Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • 新标点和合本 - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 是蛾摩拉田园所长的; 他们的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 是蛾摩拉田园所长的; 他们的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 当代译本 - 他们犹如来自所多玛、 长在蛾摩拉的葡萄树, 结的葡萄粒粒有毒,串串苦涩;
  • 圣经新译本 - 因为他们的葡萄树,是所多玛的葡萄树所出的, 是蛾摩拉的田地所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 每一挂都是苦的。
  • 中文标准译本 - 要知道,他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 出自格摩拉的田园; 他们的葡萄是毒葡萄, 他们的葡萄串是苦的;
  • 现代标点和合本 - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的;
  • 和合本(拼音版) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的。 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的。
  • New International Version - Their vine comes from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah. Their grapes are filled with poison, and their clusters with bitterness.
  • New International Reader's Version - Their vine comes from the vines of Sodom. It comes from the vineyards of Gomorrah. Their grapes are filled with poison. Their bunches of grapes taste bitter.
  • English Standard Version - For their vine comes from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah; their grapes are grapes of poison; their clusters are bitter;
  • New Living Translation - Their vine grows from the vine of Sodom, from the vineyards of Gomorrah. Their grapes are poison, and their clusters are bitter.
  • Christian Standard Bible - For their vine is from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah. Their grapes are poisonous; their clusters are bitter.
  • New American Standard Bible - For their vine is from the vine of Sodom, And from the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of poison, Their clusters, bitter.
  • New King James Version - For their vine is of the vine of Sodom And of the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of gall, Their clusters are bitter.
  • Amplified Bible - For their vine is from the vine of Sodom, And from the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of poison, Their clusters, bitter.
  • American Standard Version - For their vine is of the vine of Sodom, And of the fields of Gomorrah: Their grapes are grapes of gall, Their clusters are bitter:
  • King James Version - For their vine is of the vine of Sodom, and of the fields of Gomorrah: their grapes are grapes of gall, their clusters are bitter:
  • New English Translation - For their vine is from the stock of Sodom, and from the fields of Gomorrah. Their grapes contain venom, their clusters of grapes are bitter.
  • World English Bible - For their vine is of the vine of Sodom, of the fields of Gomorrah. Their grapes are poison grapes. Their clusters are bitter.
  • 新標點和合本 - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 蛾摩拉田園所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 全掛都是苦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 是蛾摩拉田園所長的; 他們的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 是蛾摩拉田園所長的; 他們的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 當代譯本 - 他們猶如來自所多瑪、 長在蛾摩拉的葡萄樹, 結的葡萄粒粒有毒,串串苦澀;
  • 聖經新譯本 - 因為他們的葡萄樹,是所多瑪的葡萄樹所出的, 是蛾摩拉的田地所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 每一掛都是苦的。
  • 呂振中譯本 - 因為他們的葡萄樹是 所多瑪 的葡萄樹傳的, 是 蛾摩拉 的田園出的; 他 們 的葡萄是毒的葡萄, 他們那一掛一掛都是苦的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 出自格摩拉的田園; 他們的葡萄是毒葡萄, 他們的葡萄串是苦的;
  • 現代標點和合本 - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 蛾摩拉田園所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 全掛都是苦的;
  • 文理和合譯本 - 其葡萄樹屬所多瑪、產自蛾摩拉田、其果如膽、其穗甚苦、
  • 文理委辦譯本 - 其葡萄樹屬所多馬、由蛾摩拉埔而來、所結之實甚毒、纍然而垂者甚苦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其葡萄樹屬 所多瑪 、由 俄摩拉 田園所產、其葡萄乃毒葡萄、纍然而垂者甚苦、
  • Nueva Versión Internacional - Su viña es un retoño de Sodoma, de los campos de Gomorra. Sus uvas están llenas de veneno; sus racimos, preñados de amargura.
  • 현대인의 성경 - 그들은 소돔과 고모라 사람들처럼 부패하여 그 행위가 쓰고 독한 열매를 맺는 포도나무 같으며,
  • Новый Русский Перевод - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont comme une vigne ╵transplantée de Sodome, ce sont des plantations ╵qui viennent de Gomorrhe. Ils ne font que produire ╵des raisins vénéneux, leurs grappes sont amères.
  • リビングバイブル - 彼らの行いは、ソドム、ゴモラの人たちと同じで、 苦々しい毒がある。
  • Nova Versão Internacional - A vinha deles é de Sodoma e das lavouras de Gomorra. Suas uvas estão cheias de veneno, e seus cachos, de amargura.
  • Hoffnung für alle - Sie sind ein Weinstock, der aus Sodom und Gomorra stammt – er trägt nur bittere, giftige Früchte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทือกเถาของพวกเขามาจากเทือกเถาแห่งโสโดม และจากท้องทุ่งแห่งโกโมราห์ ผลองุ่นของพวกเขาเต็มไปด้วยยาพิษ พวงองุ่นของพวกเขามีแต่ความขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​กิ่งก้าน​ของ​พวก​เขา​ผลิ​ออก​มา​จาก​กิ่งก้าน​ของ​โสโดม และ​จาก​ทุ่ง​นา​ของ​โกโมราห์ ผล​องุ่น​ของ​พวก​เขา​เป็น​ผล​ที่​มี​พิษ เป็น​พวง​องุ่น​ขม
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • 新标点和合本 - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 是蛾摩拉田园所长的; 他们的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 是蛾摩拉田园所长的; 他们的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 当代译本 - 他们犹如来自所多玛、 长在蛾摩拉的葡萄树, 结的葡萄粒粒有毒,串串苦涩;
  • 圣经新译本 - 因为他们的葡萄树,是所多玛的葡萄树所出的, 是蛾摩拉的田地所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 每一挂都是苦的。
  • 中文标准译本 - 要知道,他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 出自格摩拉的田园; 他们的葡萄是毒葡萄, 他们的葡萄串是苦的;
  • 现代标点和合本 - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的; 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的;
  • 和合本(拼音版) - 他们的葡萄树是所多玛的葡萄树, 蛾摩拉田园所生的。 他们的葡萄是毒葡萄, 全挂都是苦的。
  • New International Version - Their vine comes from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah. Their grapes are filled with poison, and their clusters with bitterness.
  • New International Reader's Version - Their vine comes from the vines of Sodom. It comes from the vineyards of Gomorrah. Their grapes are filled with poison. Their bunches of grapes taste bitter.
  • English Standard Version - For their vine comes from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah; their grapes are grapes of poison; their clusters are bitter;
  • New Living Translation - Their vine grows from the vine of Sodom, from the vineyards of Gomorrah. Their grapes are poison, and their clusters are bitter.
  • Christian Standard Bible - For their vine is from the vine of Sodom and from the fields of Gomorrah. Their grapes are poisonous; their clusters are bitter.
  • New American Standard Bible - For their vine is from the vine of Sodom, And from the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of poison, Their clusters, bitter.
  • New King James Version - For their vine is of the vine of Sodom And of the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of gall, Their clusters are bitter.
  • Amplified Bible - For their vine is from the vine of Sodom, And from the fields of Gomorrah; Their grapes are grapes of poison, Their clusters, bitter.
  • American Standard Version - For their vine is of the vine of Sodom, And of the fields of Gomorrah: Their grapes are grapes of gall, Their clusters are bitter:
  • King James Version - For their vine is of the vine of Sodom, and of the fields of Gomorrah: their grapes are grapes of gall, their clusters are bitter:
  • New English Translation - For their vine is from the stock of Sodom, and from the fields of Gomorrah. Their grapes contain venom, their clusters of grapes are bitter.
  • World English Bible - For their vine is of the vine of Sodom, of the fields of Gomorrah. Their grapes are poison grapes. Their clusters are bitter.
  • 新標點和合本 - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 蛾摩拉田園所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 全掛都是苦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 是蛾摩拉田園所長的; 他們的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 是蛾摩拉田園所長的; 他們的葡萄是毒葡萄, 整串都是苦的。
  • 當代譯本 - 他們猶如來自所多瑪、 長在蛾摩拉的葡萄樹, 結的葡萄粒粒有毒,串串苦澀;
  • 聖經新譯本 - 因為他們的葡萄樹,是所多瑪的葡萄樹所出的, 是蛾摩拉的田地所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 每一掛都是苦的。
  • 呂振中譯本 - 因為他們的葡萄樹是 所多瑪 的葡萄樹傳的, 是 蛾摩拉 的田園出的; 他 們 的葡萄是毒的葡萄, 他們那一掛一掛都是苦的。
  • 中文標準譯本 - 要知道,他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 出自格摩拉的田園; 他們的葡萄是毒葡萄, 他們的葡萄串是苦的;
  • 現代標點和合本 - 他們的葡萄樹是所多瑪的葡萄樹, 蛾摩拉田園所生的; 他們的葡萄是毒葡萄, 全掛都是苦的;
  • 文理和合譯本 - 其葡萄樹屬所多瑪、產自蛾摩拉田、其果如膽、其穗甚苦、
  • 文理委辦譯本 - 其葡萄樹屬所多馬、由蛾摩拉埔而來、所結之實甚毒、纍然而垂者甚苦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其葡萄樹屬 所多瑪 、由 俄摩拉 田園所產、其葡萄乃毒葡萄、纍然而垂者甚苦、
  • Nueva Versión Internacional - Su viña es un retoño de Sodoma, de los campos de Gomorra. Sus uvas están llenas de veneno; sus racimos, preñados de amargura.
  • 현대인의 성경 - 그들은 소돔과 고모라 사람들처럼 부패하여 그 행위가 쓰고 독한 열매를 맺는 포도나무 같으며,
  • Новый Русский Перевод - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их виноград с лозы Содома и с полей Гоморры. Их плоды полны яда, а их гроздья – горечи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont comme une vigne ╵transplantée de Sodome, ce sont des plantations ╵qui viennent de Gomorrhe. Ils ne font que produire ╵des raisins vénéneux, leurs grappes sont amères.
  • リビングバイブル - 彼らの行いは、ソドム、ゴモラの人たちと同じで、 苦々しい毒がある。
  • Nova Versão Internacional - A vinha deles é de Sodoma e das lavouras de Gomorra. Suas uvas estão cheias de veneno, e seus cachos, de amargura.
  • Hoffnung für alle - Sie sind ein Weinstock, der aus Sodom und Gomorra stammt – er trägt nur bittere, giftige Früchte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เทือกเถาของพวกเขามาจากเทือกเถาแห่งโสโดม และจากท้องทุ่งแห่งโกโมราห์ ผลองุ่นของพวกเขาเต็มไปด้วยยาพิษ พวงองุ่นของพวกเขามีแต่ความขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​กิ่งก้าน​ของ​พวก​เขา​ผลิ​ออก​มา​จาก​กิ่งก้าน​ของ​โสโดม และ​จาก​ทุ่ง​นา​ของ​โกโมราห์ ผล​องุ่น​ของ​พวก​เขา​เป็น​ผล​ที่​มี​พิษ เป็น​พวง​องุ่น​ขม
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
  • Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
  • Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:48 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Sô-đôm và các con gái nó chưa hề phạm tội lỗi như ngươi và các con gái ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:51 - Tội của Sa-ma-ri không bằng phân nửa tội của ngươi, vì ngươi nhiều gian ác hơn chị, nên so sánh với ngươi, chị ngươi hầu như được kể là công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
圣经
资源
计划
奉献