Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • 新标点和合本 - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的 神也必从那里将你招聚回来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就是被赶逐到天涯,耶和华—你的上帝也必从那里召集你,从那里领你回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就是被赶逐到天涯,耶和华—你的 神也必从那里召集你,从那里领你回来。
  • 当代译本 - 即使你们被驱逐到天涯,你们的上帝耶和华也会召集你们,带你们回来,
  • 圣经新译本 - 你被赶逐的人,就是在天涯海角,耶和华你的 神也必从那里把你召集回来,从那里把你带回。
  • 中文标准译本 - 你就算是被驱散到天边,你的神耶和华也必从那里招聚你,把你从那里带回来。
  • 现代标点和合本 - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的神也必从那里将你招聚回来。
  • 和合本(拼音版) - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的上帝也必从那里将你招聚回来。
  • New International Version - Even if you have been banished to the most distant land under the heavens, from there the Lord your God will gather you and bring you back.
  • New International Reader's Version - Suppose you have been forced to go away to the farthest land on earth. The Lord your God will bring you back even from there.
  • English Standard Version - If your outcasts are in the uttermost parts of heaven, from there the Lord your God will gather you, and from there he will take you.
  • New Living Translation - Even though you are banished to the ends of the earth, the Lord your God will gather you from there and bring you back again.
  • Christian Standard Bible - Even if your exiles are at the farthest horizon, he will gather you and bring you back from there.
  • New American Standard Bible - If any of your scattered countrymen are at the ends of the earth, from there the Lord your God will gather you, and from there He will bring you back.
  • New King James Version - If any of you are driven out to the farthest parts under heaven, from there the Lord your God will gather you, and from there He will bring you.
  • Amplified Bible - Even if any of your dispersed are at the ends of the earth, the Lord your God will gather you together from there, and from there He will bring you back.
  • American Standard Version - If any of thine outcasts be in the uttermost parts of heaven, from thence will Jehovah thy God gather thee, and from thence will he fetch thee:
  • King James Version - If any of thine be driven out unto the outmost parts of heaven, from thence will the Lord thy God gather thee, and from thence will he fetch thee:
  • New English Translation - Even if your exiles are in the most distant land, from there the Lord your God will gather you and bring you back.
  • World English Bible - If your outcasts are in the uttermost parts of the heavens, from there Yahweh your God will gather you, and from there he will bring you back.
  • 新標點和合本 - 你被趕散的人,就是在天涯的,耶和華-你的神也必從那裏將你招聚回來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就是被趕逐到天涯,耶和華-你的上帝也必從那裏召集你,從那裏領你回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就是被趕逐到天涯,耶和華—你的 神也必從那裏召集你,從那裏領你回來。
  • 當代譯本 - 即使你們被驅逐到天涯,你們的上帝耶和華也會召集你們,帶你們回來,
  • 聖經新譯本 - 你被趕逐的人,就是在天涯海角,耶和華你的 神也必從那裡把你召集回來,從那裡把你帶回。
  • 呂振中譯本 - 你被趕散的人就使在天邊,永恆主你的上帝也必從那裏將你招集回來,從那裏將你帶來。
  • 中文標準譯本 - 你就算是被驅散到天邊,你的神耶和華也必從那裡招聚你,把你從那裡帶回來。
  • 現代標點和合本 - 你被趕散的人,就是在天涯的,耶和華你的神也必從那裡將你招聚回來。
  • 文理和合譯本 - 爾見逐者至於天涯、爾上帝耶和華必由彼集爾、攜之而歸、
  • 文理委辦譯本 - 如爾曹被逐至於天涯、爾之上帝耶和華必使由彼而歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即被逐至於天涯、主爾之天主、必由彼聚爾返、由彼取爾歸、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque te encuentres desterrado en el lugar más distante de la tierra, desde allá el Señor tu Dios te traerá de vuelta, y volverá a reunirte.
  • 현대인의 성경 - 비록 여러분이 땅 끝까지 흩어져 있을지라도 여러분의 하나님 여호와 께서는 여러분을 다시 모아 여러분 조상의 땅으로 돌아오게 하실 것이며 여러분은 그 땅을 다시 소유하게 될 것입니다. 또 여호와께서는 여러분을 축복하셔서 여러분의 조상들보다 더욱 번성하게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если ты был изгнан в самую дальнюю землю под небесами, Господь, твой Бог, соберет тебя оттуда и вернет назад.
  • Восточный перевод - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si les exilés de votre peuple sont aux confins du monde, l’Eternel votre Dieu ira les chercher là-bas et les rassembler
  • リビングバイブル - たとえ地の果てにいようと、心配はいりません。主は必ず見つけ出し、あなたの先祖の地に連れ戻します。そして国を取り戻したら、先祖たちの時よりも、さらに祝福され、もっとよくしていただけるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que tenham sido levados para a terra mais distante debaixo do céu, de lá o Senhor, o seu Deus, os reunirá e os trará de volta.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ihr bis zum Ende der Welt verschleppt worden seid, wird der Herr, euer Gott, euch von dort zurückholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านจะถูกเนรเทศไปไกลลิบโลก พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านก็จะรวบรวมท่านจากที่นั่นและนำท่านกลับมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ถ้า​ท่าน​ถูก​เนรเทศ​ไป​อยู่​ถึง​สุด​ฟากฟ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ก็​ยัง​จะ​รวบรวม​ท่าน​มา​จาก​ที่​นั่น และ​พระ​องค์​จะ​ไป​ตาม​ตัว​ท่าน​มา​จาก​ที่​นั่น
交叉引用
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • 新标点和合本 - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的 神也必从那里将你招聚回来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你就是被赶逐到天涯,耶和华—你的上帝也必从那里召集你,从那里领你回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你就是被赶逐到天涯,耶和华—你的 神也必从那里召集你,从那里领你回来。
  • 当代译本 - 即使你们被驱逐到天涯,你们的上帝耶和华也会召集你们,带你们回来,
  • 圣经新译本 - 你被赶逐的人,就是在天涯海角,耶和华你的 神也必从那里把你召集回来,从那里把你带回。
  • 中文标准译本 - 你就算是被驱散到天边,你的神耶和华也必从那里招聚你,把你从那里带回来。
  • 现代标点和合本 - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的神也必从那里将你招聚回来。
  • 和合本(拼音版) - 你被赶散的人,就是在天涯的,耶和华你的上帝也必从那里将你招聚回来。
  • New International Version - Even if you have been banished to the most distant land under the heavens, from there the Lord your God will gather you and bring you back.
  • New International Reader's Version - Suppose you have been forced to go away to the farthest land on earth. The Lord your God will bring you back even from there.
  • English Standard Version - If your outcasts are in the uttermost parts of heaven, from there the Lord your God will gather you, and from there he will take you.
  • New Living Translation - Even though you are banished to the ends of the earth, the Lord your God will gather you from there and bring you back again.
  • Christian Standard Bible - Even if your exiles are at the farthest horizon, he will gather you and bring you back from there.
  • New American Standard Bible - If any of your scattered countrymen are at the ends of the earth, from there the Lord your God will gather you, and from there He will bring you back.
  • New King James Version - If any of you are driven out to the farthest parts under heaven, from there the Lord your God will gather you, and from there He will bring you.
  • Amplified Bible - Even if any of your dispersed are at the ends of the earth, the Lord your God will gather you together from there, and from there He will bring you back.
  • American Standard Version - If any of thine outcasts be in the uttermost parts of heaven, from thence will Jehovah thy God gather thee, and from thence will he fetch thee:
  • King James Version - If any of thine be driven out unto the outmost parts of heaven, from thence will the Lord thy God gather thee, and from thence will he fetch thee:
  • New English Translation - Even if your exiles are in the most distant land, from there the Lord your God will gather you and bring you back.
  • World English Bible - If your outcasts are in the uttermost parts of the heavens, from there Yahweh your God will gather you, and from there he will bring you back.
  • 新標點和合本 - 你被趕散的人,就是在天涯的,耶和華-你的神也必從那裏將你招聚回來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你就是被趕逐到天涯,耶和華-你的上帝也必從那裏召集你,從那裏領你回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你就是被趕逐到天涯,耶和華—你的 神也必從那裏召集你,從那裏領你回來。
  • 當代譯本 - 即使你們被驅逐到天涯,你們的上帝耶和華也會召集你們,帶你們回來,
  • 聖經新譯本 - 你被趕逐的人,就是在天涯海角,耶和華你的 神也必從那裡把你召集回來,從那裡把你帶回。
  • 呂振中譯本 - 你被趕散的人就使在天邊,永恆主你的上帝也必從那裏將你招集回來,從那裏將你帶來。
  • 中文標準譯本 - 你就算是被驅散到天邊,你的神耶和華也必從那裡招聚你,把你從那裡帶回來。
  • 現代標點和合本 - 你被趕散的人,就是在天涯的,耶和華你的神也必從那裡將你招聚回來。
  • 文理和合譯本 - 爾見逐者至於天涯、爾上帝耶和華必由彼集爾、攜之而歸、
  • 文理委辦譯本 - 如爾曹被逐至於天涯、爾之上帝耶和華必使由彼而歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即被逐至於天涯、主爾之天主、必由彼聚爾返、由彼取爾歸、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque te encuentres desterrado en el lugar más distante de la tierra, desde allá el Señor tu Dios te traerá de vuelta, y volverá a reunirte.
  • 현대인의 성경 - 비록 여러분이 땅 끝까지 흩어져 있을지라도 여러분의 하나님 여호와 께서는 여러분을 다시 모아 여러분 조상의 땅으로 돌아오게 하실 것이며 여러분은 그 땅을 다시 소유하게 될 것입니다. 또 여호와께서는 여러분을 축복하셔서 여러분의 조상들보다 더욱 번성하게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если ты был изгнан в самую дальнюю землю под небесами, Господь, твой Бог, соберет тебя оттуда и вернет назад.
  • Восточный перевод - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если бы вы были изгнаны в самую дальнюю землю под небесами, Вечный, ваш Бог, соберёт вас оттуда и вернёт назад.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même si les exilés de votre peuple sont aux confins du monde, l’Eternel votre Dieu ira les chercher là-bas et les rassembler
  • リビングバイブル - たとえ地の果てにいようと、心配はいりません。主は必ず見つけ出し、あなたの先祖の地に連れ戻します。そして国を取り戻したら、先祖たちの時よりも、さらに祝福され、もっとよくしていただけるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que tenham sido levados para a terra mais distante debaixo do céu, de lá o Senhor, o seu Deus, os reunirá e os trará de volta.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn ihr bis zum Ende der Welt verschleppt worden seid, wird der Herr, euer Gott, euch von dort zurückholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านจะถูกเนรเทศไปไกลลิบโลก พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านก็จะรวบรวมท่านจากที่นั่นและนำท่านกลับมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ถ้า​ท่าน​ถูก​เนรเทศ​ไป​อยู่​ถึง​สุด​ฟากฟ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ก็​ยัง​จะ​รวบรวม​ท่าน​มา​จาก​ที่​นั่น และ​พระ​องค์​จะ​ไป​ตาม​ตัว​ท่าน​มา​จาก​ที่​นั่น
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 39:26 - Họ sẽ quên những xấu hổ và bất trung của họ trong quá khứ sau khi họ được trở về quê hương và sống bình an trên đất mình, không còn ai quấy rối họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Nê-hê-mi 1:9 - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
圣经
资源
计划
奉献