Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • 新标点和合本 - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父、将你买来的吗? 他是制造你、建立你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧无知的百姓啊, 你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,创造了你吗? 他造了你,坚立你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧无知的百姓啊, 你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,创造了你吗? 他造了你,坚立你。
  • 当代译本 - 愚昧无知的人啊, 你们就这样报答耶和华吗? 祂是你们的父,你们的创造主, 祂创造了你们,塑造了你们。
  • 圣经新译本 - 愚昧无知的人民哪, 你们这样报答耶和华吗? 他不是你的父,不是把你买回来的吗? 他造了你,建立了你。
  • 中文标准译本 - 愚顽、没有智慧的子民哪, 你们就这样报答耶和华吗? 难道他不是那创造了你的父吗? 是他造了你,坚立你。
  • 现代标点和合本 - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,将你买来的吗? 他是制造你,建立你的。
  • 和合本(拼音版) - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,将你买来的吗? 他是制造你、建立你的。
  • New International Version - Is this the way you repay the Lord, you foolish and unwise people? Is he not your Father, your Creator, who made you and formed you?
  • New International Reader's Version - Is that how you thank the Lord? You aren’t wise. You are foolish. Remember, he’s your Father. He’s your Creator. He made you. He formed you.
  • English Standard Version - Do you thus repay the Lord, you foolish and senseless people? Is not he your father, who created you, who made you and established you?
  • New Living Translation - Is this the way you repay the Lord, you foolish and senseless people? Isn’t he your Father who created you? Has he not made you and established you?
  • The Message - Don’t you realize it is God you are treating like this? This is crazy; don’t you have any sense of reverence? Isn’t this your father who created you, who made you and gave you a place on Earth? Read up on what happened before you were born; dig into the past, understand your roots. Ask your parents what it was like before you were born; ask the old-ones, they’ll tell you a thing or two.
  • Christian Standard Bible - Is this how you repay the Lord, you foolish and senseless people? Isn’t he your Father and Creator? Didn’t he make you and sustain you?
  • New American Standard Bible - Is this what you do to the Lord, You foolish and unwise people? Is He not your Father who has purchased you? He has made you and established you.
  • New King James Version - Do you thus deal with the Lord, O foolish and unwise people? Is He not your Father, who bought you? Has He not made you and established you?
  • Amplified Bible - Do you thus repay the Lord, O foolish and unwise people? Is not He your Father who has acquired you [as His own]? He has made you and established you [as a nation].
  • American Standard Version - Do ye thus requite Jehovah, O foolish people and unwise? Is not he thy father that hath bought thee? He hath made thee, and established thee.
  • King James Version - Do ye thus requite the Lord, O foolish people and unwise? is not he thy father that hath bought thee? hath he not made thee, and established thee?
  • New English Translation - Is this how you repay the Lord, you foolish, unwise people? Is he not your father, your creator? He has made you and established you.
  • World English Bible - Is this the way you repay Yahweh, foolish and unwise people? Isn’t he your father who has bought you? He has made you and established you.
  • 新標點和合本 - 愚昧無知的民哪,你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父、將你買來的嗎? 他是製造你、建立你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧無知的百姓啊, 你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,創造了你嗎? 他造了你,堅立你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧無知的百姓啊, 你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,創造了你嗎? 他造了你,堅立你。
  • 當代譯本 - 愚昧無知的人啊, 你們就這樣報答耶和華嗎? 祂是你們的父,你們的創造主, 祂創造了你們,塑造了你們。
  • 聖經新譯本 - 愚昧無知的人民哪, 你們這樣報答耶和華嗎? 他不是你的父,不是把你買回來的嗎? 他造了你,建立了你。
  • 呂振中譯本 - 愚昧無知的人民哪, 你們這樣報答永恆主麼? 他豈不是你的父、 那製作你的麼? 是他造你、建立了你。
  • 中文標準譯本 - 愚頑、沒有智慧的子民哪, 你們就這樣報答耶和華嗎? 難道他不是那創造了你的父嗎? 是他造了你,堅立你。
  • 現代標點和合本 - 愚昧無知的民哪,你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,將你買來的嗎? 他是製造你,建立你的。
  • 文理和合譯本 - 愚昧無知之民、報耶和華乃如是乎、彼非爾父而購爾乎、彼乃造爾立爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華非爾父、生成爾、創造爾乎。噫、無智之蚩氓、豈如是以報恩耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維爾斯民愚昧無知、報答主恩豈可如是、主豈非為爾父爾主、造爾建爾豈非主乎、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Y así le pagas al Señor, pueblo tonto y necio? ¿Acaso no es tu Padre, tu creador, el que te hizo y te formó?
  • 현대인의 성경 - 어리석고 미련한 백성들아, 이것이 여호와께 보답하는 길이냐? 그는 너희 아버지요 창조주가 아니시냐? 그가 너희를 강한 민족으로 세우셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так ли воздаете вы Господу, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment peut-on ainsi ╵se conduire envers lui, peuple fou, insensé ! N’est-il pas votre père ╵et votre créateur, celui qui vous a faits, ╵qui vous a établis ?
  • リビングバイブル - これが主への恩返しか。 愚かな民よ。 神は父親ではなかったか。 あなたの造り主ではなかったか。 あなたを強く育て上げた方ではなかったか。
  • Nova Versão Internacional - É assim que retribuem ao Senhor, povo insensato e ignorante? Não é ele o Pai de vocês, o seu Criador , que os fez e os formou?
  • Hoffnung für alle - Soll das der Dank sein für all das Gute, das er für euch tat? Wie dumm und blind ihr seid! Ist er nicht euer Vater? Hat er euch nicht geschaffen? Ja, er ist euer Schöpfer, euer Leben kommt aus seiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านตอบสนองต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเช่นนี้หรือ ประชากรที่โง่เขลาเบาปัญญา? พระเจ้าไม่ใช่พระบิดาพระผู้สร้างของท่าน ผู้ทรงก่อร่างสร้างท่านขึ้นมาหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​โง่​เขลา​และ​ไม่​มี​สติ​ยั้ง​คิด ท่าน​กระทำ​ตอบ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เช่น​นี้​หรือ พระ​องค์​มิ​ใช่​พระ​บิดา​ของ​ท่าน​หรอก​หรือ​ที่​เป็น​ผู้​บันดาล​ท่าน​ขึ้น​มา ผู้​สร้าง​และ​ทำ​ให้​ท่าน​มั่นคง
交叉引用
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • 新标点和合本 - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父、将你买来的吗? 他是制造你、建立你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧无知的百姓啊, 你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,创造了你吗? 他造了你,坚立你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚昧无知的百姓啊, 你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,创造了你吗? 他造了你,坚立你。
  • 当代译本 - 愚昧无知的人啊, 你们就这样报答耶和华吗? 祂是你们的父,你们的创造主, 祂创造了你们,塑造了你们。
  • 圣经新译本 - 愚昧无知的人民哪, 你们这样报答耶和华吗? 他不是你的父,不是把你买回来的吗? 他造了你,建立了你。
  • 中文标准译本 - 愚顽、没有智慧的子民哪, 你们就这样报答耶和华吗? 难道他不是那创造了你的父吗? 是他造了你,坚立你。
  • 现代标点和合本 - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,将你买来的吗? 他是制造你,建立你的。
  • 和合本(拼音版) - 愚昧无知的民哪,你们这样报答耶和华吗? 他岂不是你的父,将你买来的吗? 他是制造你、建立你的。
  • New International Version - Is this the way you repay the Lord, you foolish and unwise people? Is he not your Father, your Creator, who made you and formed you?
  • New International Reader's Version - Is that how you thank the Lord? You aren’t wise. You are foolish. Remember, he’s your Father. He’s your Creator. He made you. He formed you.
  • English Standard Version - Do you thus repay the Lord, you foolish and senseless people? Is not he your father, who created you, who made you and established you?
  • New Living Translation - Is this the way you repay the Lord, you foolish and senseless people? Isn’t he your Father who created you? Has he not made you and established you?
  • The Message - Don’t you realize it is God you are treating like this? This is crazy; don’t you have any sense of reverence? Isn’t this your father who created you, who made you and gave you a place on Earth? Read up on what happened before you were born; dig into the past, understand your roots. Ask your parents what it was like before you were born; ask the old-ones, they’ll tell you a thing or two.
  • Christian Standard Bible - Is this how you repay the Lord, you foolish and senseless people? Isn’t he your Father and Creator? Didn’t he make you and sustain you?
  • New American Standard Bible - Is this what you do to the Lord, You foolish and unwise people? Is He not your Father who has purchased you? He has made you and established you.
  • New King James Version - Do you thus deal with the Lord, O foolish and unwise people? Is He not your Father, who bought you? Has He not made you and established you?
  • Amplified Bible - Do you thus repay the Lord, O foolish and unwise people? Is not He your Father who has acquired you [as His own]? He has made you and established you [as a nation].
  • American Standard Version - Do ye thus requite Jehovah, O foolish people and unwise? Is not he thy father that hath bought thee? He hath made thee, and established thee.
  • King James Version - Do ye thus requite the Lord, O foolish people and unwise? is not he thy father that hath bought thee? hath he not made thee, and established thee?
  • New English Translation - Is this how you repay the Lord, you foolish, unwise people? Is he not your father, your creator? He has made you and established you.
  • World English Bible - Is this the way you repay Yahweh, foolish and unwise people? Isn’t he your father who has bought you? He has made you and established you.
  • 新標點和合本 - 愚昧無知的民哪,你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父、將你買來的嗎? 他是製造你、建立你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧無知的百姓啊, 你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,創造了你嗎? 他造了你,堅立你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧無知的百姓啊, 你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,創造了你嗎? 他造了你,堅立你。
  • 當代譯本 - 愚昧無知的人啊, 你們就這樣報答耶和華嗎? 祂是你們的父,你們的創造主, 祂創造了你們,塑造了你們。
  • 聖經新譯本 - 愚昧無知的人民哪, 你們這樣報答耶和華嗎? 他不是你的父,不是把你買回來的嗎? 他造了你,建立了你。
  • 呂振中譯本 - 愚昧無知的人民哪, 你們這樣報答永恆主麼? 他豈不是你的父、 那製作你的麼? 是他造你、建立了你。
  • 中文標準譯本 - 愚頑、沒有智慧的子民哪, 你們就這樣報答耶和華嗎? 難道他不是那創造了你的父嗎? 是他造了你,堅立你。
  • 現代標點和合本 - 愚昧無知的民哪,你們這樣報答耶和華嗎? 他豈不是你的父,將你買來的嗎? 他是製造你,建立你的。
  • 文理和合譯本 - 愚昧無知之民、報耶和華乃如是乎、彼非爾父而購爾乎、彼乃造爾立爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華非爾父、生成爾、創造爾乎。噫、無智之蚩氓、豈如是以報恩耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維爾斯民愚昧無知、報答主恩豈可如是、主豈非為爾父爾主、造爾建爾豈非主乎、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Y así le pagas al Señor, pueblo tonto y necio? ¿Acaso no es tu Padre, tu creador, el que te hizo y te formó?
  • 현대인의 성경 - 어리석고 미련한 백성들아, 이것이 여호와께 보답하는 길이냐? 그는 너희 아버지요 창조주가 아니시냐? 그가 너희를 강한 민족으로 세우셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так ли воздаете вы Господу, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так ли воздаёте вы Вечному, народ безрассудный и глупый? Разве Он не Отец, не Творец твой, Тот, Кто создал, основал тебя?
  • La Bible du Semeur 2015 - Comment peut-on ainsi ╵se conduire envers lui, peuple fou, insensé ! N’est-il pas votre père ╵et votre créateur, celui qui vous a faits, ╵qui vous a établis ?
  • リビングバイブル - これが主への恩返しか。 愚かな民よ。 神は父親ではなかったか。 あなたの造り主ではなかったか。 あなたを強く育て上げた方ではなかったか。
  • Nova Versão Internacional - É assim que retribuem ao Senhor, povo insensato e ignorante? Não é ele o Pai de vocês, o seu Criador , que os fez e os formou?
  • Hoffnung für alle - Soll das der Dank sein für all das Gute, das er für euch tat? Wie dumm und blind ihr seid! Ist er nicht euer Vater? Hat er euch nicht geschaffen? Ja, er ist euer Schöpfer, euer Leben kommt aus seiner Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านตอบสนองต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเช่นนี้หรือ ประชากรที่โง่เขลาเบาปัญญา? พระเจ้าไม่ใช่พระบิดาพระผู้สร้างของท่าน ผู้ทรงก่อร่างสร้างท่านขึ้นมาหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​โง่​เขลา​และ​ไม่​มี​สติ​ยั้ง​คิด ท่าน​กระทำ​ตอบ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เช่น​นี้​หรือ พระ​องค์​มิ​ใช่​พระ​บิดา​ของ​ท่าน​หรอก​หรือ​ที่​เป็น​ผู้​บันดาล​ท่าน​ขึ้น​มา ผู้​สร้าง​และ​ทำ​ให้​ท่าน​มั่นคง
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • Ga-la-ti 3:2 - Tôi chỉ hỏi anh chị em một điều: “Có phải anh chị em nhận lãnh Chúa Thánh Linh nhờ cố gắng tuân theo luật pháp không?” Tuyệt đối không! Vì Chúa Thánh Linh chỉ ngự vào lòng người nghe và tin nhận Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:3 - Sao anh chị em dại dột thế? Đã bắt đầu nhờ Chúa Thánh Linh, nay anh chị em quay lại dùng sức riêng để trở thành người hoàn hảo hay sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
圣经
资源
计划
奉献