 - 聽見這咒詛的話,就心裏自己慶幸 說:「我雖依着頑強之心而行,要把得澆灌的和乾旱的都掃滅掉 ,還是可得平安。」
  • 中文標準譯本 - 有人聽見這誓言,心中卻暗自慶幸說:「即使我隨著頑固的心行事,還是會有平安!」這樣濕地和旱地就會一起被摧毀。
  • 現代標點和合本 - 聽見這咒詛的話,心裡仍是自誇說:『我雖然行事心裡頑梗,連累眾人,卻還是平安。』
  • 文理和合譯本 - 聞此詛言、猶中心自慰曰、我雖剛愎自用、渴時痛飲、亦可獲安、
  • 文理委辦譯本 - 既聞此詛言、猶心內自慰曰、我渴己止、我飲愈多、從心所欲、亦可獲安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既聞此詛言、猶心中自慰曰、我雖剛愎自用、渴時痛飲、亦可獲安、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguno de ustedes, al oír las palabras de este juramento, se cree bueno y piensa: “Todo me saldrá bien, aunque persista yo en hacer lo que me plazca”, provocará la ruina de todos.
  • 현대인의 성경 - “이 저주의 경고를 듣고도 여러분은 ‘내가 내 고집대로 살아도 모든 것이 다 잘 될 것이다’ 라는 경솔한 생각을 하지 않도록 하십시오. 그렇게 하면 선한 사람과 악한 사람이 다 같이 멸망할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовет на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что буду продолжать ходить своим собственным путем». Это приведет к уничтожению как орошаемой, так и сухой земли.
  • Восточный перевод - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда такой человек услышит слова этой клятвы, он призовёт на себя благословение, думая: «Я буду в безопасности, несмотря на то что продолжаю ходить своим собственным путём». Это наведёт беду на всех: на него и на весь остальной народ .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel ne consentirait pas à lui pardonner ; il laisserait s’enflammer sa colère et son indignation contre l’infidélité de cet homme qui verrait s’abattre sur lui toutes les malédictions inscrites dans ce livre, et il effacerait son souvenir de dessous le ciel.
  • リビングバイブル - こののろいのことばを聞きながら、『何と言われたって、やりたいようにやるだけだ。大丈夫、絶対にうまくいく』などとうそぶいているなら、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém, cujo coração se afastou do Senhor para adorar outros deuses, ouvir as palavras deste juramento, invocar uma bênção sobre si mesmo e pensar: ‘Estarei em segurança, muito embora persista em seguir o meu próprio caminho’, trará desgraça tanto à terra irrigada quanto à terra seca.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist nicht bereit, diesem Menschen zu vergeben; seinen ganzen Zorn wird er an ihm auslassen. Alle Fluchworte, die in diesem Buch stehen, werden ihn treffen. Der Herr wird jede Spur von ihm auslöschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนเช่นนั้นได้ยินถ้อยคำปฏิญาณนี้ เขาอวยพรตนเองและคิดว่า “ฉันจะยังคงปลอดภัยแม้จะดึงดันดำเนินตามทางของฉันต่อไป” พวกเขาจะนำภัยพิบัติมายังดินแดนที่ชุ่มชื้นและที่แห้งแล้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​ประเภท​นี้​ได้ยิน​คำกล่าว​ที่​ปฏิญาณ​ใน​พันธ​สัญญา ก็​จะ​หลง​ระเริง​ว่า ‘ข้า​จะ​ปลอดภัย แม้​ว่า​จะ​ดำเนิน​ชีวิต​ไป​ด้วย​ใจ​ดื้อ​ดึง​ก็​ตาม’ นั่น​แหละ​จะ​นำ​ความ​พินาศ​ไป​สู่​ทั้ง​คน​ดี​และ​คน​ชั่ว
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
  • Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Thi Thiên 94:6 - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Thi Thiên 49:18 - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 28:17 - Vào tháng bảy năm ấy, Tiên tri Ha-na-nia chết.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献