逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- 新标点和合本 - 我若磨我闪亮的刀, 手掌审判之权, 就必报复我的敌人, 报应恨我的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若磨我闪亮的刀, 我的手掌握审判权, 就必报复我的敌人, 报应那些恨我的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若磨我闪亮的刀, 我的手掌握审判权, 就必报复我的敌人, 报应那些恨我的人。
- 当代译本 - 我要磨快闪亮的剑, 主持公道,报应仇敌, 惩罚恨我的人。
- 圣经新译本 - 如果我磨亮了我的刀剑, 如果我掌握了审判权, 就必向我的仇敌伸冤, 必向恨我的人报应。
- 中文标准译本 - 当我磨利我闪亮的刀剑, 手里拿起裁决的权柄时, 我必向我的敌人施行报复, 报应那些恨我的人。
- 现代标点和合本 - 我若磨我闪亮的刀, 手掌审判之权, 就必报复我的敌人, 报应恨我的人。
- 和合本(拼音版) - 我若磨我闪亮的刀, 手掌审判之权, 就必报复我的敌人, 报应恨我的人。
- New International Version - when I sharpen my flashing sword and my hand grasps it in judgment, I will take vengeance on my adversaries and repay those who hate me.
- New International Reader's Version - And you can be just as sure that I will sharpen my flashing sword. My hand will hold it when I judge. I will get even with my enemies. I will pay back those who hate me.
- English Standard Version - if I sharpen my flashing sword and my hand takes hold on judgment, I will take vengeance on my adversaries and will repay those who hate me.
- New Living Translation - when I sharpen my flashing sword and begin to carry out justice, I will take revenge on my enemies and repay those who reject me.
- Christian Standard Bible - when I sharpen my flashing sword, and my hand takes hold of judgment, I will take vengeance on my adversaries and repay those who hate me.
- New American Standard Bible - If I have sharpened My flashing sword, And My hand has taken hold of justice, I will return vengeance on My adversaries, And I will repay those who hate Me.
- New King James Version - If I whet My glittering sword, And My hand takes hold on judgment, I will render vengeance to My enemies, And repay those who hate Me.
- Amplified Bible - If I sharpen the lightning of My sword, And My hand takes hold of judgment, I will render vengeance on My adversaries, And I will repay those who hate Me.
- American Standard Version - If I whet my glittering sword, And my hand take hold on judgment; I will render vengeance to mine adversaries, And will recompense them that hate me.
- King James Version - If I whet my glittering sword, and mine hand take hold on judgment; I will render vengeance to mine enemies, and will reward them that hate me.
- New English Translation - I will sharpen my lightning-like sword, and my hand will grasp hold of the weapon of judgment; I will execute vengeance on my foes, and repay those who hate me!
- World English Bible - if I sharpen my glittering sword, my hand grasps it in judgment; I will take vengeance on my adversaries, and will repay those who hate me.
- 新標點和合本 - 我若磨我閃亮的刀, 手掌審判之權, 就必報復我的敵人, 報應恨我的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若磨我閃亮的刀, 我的手掌握審判權, 就必報復我的敵人, 報應那些恨我的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若磨我閃亮的刀, 我的手掌握審判權, 就必報復我的敵人, 報應那些恨我的人。
- 當代譯本 - 我要磨快閃亮的劍, 主持公道,報應仇敵, 懲罰恨我的人。
- 聖經新譯本 - 如果我磨亮了我的刀劍, 如果我掌握了審判權, 就必向我的仇敵伸冤, 必向恨我的人報應。
- 呂振中譯本 - 我若磨快了我閃亮的刀, 我的手若掌握着審判權, 我就必將伸冤報復我的敵人, 我必報應恨我的人。
- 中文標準譯本 - 當我磨利我閃亮的刀劍, 手裡拿起裁決的權柄時, 我必向我的敵人施行報復, 報應那些恨我的人。
- 現代標點和合本 - 我若磨我閃亮的刀, 手掌審判之權, 就必報復我的敵人, 報應恨我的人。
- 文理和合譯本 - 倘礪閃爍之刃、施行審鞫、敵我者、我必罰之、憾我者、我必報之、
- 文理委辦譯本 - 我刃閃爍、我磨礪之、我秉公義、凡逆我者罰之、憾我者報之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我磨礪我刀利刃閃爍、我秉公義於我手中、必報復我敵、施報憾我之人、
- Nueva Versión Internacional - cuando afile mi espada reluciente y en el día del juicio la tome en mis manos, me vengaré de mis adversarios; ¡les daré su merecido a los que me odian!
- 현대인의 성경 - 내가 심판의 칼을 갈아 내 원수들과 나를 미워하는 자에게 복수하리라.
- Новый Русский Перевод - когда отточу Свой сияющий меч и рука Моя примет его для суда, Я отомщу Своим противникам и воздам тем, кто Меня ненавидит.
- Восточный перевод - когда отточу Свой сияющий меч и рука Моя примет его для суда, Я отомщу Моим противникам и воздам тем, кто Меня ненавидит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда отточу Свой сияющий меч и рука Моя примет его для суда, Я отомщу Моим противникам и воздам тем, кто Меня ненавидит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда отточу Свой сияющий меч и рука Моя примет его для суда, Я отомщу Моим противникам и воздам тем, кто Меня ненавидит.
- La Bible du Semeur 2015 - voici : j’aiguiserai ╵la lame de l’épée, et ma main brandira ╵l’arme du jugement, je ferai rendre compte ╵à tous mes ennemis, je paierai de retour ╵tous ceux qui me haïssent.
- Nova Versão Internacional - quando eu afiar a minha espada refulgente e a minha mão empunhá-la para julgar, eu me vingarei dos meus adversários e retribuirei àqueles que me odeiam.
- Hoffnung für alle - Ich werde mich an meinen Feinden rächen. Ich zahle es allen heim, die mich hassen! Sobald mein blankes Schwert geschärft ist, bekommen sie, was sie verdienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราลับดาบอันวาววับของเรา และเมื่อเรากุมการพิพากษาไว้ในมือ เราจะแก้แค้นศัตรูของเรา และตอบแทนผู้ที่เกลียดชังเราฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเราลับดาบอันวาววับของเรา และการพิพากษาอยู่ในมือของเรา เราจะลงโทษพวกศัตรูของเรา และจะสนองตอบพวกที่เกลียดชังเรา
交叉引用
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
- Y-sai 59:18 - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- Mác 1:2 - như nhà Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, Ta sẽ sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
- Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
- Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
- Ê-xê-chi-ên 21:11 - Đúng vậy, thanh gươm giờ đây thật sắc bén và bóng loáng; nó đã sẵn sàng cho đao phủ.
- Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
- Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.