逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- 新标点和合本 - 我要将祸患堆在他们身上, 把我的箭向他们射尽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “‘我要把祸患堆在他们身上, 我用尽我的箭射向他们:
- 和合本2010(神版-简体) - “‘我要把祸患堆在他们身上, 我用尽我的箭射向他们:
- 当代译本 - “‘我要使灾祸连连临到他们, 我的箭都射向他们。
- 圣经新译本 - 我要把灾祸加在他们身上, 把我的箭向他们射尽。
- 中文标准译本 - “我要把祸患加在他们身上, 我要向他们射光我的箭。
- 现代标点和合本 - 我要将祸患堆在他们身上, 把我的箭向他们射尽。
- 和合本(拼音版) - “‘我要将祸患堆在他们身上, 把我的箭向他们射尽。
- New International Version - “I will heap calamities on them and spend my arrows against them.
- New International Reader's Version - “I will pile troubles on my people. I will shoot all my arrows at them.
- English Standard Version - “‘And I will heap disasters upon them; I will spend my arrows on them;
- New Living Translation - I will heap disasters upon them and shoot them down with my arrows.
- Christian Standard Bible - “I will pile disasters on them; I will use up my arrows against them.
- New American Standard Bible - ‘I will add misfortunes to them; I will use up My arrows on them.
- New King James Version - ‘I will heap disasters on them; I will spend My arrows on them.
- Amplified Bible - ‘I will heap misfortunes on them; I will use My arrows on them.
- American Standard Version - I will heap evils upon them; I will spend mine arrows upon them:
- King James Version - I will heap mischiefs upon them; I will spend mine arrows upon them.
- New English Translation - I will increase their disasters, I will use up my arrows on them.
- World English Bible - “I will heap evils on them. I will spend my arrows on them.
- 新標點和合本 - 我要將禍患堆在他們身上, 把我的箭向他們射盡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『我要把禍患堆在他們身上, 我用盡我的箭射向他們:
- 和合本2010(神版-繁體) - 「『我要把禍患堆在他們身上, 我用盡我的箭射向他們:
- 當代譯本 - 「『我要使災禍連連臨到他們, 我的箭都射向他們。
- 聖經新譯本 - 我要把災禍加在他們身上, 把我的箭向他們射盡。
- 呂振中譯本 - 『「我必將災禍加 在他們身上, 把我的箭向他們射盡。
- 中文標準譯本 - 「我要把禍患加在他們身上, 我要向他們射光我的箭。
- 現代標點和合本 - 我要將禍患堆在他們身上, 把我的箭向他們射盡。
- 文理和合譯本 - 我將以災積於其身、以我之矢、射之務盡、
- 文理委辦譯本 - 我降災非一、盡發弧矢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將積災加諸其身、射盡我矢以擊之、
- Nueva Versión Internacional - »”Amontonaré calamidades sobre ellos y gastaré mis flechas en su contra.
- 현대인의 성경 - 내가 그들에게 끝없는 재앙을 내리고 그들에게 내 화살을 마구 쏠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я соберу на них беды, выпущу в них Свои стрелы.
- Восточный перевод - Я соберу на них беды, выпущу в них свои стрелы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я соберу на них беды, выпущу в них свои стрелы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я соберу на них беды, выпущу в них свои стрелы.
- La Bible du Semeur 2015 - Je lancerai contre eux ╵un malheur après l’autre, j’épuiserai mes flèches ╵à les persécuter.
- リビングバイブル - 息つくまもなく災いを下し、 次々と矢を放ち、射倒そう。
- Nova Versão Internacional - “ ‘Amontoarei desgraças sobre eles e contra eles gastarei as minhas flechas.
- Hoffnung für alle - Ich werde Israel ins Unglück stürzen und alle meine Pfeile auf sie schießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะสุมหายนะลงเหนือพวกเขา และยิงธนูเข้าใส่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะสุมความวิบัติไว้กับพวกเขา และเราจะยิงลูกธนูใส่เขา
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
- Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
- Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
- Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
- Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
- Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.