Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • 新标点和合本 - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我的怒火焚烧, 直烧到极深的阴间, 吞噬地和地的出产, 连山的根基也烧着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我的怒火焚烧, 直烧到极深的阴间, 吞噬地和地的出产, 连山的根基也烧着了。
  • 当代译本 - 我的怒火已经点燃, 要烧到阴间的尽头, 吞灭大地及其出产, 甚至烧毁山的根基。
  • 圣经新译本 - 因为在我的怒中有火燃烧起来, 烧到阴间的深处, 把大地和地的出产尽都吞灭, 连山的根基也烧着了。
  • 中文标准译本 - 烈火已经在我怒气中点燃, 直烧到极深的阴间; 它吞噬大地及其出产, 烧毁群山的根基。
  • 现代标点和合本 - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • 和合本(拼音版) - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产,尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • New International Version - For a fire will be kindled by my wrath, one that burns down to the realm of the dead below. It will devour the earth and its harvests and set afire the foundations of the mountains.
  • New International Reader's Version - My anger will start a fire. It will burn all the way down to the kingdom of the dead. It will eat up the earth and its crops. It will set the base of the mountains on fire.
  • English Standard Version - For a fire is kindled by my anger, and it burns to the depths of Sheol, devours the earth and its increase, and sets on fire the foundations of the mountains.
  • New Living Translation - For my anger blazes forth like fire and burns to the depths of the grave. It devours the earth and all its crops and ignites the foundations of the mountains.
  • Christian Standard Bible - For fire has been kindled because of my anger and burns to the depths of Sheol; it devours the land and its produce, and scorches the foundations of the mountains.
  • New American Standard Bible - For a fire has flared in My anger, And it burns to the lowest part of Sheol, And devours the earth with its yield, And sets on fire the foundations of the mountains.
  • New King James Version - For a fire is kindled in My anger, And shall burn to the lowest hell; It shall consume the earth with her increase, And set on fire the foundations of the mountains.
  • Amplified Bible - For a fire is kindled by My anger, And it burns to the depths of Sheol (the place of the dead, the nether world), It devours the earth with its yield, And sets on fire the foundations of the mountains.
  • American Standard Version - For a fire is kindled in mine anger, And burneth unto the lowest Sheol, And devoureth the earth with its increase, And setteth on fire the foundations of the mountains.
  • King James Version - For a fire is kindled in mine anger, and shall burn unto the lowest hell, and shall consume the earth with her increase, and set on fire the foundations of the mountains.
  • New English Translation - For a fire has been kindled by my anger, and it burns to lowest Sheol; it consumes the earth and its produce, and ignites the foundations of the mountains.
  • World English Bible - For a fire is kindled in my anger, that burns to the lowest Sheol, devours the earth with its increase, and sets the foundations of the mountains on fire.
  • 新標點和合本 - 因為在我怒中有火燒起, 直燒到極深的陰間, 把地和地的出產盡都焚燒, 山的根基也燒着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我的怒火焚燒, 直燒到極深的陰間, 吞噬地和地的出產, 連山的根基也燒着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我的怒火焚燒, 直燒到極深的陰間, 吞噬地和地的出產, 連山的根基也燒着了。
  • 當代譯本 - 我的怒火已經點燃, 要燒到陰間的盡頭, 吞滅大地及其出產, 甚至燒毀山的根基。
  • 聖經新譯本 - 因為在我的怒中有火燃燒起來, 燒到陰間的深處, 把大地和地的出產盡都吞滅, 連山的根基也燒著了。
  • 呂振中譯本 - 『因為我怒氣中有火燒起, 直燒到陰間之最低處, 把地和地的土產都燒滅掉, 連山的根基也燒????了。
  • 中文標準譯本 - 烈火已經在我怒氣中點燃, 直燒到極深的陰間; 它吞噬大地及其出產, 燒毀群山的根基。
  • 現代標點和合本 - 因為在我怒中有火燒起, 直燒到極深的陰間, 把地和地的出產盡都焚燒, 山的根基也燒著了。
  • 文理和合譯本 - 蓋我怒如火燎、燒及陰府、焚燬大地、暨其出產、燃彼山基、
  • 文理委辦譯本 - 我之忿怒如火之燎、燃於幽冥、爇其全地、偕土產以俱焚、並山基而同燬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我怒甚烈若燃烈火、直焚至地下示阿勒、 示阿勒見創世記三十八章三十五節小註 將地與地所產盡燒、又將山基炎炎焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Se ha encendido el fuego de mi ira, que quema hasta lo profundo del abismo. Devorará la tierra y sus cosechas, y consumirá la raíz de las montañas.
  • 현대인의 성경 - 내 분노가 불같이 일어나 땅 속 깊은 곳까지 태우며 땅에 있는 모든 것을 삼키고 산들의 터를 소멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - Потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжет до дна мира мертвых. Он пожрет землю и ее урожаи и подожжет основания гор.
  • Восточный перевод - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un feu, ma colère ╵s’enflamme, et elle brûle ╵jusqu’au fond de l’abîme, elle incendie la terre ╵avec tous ses produits, elle va embraser ╵les fondements des monts.
  • リビングバイブル - わたしの怒りの炎は燃え上がり、 地とその産物を焼き尽くし、 山々をなめ尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Pois um fogo foi aceso pela minha ira, fogo que queimará até as profundezas do Sheol . Ele devorará a terra e as suas colheitas e consumirá os alicerces dos montes.
  • Hoffnung für alle - Der helle Zorn hat mich gepackt. Er ist ein Feuer, das die Erde frisst und alles abbrennt, was dort wächst. Es lodert bis hinab ins Totenreich und setzt das Fundament der Berge in Brand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะโทสะของเราจุดเปลวไฟ ซึ่งเผาถึงก้นบึ้งของแดนมรณา ไฟนั้นจะเผาผลาญโลกและพืชผลทั้งปวง และบันดาลให้ภูเขาทั้งหลายลุกเป็นไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เพลิง​ไฟ​ลุก​ขึ้น​จาก​ความ​โกรธ​ของ​เรา และ​มัน​เผา​ไหม้​ถึง​ก้น​บึ้ง​ของ​แดน​คน​ตาย เผา​ผลาญ​แผ่นดิน​โลก​กับ​พืช​ผล และ​ทำ​ให้​ฐาน​ราก​ของ​ภูเขา​ลุก​โพลง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Ma-thi-ơ 18:9 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó vứt đi! Thà chột mắt mà vào cõi sống còn hơn đủ hai mắt mà xuống hỏa ngục.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Gióp 9:5 - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • 新标点和合本 - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我的怒火焚烧, 直烧到极深的阴间, 吞噬地和地的出产, 连山的根基也烧着了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我的怒火焚烧, 直烧到极深的阴间, 吞噬地和地的出产, 连山的根基也烧着了。
  • 当代译本 - 我的怒火已经点燃, 要烧到阴间的尽头, 吞灭大地及其出产, 甚至烧毁山的根基。
  • 圣经新译本 - 因为在我的怒中有火燃烧起来, 烧到阴间的深处, 把大地和地的出产尽都吞灭, 连山的根基也烧着了。
  • 中文标准译本 - 烈火已经在我怒气中点燃, 直烧到极深的阴间; 它吞噬大地及其出产, 烧毁群山的根基。
  • 现代标点和合本 - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • 和合本(拼音版) - 因为在我怒中有火烧起, 直烧到极深的阴间, 把地和地的出产,尽都焚烧, 山的根基也烧着了。
  • New International Version - For a fire will be kindled by my wrath, one that burns down to the realm of the dead below. It will devour the earth and its harvests and set afire the foundations of the mountains.
  • New International Reader's Version - My anger will start a fire. It will burn all the way down to the kingdom of the dead. It will eat up the earth and its crops. It will set the base of the mountains on fire.
  • English Standard Version - For a fire is kindled by my anger, and it burns to the depths of Sheol, devours the earth and its increase, and sets on fire the foundations of the mountains.
  • New Living Translation - For my anger blazes forth like fire and burns to the depths of the grave. It devours the earth and all its crops and ignites the foundations of the mountains.
  • Christian Standard Bible - For fire has been kindled because of my anger and burns to the depths of Sheol; it devours the land and its produce, and scorches the foundations of the mountains.
  • New American Standard Bible - For a fire has flared in My anger, And it burns to the lowest part of Sheol, And devours the earth with its yield, And sets on fire the foundations of the mountains.
  • New King James Version - For a fire is kindled in My anger, And shall burn to the lowest hell; It shall consume the earth with her increase, And set on fire the foundations of the mountains.
  • Amplified Bible - For a fire is kindled by My anger, And it burns to the depths of Sheol (the place of the dead, the nether world), It devours the earth with its yield, And sets on fire the foundations of the mountains.
  • American Standard Version - For a fire is kindled in mine anger, And burneth unto the lowest Sheol, And devoureth the earth with its increase, And setteth on fire the foundations of the mountains.
  • King James Version - For a fire is kindled in mine anger, and shall burn unto the lowest hell, and shall consume the earth with her increase, and set on fire the foundations of the mountains.
  • New English Translation - For a fire has been kindled by my anger, and it burns to lowest Sheol; it consumes the earth and its produce, and ignites the foundations of the mountains.
  • World English Bible - For a fire is kindled in my anger, that burns to the lowest Sheol, devours the earth with its increase, and sets the foundations of the mountains on fire.
  • 新標點和合本 - 因為在我怒中有火燒起, 直燒到極深的陰間, 把地和地的出產盡都焚燒, 山的根基也燒着了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我的怒火焚燒, 直燒到極深的陰間, 吞噬地和地的出產, 連山的根基也燒着了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我的怒火焚燒, 直燒到極深的陰間, 吞噬地和地的出產, 連山的根基也燒着了。
  • 當代譯本 - 我的怒火已經點燃, 要燒到陰間的盡頭, 吞滅大地及其出產, 甚至燒毀山的根基。
  • 聖經新譯本 - 因為在我的怒中有火燃燒起來, 燒到陰間的深處, 把大地和地的出產盡都吞滅, 連山的根基也燒著了。
  • 呂振中譯本 - 『因為我怒氣中有火燒起, 直燒到陰間之最低處, 把地和地的土產都燒滅掉, 連山的根基也燒????了。
  • 中文標準譯本 - 烈火已經在我怒氣中點燃, 直燒到極深的陰間; 它吞噬大地及其出產, 燒毀群山的根基。
  • 現代標點和合本 - 因為在我怒中有火燒起, 直燒到極深的陰間, 把地和地的出產盡都焚燒, 山的根基也燒著了。
  • 文理和合譯本 - 蓋我怒如火燎、燒及陰府、焚燬大地、暨其出產、燃彼山基、
  • 文理委辦譯本 - 我之忿怒如火之燎、燃於幽冥、爇其全地、偕土產以俱焚、並山基而同燬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我怒甚烈若燃烈火、直焚至地下示阿勒、 示阿勒見創世記三十八章三十五節小註 將地與地所產盡燒、又將山基炎炎焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Se ha encendido el fuego de mi ira, que quema hasta lo profundo del abismo. Devorará la tierra y sus cosechas, y consumirá la raíz de las montañas.
  • 현대인의 성경 - 내 분노가 불같이 일어나 땅 속 깊은 곳까지 태우며 땅에 있는 모든 것을 삼키고 산들의 터를 소멸하리라.
  • Новый Русский Перевод - Потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжет до дна мира мертвых. Он пожрет землю и ее урожаи и подожжет основания гор.
  • Восточный перевод - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что от Моего гнева запылал огонь, что жжёт до дна мира мёртвых. Он пожрёт землю и её урожаи и подожжёт основания гор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un feu, ma colère ╵s’enflamme, et elle brûle ╵jusqu’au fond de l’abîme, elle incendie la terre ╵avec tous ses produits, elle va embraser ╵les fondements des monts.
  • リビングバイブル - わたしの怒りの炎は燃え上がり、 地とその産物を焼き尽くし、 山々をなめ尽くす。
  • Nova Versão Internacional - Pois um fogo foi aceso pela minha ira, fogo que queimará até as profundezas do Sheol . Ele devorará a terra e as suas colheitas e consumirá os alicerces dos montes.
  • Hoffnung für alle - Der helle Zorn hat mich gepackt. Er ist ein Feuer, das die Erde frisst und alles abbrennt, was dort wächst. Es lodert bis hinab ins Totenreich und setzt das Fundament der Berge in Brand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะโทสะของเราจุดเปลวไฟ ซึ่งเผาถึงก้นบึ้งของแดนมรณา ไฟนั้นจะเผาผลาญโลกและพืชผลทั้งปวง และบันดาลให้ภูเขาทั้งหลายลุกเป็นไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เพลิง​ไฟ​ลุก​ขึ้น​จาก​ความ​โกรธ​ของ​เรา และ​มัน​เผา​ไหม้​ถึง​ก้น​บึ้ง​ของ​แดน​คน​ตาย เผา​ผลาญ​แผ่นดิน​โลก​กับ​พืช​ผล และ​ทำ​ให้​ฐาน​ราก​ของ​ภูเขา​ลุก​โพลง
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Thi Thiên 97:3 - Lửa bùng cháy trước Ngài và thiêu đốt thù nghịch bốn phía.
  • Ma-thi-ơ 18:9 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó vứt đi! Thà chột mắt mà vào cõi sống còn hơn đủ hai mắt mà xuống hỏa ngục.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Gióp 9:5 - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • Gióp 9:6 - Chính tay Chúa làm rung chuyển đất, các trụ nền nó cũng lung lay.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
圣经
资源
计划
奉献