Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 新标点和合本 - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是神人摩西未死以前为以色列人的祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是神人摩西未死以前为以色列人的祝福。
  • 当代译本 - 以下是上帝的仆人摩西临终时给以色列人的祝福:
  • 圣经新译本 - 这是神人摩西,在死前给以色列人所祝的福。
  • 中文标准译本 - 这是神人摩西在死之前,赐给以色列子孙的祝福,
  • 现代标点和合本 - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福。
  • 和合本(拼音版) - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福。
  • New International Version - This is the blessing that Moses the man of God pronounced on the Israelites before his death.
  • New International Reader's Version - Here is the blessing that Moses, the man of God, gave to the Israelites before he died.
  • English Standard Version - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the people of Israel before his death.
  • New Living Translation - This is the blessing that Moses, the man of God, gave to the people of Israel before his death:
  • The Message - Moses, man of God, blessed the People of Israel with this blessing before his death. He said, God came down from Sinai, he dawned from Seir upon them; He radiated light from Mount Paran, coming with ten thousand holy angels And tongues of fire streaming from his right hand. Oh, how you love the people, all his holy ones are palmed in your left hand. They sit at your feet, honoring your teaching, The Revelation commanded by Moses, as the assembly of Jacob’s inheritance. Thus God became king in Jeshurun as the leaders and tribes of Israel gathered.
  • Christian Standard Bible - This is the blessing that Moses, the man of God, gave the Israelites before his death.
  • New American Standard Bible - Now this is the blessing with which Moses the man of God blessed the sons of Israel before his death.
  • New King James Version - Now this is the blessing with which Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • Amplified Bible - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the sons of Israel before his death.
  • American Standard Version - And this is the blessing, wherewith Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • King James Version - And this is the blessing, wherewith Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • New English Translation - This is the blessing Moses the man of God pronounced upon the Israelites before his death.
  • World English Bible - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • 新標點和合本 - 以下是神人摩西在未死之先為以色列人所祝的福:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是神人摩西未死以前為以色列人的祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是神人摩西未死以前為以色列人的祝福。
  • 當代譯本 - 以下是上帝的僕人摩西臨終時給以色列人的祝福:
  • 聖經新譯本 - 這是神人摩西,在死前給以色列人所祝的福。
  • 呂振中譯本 - 以下 這話是神人 摩西 未死以前給 以色列 人祝福的話。
  • 中文標準譯本 - 這是神人摩西在死之前,賜給以色列子孫的祝福,
  • 現代標點和合本 - 以下是神人摩西在未死之先為以色列人所祝的福。
  • 文理和合譯本 - 上帝僕摩西、於未死之先、為以色列人祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 事上帝之人摩西、其未沒時為以色列族祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主僕 摩西 於未死之先、為 以色列 人祝福、其言如左、
  • Nueva Versión Internacional - Antes de su muerte, Moisés, hombre de Dios, bendijo así a los israelitas:
  • 현대인의 성경 - 하나님의 사람 모세는 죽기 전에 이스라엘 백성에게 이렇게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот благословение, которое Моисей, Божий человек, дал израильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод - Вот благословение, которое пророк Муса дал исраильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот благословение, которое пророк Муса дал исраильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот благословение, которое пророк Мусо дал исроильтянам перед смертью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles de bénédiction que Moïse, l’homme de Dieu, prononça sur les Israélites avant sa mort.
  • リビングバイブル - 次にあげるのは、神に立てられた忠実な指導者モーセが、死を目前にしてイスラエルの人々を祝福した時のことばです。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a bênção com a qual Moisés, homem de Deus, abençoou os israelitas antes da sua morte.
  • Hoffnung für alle - Vor seinem Tod segnete Mose, der Mann Gottes, die Israeliten mit diesen Worten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนสิ้นชีวิต โมเสสคนของพระเจ้าได้อวยพรประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​คำ​อวยพร​ที่​โมเสส​คน​ของ​พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​ชาว​อิสราเอล​ก่อน​ที่​ท่าน​สิ้น​ชีวิต
交叉引用
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 9:6 - Người đầy tớ đưa ý kiến: “Trong thành này có một người của Đức Chúa Trời là người ai cũng tôn trọng, vì việc gì người ấy nói trước đều ứng nghiệm. Chúng ta nên đến gặp người, có lẽ người sẽ chỉ cho ta đường nào phải đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
  • 新标点和合本 - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是神人摩西未死以前为以色列人的祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是神人摩西未死以前为以色列人的祝福。
  • 当代译本 - 以下是上帝的仆人摩西临终时给以色列人的祝福:
  • 圣经新译本 - 这是神人摩西,在死前给以色列人所祝的福。
  • 中文标准译本 - 这是神人摩西在死之前,赐给以色列子孙的祝福,
  • 现代标点和合本 - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福。
  • 和合本(拼音版) - 以下是神人摩西在未死之先为以色列人所祝的福。
  • New International Version - This is the blessing that Moses the man of God pronounced on the Israelites before his death.
  • New International Reader's Version - Here is the blessing that Moses, the man of God, gave to the Israelites before he died.
  • English Standard Version - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the people of Israel before his death.
  • New Living Translation - This is the blessing that Moses, the man of God, gave to the people of Israel before his death:
  • The Message - Moses, man of God, blessed the People of Israel with this blessing before his death. He said, God came down from Sinai, he dawned from Seir upon them; He radiated light from Mount Paran, coming with ten thousand holy angels And tongues of fire streaming from his right hand. Oh, how you love the people, all his holy ones are palmed in your left hand. They sit at your feet, honoring your teaching, The Revelation commanded by Moses, as the assembly of Jacob’s inheritance. Thus God became king in Jeshurun as the leaders and tribes of Israel gathered.
  • Christian Standard Bible - This is the blessing that Moses, the man of God, gave the Israelites before his death.
  • New American Standard Bible - Now this is the blessing with which Moses the man of God blessed the sons of Israel before his death.
  • New King James Version - Now this is the blessing with which Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • Amplified Bible - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the sons of Israel before his death.
  • American Standard Version - And this is the blessing, wherewith Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • King James Version - And this is the blessing, wherewith Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • New English Translation - This is the blessing Moses the man of God pronounced upon the Israelites before his death.
  • World English Bible - This is the blessing with which Moses the man of God blessed the children of Israel before his death.
  • 新標點和合本 - 以下是神人摩西在未死之先為以色列人所祝的福:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是神人摩西未死以前為以色列人的祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是神人摩西未死以前為以色列人的祝福。
  • 當代譯本 - 以下是上帝的僕人摩西臨終時給以色列人的祝福:
  • 聖經新譯本 - 這是神人摩西,在死前給以色列人所祝的福。
  • 呂振中譯本 - 以下 這話是神人 摩西 未死以前給 以色列 人祝福的話。
  • 中文標準譯本 - 這是神人摩西在死之前,賜給以色列子孫的祝福,
  • 現代標點和合本 - 以下是神人摩西在未死之先為以色列人所祝的福。
  • 文理和合譯本 - 上帝僕摩西、於未死之先、為以色列人祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 事上帝之人摩西、其未沒時為以色列族祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主僕 摩西 於未死之先、為 以色列 人祝福、其言如左、
  • Nueva Versión Internacional - Antes de su muerte, Moisés, hombre de Dios, bendijo así a los israelitas:
  • 현대인의 성경 - 하나님의 사람 모세는 죽기 전에 이스라엘 백성에게 이렇게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот благословение, которое Моисей, Божий человек, дал израильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод - Вот благословение, которое пророк Муса дал исраильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот благословение, которое пророк Муса дал исраильтянам перед смертью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот благословение, которое пророк Мусо дал исроильтянам перед смертью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles de bénédiction que Moïse, l’homme de Dieu, prononça sur les Israélites avant sa mort.
  • リビングバイブル - 次にあげるのは、神に立てられた忠実な指導者モーセが、死を目前にしてイスラエルの人々を祝福した時のことばです。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a bênção com a qual Moisés, homem de Deus, abençoou os israelitas antes da sua morte.
  • Hoffnung für alle - Vor seinem Tod segnete Mose, der Mann Gottes, die Israeliten mit diesen Worten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนสิ้นชีวิต โมเสสคนของพระเจ้าได้อวยพรประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​ไป​นี้​เป็น​คำ​อวยพร​ที่​โมเสส​คน​ของ​พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​ชาว​อิสราเอล​ก่อน​ที่​ท่าน​สิ้น​ชีวิต
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Thẩm Phán 13:6 - Bà Ma-nô-a liền chạy đi nói cho chồng hay: “Một người của Đức Chúa Trời hiện ra với tôi! Vị ấy trông như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, đáng kính đáng sợ quá! Tôi không dám hỏi xem vị ấy đến từ đâu, và vị này cũng không nói tên mình!
  • Sáng Thế Ký 49:28 - Đó là mười hai đại tộc Ít-ra-ên và lời chúc cho mười hai con trai của ông, mỗi người một lời chúc riêng biệt.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Sáng Thế Ký 27:4 - và dọn ra đây cho cha ăn, để cha chúc phước lành cho con trước khi qua đời.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 9:6 - Người đầy tớ đưa ý kiến: “Trong thành này có một người của Đức Chúa Trời là người ai cũng tôn trọng, vì việc gì người ấy nói trước đều ứng nghiệm. Chúng ta nên đến gặp người, có lẽ người sẽ chỉ cho ta đường nào phải đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 9:7 - Sau-lơ nói: “Nếu đi, chúng ta phải có gì đem biếu người của Đức Chúa Trời chứ. Nhưng ta có còn gì đâu? Cả bánh đem theo cũng ăn hết rồi.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • Sáng Thế Ký 27:27 - Gia-cốp đến hôn cha. Y-sác ngửi mùi thơm của áo Ê-sau và long trọng chúc phước: “Mùi hương của con trai ta chẳng khác nào hương hoa đồng nội mà Chúa Hằng Hữu ban phước!
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
圣经
资源
计划
奉献