Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华也照样独自引导他, 并无外邦神明与他同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华也照样独自引导他, 并无外邦神明与他同在。
  • 当代译本 - 耶和华独自带领他们, 没有外族神明同在。
  • 圣经新译本 - 耶和华独自领导了他, 并没有外族人的神与他同在。
  • 中文标准译本 - 耶和华独自引导他, 没有外邦神明一起。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • New International Version - The Lord alone led him; no foreign god was with him.
  • New International Reader's Version - The Lord was the only one who led Israel. No other god was with them.
  • English Standard Version - the Lord alone guided him, no foreign god was with him.
  • New Living Translation - The Lord alone guided them; they followed no foreign gods.
  • Christian Standard Bible - The Lord alone led him, with no help from a foreign god.
  • New American Standard Bible - The Lord alone guided him, And there was no foreign god with him.
  • New King James Version - So the Lord alone led him, And there was no foreign god with him.
  • Amplified Bible - So the Lord alone led him; There was no foreign god with him.
  • American Standard Version - Jehovah alone did lead him, And there was no foreign god with him.
  • King James Version - So the Lord alone did lead him, and there was no strange god with him.
  • New English Translation - The Lord alone was guiding him, no foreign god was with him.
  • World English Bible - Yahweh alone led him. There was no foreign god with him.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華獨自引導他, 並無外邦神與他同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華也照樣獨自引導他, 並無外邦神明與他同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華也照樣獨自引導他, 並無外邦神明與他同在。
  • 當代譯本 - 耶和華獨自帶領他們, 沒有外族神明同在。
  • 聖經新譯本 - 耶和華獨自領導了他, 並沒有外族人的神與他同在。
  • 呂振中譯本 - 照樣 ,永恆主乃是獨自領導 以色列 , 並無外族人的神同他一起 作 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華獨自引導他, 沒有外邦神明一起。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華獨自引導他, 並無外邦神與他同在。
  • 文理和合譯本 - 獨耶和華導之、無異族之神偕在、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華自導斯民、別無上帝偕在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是主獨引導斯民、並無別神偕主相助、
  • Nueva Versión Internacional - »Solo el Señor lo guiaba; ningún dios extraño iba con él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 혼자 인도하셨고 그들을 도와준 다른 신이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - так Господь Один его вел; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul les a conduits, aucun dieu étranger ╵n’est venu à son aide.
  • リビングバイブル - 主だけがイスラエルを指導し、 国民が外国の神々を知らずにいた時、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor sozinho o levou; nenhum deus estrangeiro o ajudou.
  • Hoffnung für alle - So hat der Herr sein Volk geführt, der Herr allein, kein anderer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้เดียวทรงนำเขาไป ไม่มีพระต่างด้าวอยู่กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เท่า​นั้น​ที่​นำ​พวก​เขา​ไป โดย​ไม่​มี​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​เกี่ยวข้อง​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • 新标点和合本 - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华也照样独自引导他, 并无外邦神明与他同在。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华也照样独自引导他, 并无外邦神明与他同在。
  • 当代译本 - 耶和华独自带领他们, 没有外族神明同在。
  • 圣经新译本 - 耶和华独自领导了他, 并没有外族人的神与他同在。
  • 中文标准译本 - 耶和华独自引导他, 没有外邦神明一起。
  • 现代标点和合本 - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • 和合本(拼音版) - 这样,耶和华独自引导他, 并无外邦神与他同在。
  • New International Version - The Lord alone led him; no foreign god was with him.
  • New International Reader's Version - The Lord was the only one who led Israel. No other god was with them.
  • English Standard Version - the Lord alone guided him, no foreign god was with him.
  • New Living Translation - The Lord alone guided them; they followed no foreign gods.
  • Christian Standard Bible - The Lord alone led him, with no help from a foreign god.
  • New American Standard Bible - The Lord alone guided him, And there was no foreign god with him.
  • New King James Version - So the Lord alone led him, And there was no foreign god with him.
  • Amplified Bible - So the Lord alone led him; There was no foreign god with him.
  • American Standard Version - Jehovah alone did lead him, And there was no foreign god with him.
  • King James Version - So the Lord alone did lead him, and there was no strange god with him.
  • New English Translation - The Lord alone was guiding him, no foreign god was with him.
  • World English Bible - Yahweh alone led him. There was no foreign god with him.
  • 新標點和合本 - 這樣,耶和華獨自引導他, 並無外邦神與他同在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華也照樣獨自引導他, 並無外邦神明與他同在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華也照樣獨自引導他, 並無外邦神明與他同在。
  • 當代譯本 - 耶和華獨自帶領他們, 沒有外族神明同在。
  • 聖經新譯本 - 耶和華獨自領導了他, 並沒有外族人的神與他同在。
  • 呂振中譯本 - 照樣 ,永恆主乃是獨自領導 以色列 , 並無外族人的神同他一起 作 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華獨自引導他, 沒有外邦神明一起。
  • 現代標點和合本 - 這樣,耶和華獨自引導他, 並無外邦神與他同在。
  • 文理和合譯本 - 獨耶和華導之、無異族之神偕在、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華自導斯民、別無上帝偕在、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是主獨引導斯民、並無別神偕主相助、
  • Nueva Versión Internacional - »Solo el Señor lo guiaba; ningún dios extraño iba con él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 혼자 인도하셨고 그들을 도와준 다른 신이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - так Господь Один его вел; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так Вечный один его вёл; чужого бога не было с Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul les a conduits, aucun dieu étranger ╵n’est venu à son aide.
  • リビングバイブル - 主だけがイスラエルを指導し、 国民が外国の神々を知らずにいた時、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor sozinho o levou; nenhum deus estrangeiro o ajudou.
  • Hoffnung für alle - So hat der Herr sein Volk geführt, der Herr allein, kein anderer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้เดียวทรงนำเขาไป ไม่มีพระต่างด้าวอยู่กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เท่า​นั้น​ที่​นำ​พวก​เขา​ไป โดย​ไม่​มี​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​เกี่ยวข้อง​ด้วย
  • Thi Thiên 27:11 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin dạy con đường lối Chúa, xin dẫn con vào lối an lành, vì kẻ thù vây quanh chờ đợi con.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
圣经
资源
计划
奉献