Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • 新标点和合本 - 你们没有吃饼,也没有喝清酒浓酒。这要使你们知道,耶和华是你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒烈酒,好让你们知道‘我—耶和华是你们的上帝’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒烈酒,好让你们知道‘我—耶和华是你们的 神’。
  • 当代译本 - 你们没有吃饼,也没有喝淡酒和烈酒。这是为了让你们知道耶和华是你们的上帝。
  • 圣经新译本 - 饭你们没有吃,清酒或烈酒你们没有喝,这是要使你们知道耶和华是你们的 神。
  • 中文标准译本 - 你们没有吃饼,也没有喝淡酒烈酒,这是让你们知道“我耶和华是你们的神”。
  • 现代标点和合本 - 你们没有吃饼,也没有喝清酒浓酒,这要使你们知道,耶和华是你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒、浓酒,这要使你们知道,耶和华是你们的上帝。
  • New International Version - You ate no bread and drank no wine or other fermented drink. I did this so that you might know that I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - You didn’t eat any bread. You didn’t drink any kind of wine. I did all these things because I wanted you to know that I am the Lord your God.”
  • English Standard Version - You have not eaten bread, and you have not drunk wine or strong drink, that you may know that I am the Lord your God.
  • New Living Translation - You ate no bread and drank no wine or other alcoholic drink, but he provided for you so you would know that he is the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - you did not eat food or drink wine or beer — so that you might know that I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or other strong drink, in order that you might know that I am the Lord your God.
  • New King James Version - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or similar drink, that you may know that I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or strong drink, so that you might know that I am the Lord your God [on whom you must depend].
  • American Standard Version - Ye have not eaten bread, neither have ye drunk wine or strong drink; that ye may know that I am Jehovah your God.
  • King James Version - Ye have not eaten bread, neither have ye drunk wine or strong drink: that ye might know that I am the Lord your God.
  • New English Translation - You have eaten no bread and drunk no wine or beer – all so that you might know that I am the Lord your God!
  • World English Bible - You have not eaten bread, neither have you drunk wine or strong drink, that you may know that I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒濃酒。這要使你們知道,耶和華是你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒烈酒,好讓你們知道『我-耶和華是你們的上帝』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒烈酒,好讓你們知道『我—耶和華是你們的 神』。
  • 當代譯本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝淡酒和烈酒。這是為了讓你們知道耶和華是你們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 飯你們沒有吃,清酒或烈酒你們沒有喝,這是要使你們知道耶和華是你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 飯你們沒有喫,清酒濃酒你們沒有喝:都是要使你們知道我永恆主乃是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝淡酒烈酒,這是讓你們知道「我耶和華是你們的神」。
  • 現代標點和合本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒濃酒,這要使你們知道,耶和華是你們的神。
  • 文理和合譯本 - 餅則未食、清酒醇醪未飲、使爾知耶和華乃爾之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 爾餅不食、清酒醇醪不飲、使爾知耶和華乃爾之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餅爾不食、清酒醇醪爾不飲、使爾知耶和華乃爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - No comieron pan ni bebieron vino ni ninguna bebida fermentada. Esto lo hice para que supieran que yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분에게 빵을 먹지 못하게 하시고 포도주나 독주를 마시지 못하게 하신 것은 여러분을 돌보시는 분이 여러분의 하나님 여호와임을 깨닫게 하시기 위해서였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я делал это, чтобы вы знали, что Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, vous êtes arrivés jusqu’ici dans cette contrée. Sihôn, roi de Heshbôn et Og, roi du Basan, ont marché contre nous et nous ont attaqués, mais nous les avons vaincus .
  • リビングバイブル - 主は、あなたがたが定住して、パンを作る麦を植えたり、ぶどう酒や強い酒を作るぶどうの木を育てたりするのをお許しになりませんでした。それは、あなたがたの世話をしてきたのがあなたがたの神、主であることをわからせるためです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês não comeram pão, nem beberam vinho, nem qualquer outra bebida fermentada. Fiz isso para que vocês soubessem que eu sou o Senhor, o seu Deus.’
  • Hoffnung für alle - Als wir hier ankamen, griffen uns die Könige Sihon von Heschbon und Og von Baschan mit ihren Truppen an. Wir schlugen sie
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้รับประทานขนมปังและดื่มเหล้าองุ่นหรือสุรา เราทำเช่นนี้เพื่อเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​รับประทาน​ขนมปัง ดื่ม​เหล้า​องุ่น​หรือ​สุรา เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • 新标点和合本 - 你们没有吃饼,也没有喝清酒浓酒。这要使你们知道,耶和华是你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒烈酒,好让你们知道‘我—耶和华是你们的上帝’。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒烈酒,好让你们知道‘我—耶和华是你们的 神’。
  • 当代译本 - 你们没有吃饼,也没有喝淡酒和烈酒。这是为了让你们知道耶和华是你们的上帝。
  • 圣经新译本 - 饭你们没有吃,清酒或烈酒你们没有喝,这是要使你们知道耶和华是你们的 神。
  • 中文标准译本 - 你们没有吃饼,也没有喝淡酒烈酒,这是让你们知道“我耶和华是你们的神”。
  • 现代标点和合本 - 你们没有吃饼,也没有喝清酒浓酒,这要使你们知道,耶和华是你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 你们没有吃饼,也没有喝清酒、浓酒,这要使你们知道,耶和华是你们的上帝。
  • New International Version - You ate no bread and drank no wine or other fermented drink. I did this so that you might know that I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - You didn’t eat any bread. You didn’t drink any kind of wine. I did all these things because I wanted you to know that I am the Lord your God.”
  • English Standard Version - You have not eaten bread, and you have not drunk wine or strong drink, that you may know that I am the Lord your God.
  • New Living Translation - You ate no bread and drank no wine or other alcoholic drink, but he provided for you so you would know that he is the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - you did not eat food or drink wine or beer — so that you might know that I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or other strong drink, in order that you might know that I am the Lord your God.
  • New King James Version - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or similar drink, that you may know that I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - You have not eaten bread, nor have you drunk wine or strong drink, so that you might know that I am the Lord your God [on whom you must depend].
  • American Standard Version - Ye have not eaten bread, neither have ye drunk wine or strong drink; that ye may know that I am Jehovah your God.
  • King James Version - Ye have not eaten bread, neither have ye drunk wine or strong drink: that ye might know that I am the Lord your God.
  • New English Translation - You have eaten no bread and drunk no wine or beer – all so that you might know that I am the Lord your God!
  • World English Bible - You have not eaten bread, neither have you drunk wine or strong drink, that you may know that I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒濃酒。這要使你們知道,耶和華是你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒烈酒,好讓你們知道『我-耶和華是你們的上帝』。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒烈酒,好讓你們知道『我—耶和華是你們的 神』。
  • 當代譯本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝淡酒和烈酒。這是為了讓你們知道耶和華是你們的上帝。
  • 聖經新譯本 - 飯你們沒有吃,清酒或烈酒你們沒有喝,這是要使你們知道耶和華是你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 飯你們沒有喫,清酒濃酒你們沒有喝:都是要使你們知道我永恆主乃是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝淡酒烈酒,這是讓你們知道「我耶和華是你們的神」。
  • 現代標點和合本 - 你們沒有吃餅,也沒有喝清酒濃酒,這要使你們知道,耶和華是你們的神。
  • 文理和合譯本 - 餅則未食、清酒醇醪未飲、使爾知耶和華乃爾之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 爾餅不食、清酒醇醪不飲、使爾知耶和華乃爾之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 餅爾不食、清酒醇醪爾不飲、使爾知耶和華乃爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - No comieron pan ni bebieron vino ni ninguna bebida fermentada. Esto lo hice para que supieran que yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분에게 빵을 먹지 못하게 하시고 포도주나 독주를 마시지 못하게 하신 것은 여러분을 돌보시는 분이 여러분의 하나님 여호와임을 깨닫게 하시기 위해서였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я делал это, чтобы вы знали, что Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не ели хлеба и не пили ни вина, ни пива. Я заботился о вас, чтобы вы знали, что Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, vous êtes arrivés jusqu’ici dans cette contrée. Sihôn, roi de Heshbôn et Og, roi du Basan, ont marché contre nous et nous ont attaqués, mais nous les avons vaincus .
  • リビングバイブル - 主は、あなたがたが定住して、パンを作る麦を植えたり、ぶどう酒や強い酒を作るぶどうの木を育てたりするのをお許しになりませんでした。それは、あなたがたの世話をしてきたのがあなたがたの神、主であることをわからせるためです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês não comeram pão, nem beberam vinho, nem qualquer outra bebida fermentada. Fiz isso para que vocês soubessem que eu sou o Senhor, o seu Deus.’
  • Hoffnung für alle - Als wir hier ankamen, griffen uns die Könige Sihon von Heschbon und Og von Baschan mit ihren Truppen an. Wir schlugen sie
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าไม่ได้รับประทานขนมปังและดื่มเหล้าองุ่นหรือสุรา เราทำเช่นนี้เพื่อเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ไม่​ได้​รับประทาน​ขนมปัง ดื่ม​เหล้า​องุ่น​หรือ​สุรา เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献