逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
- 新标点和合本 - 他说:“耶和华从西奈而来, 从西珥向他们显现, 从巴兰山发出光辉, 从万万圣者中来临, 从他右手为百姓传出烈火的律法。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说: “耶和华从西奈来, 从西珥向他们显现, 从巴兰山发出光辉; 从万万圣者中来临 , 从他右手向他们发出烈火的律法 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他说: “耶和华从西奈来, 从西珥向他们显现, 从巴兰山发出光辉; 从万万圣者中来临 , 从他右手向他们发出烈火的律法 。
- 当代译本 - “耶和华从西奈山来, 从西珥山向我们显现, 祂从巴兰山发出光辉; 祂带着千万圣者来临, 祂右边有闪耀的光芒。
- 圣经新译本 - 他说: “耶和华从西奈而来, 从西珥光照他们, 从巴兰山射出光辉, 在千万圣者中来临, 在他的右手有烈火的律法。
- 中文标准译本 - 他说: “耶和华从西奈而来, 从西珥向他们显现; 他从帕兰山发出光芒, 带着万万圣者来临, 他右手传给他们烈焰的法令。
- 现代标点和合本 - 他说: “耶和华从西奈而来, 从西珥向他们显现, 从巴兰山发出光辉, 从万万圣者中来临, 从他右手为百姓传出烈火的律法。
- 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华从西奈而来, 从西珥向他们显现, 从巴兰山发出光辉, 从万万圣者中来临; 从他右手为百姓传出烈火的律法。
- New International Version - He said: “The Lord came from Sinai and dawned over them from Seir; he shone forth from Mount Paran. He came with myriads of holy ones from the south, from his mountain slopes.
- New International Reader's Version - He said, “The Lord came from Mount Sinai. Like the rising sun, he shone on his people from Mount Seir. He shone on them from Mount Paran. He came with large numbers of angels. He came from his mountain slopes in the south.
- English Standard Version - He said, “The Lord came from Sinai and dawned from Seir upon us; he shone forth from Mount Paran; he came from the ten thousands of holy ones, with flaming fire at his right hand.
- New Living Translation - “The Lord came from Mount Sinai and dawned upon us from Mount Seir; he shone forth from Mount Paran and came from Meribah-kadesh with flaming fire at his right hand.
- Christian Standard Bible - He said: The Lord came from Sinai and appeared to them from Seir; he shone on them from Mount Paran and came with ten thousand holy ones, with lightning from his right hand for them.
- New American Standard Bible - He said, “The Lord came from Sinai, And dawned on them from Seir; He shone from Mount Paran, And He came from the midst of myriads of holy ones; At His right hand there was flashing lightning for them.
- New King James Version - And he said: “The Lord came from Sinai, And dawned on them from Seir; He shone forth from Mount Paran, And He came with ten thousands of saints; From His right hand Came a fiery law for them.
- Amplified Bible - He said, “The Lord came from Sinai, And dawned on them from Seir; He shone forth from Mount Paran, And He came from among ten thousand holy ones; At His right hand was a flaming fire, a law, for them.
- American Standard Version - And he said, Jehovah came from Sinai, And rose from Seir unto them; He shined forth from mount Paran, And he came from the ten thousands of holy ones: At his right hand was a fiery law for them.
- King James Version - And he said, The Lord came from Sinai, and rose up from Seir unto them; he shined forth from mount Paran, and he came with ten thousands of saints: from his right hand went a fiery law for them.
- New English Translation - He said: The Lord came from Sinai and revealed himself to Israel from Seir. He appeared in splendor from Mount Paran, and came forth with ten thousand holy ones. With his right hand he gave a fiery law to them.
- World English Bible - He said, “Yahweh came from Sinai, and rose from Seir to them. He shone from Mount Paran. He came from the ten thousands of holy ones. At his right hand was a fiery law for them.
- 新標點和合本 - 他說:耶和華從西奈而來, 從西珥向他們顯現, 從巴蘭山發出光輝, 從萬萬聖者中來臨, 從他右手為百姓傳出烈火的律法。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說: 「耶和華從西奈來, 從西珥向他們顯現, 從巴蘭山發出光輝; 從萬萬聖者中來臨 , 從他右手向他們發出烈火的律法 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說: 「耶和華從西奈來, 從西珥向他們顯現, 從巴蘭山發出光輝; 從萬萬聖者中來臨 , 從他右手向他們發出烈火的律法 。
- 當代譯本 - 「耶和華從西奈山來, 從西珥山向我們顯現, 祂從巴蘭山發出光輝; 祂帶著千萬聖者來臨, 祂右邊有閃耀的光芒。
- 聖經新譯本 - 他說: “耶和華從西奈而來, 從西珥光照他們, 從巴蘭山射出光輝, 在千萬聖者中來臨, 在他的右手有烈火的律法。
- 呂振中譯本 - 他說: 『永恆主從 西乃 而來, 他從 西珥 發晨光、照耀他們, 從 巴蘭 山射發光輝, 帶着 萬萬聖者來臨, 他右手旁有勇士 ,
- 中文標準譯本 - 他說: 「耶和華從西奈而來, 從西珥向他們顯現; 他從帕蘭山發出光芒, 帶著萬萬聖者來臨, 他右手傳給他們烈焰的法令。
- 現代標點和合本 - 他說: 「耶和華從西奈而來, 從西珥向他們顯現, 從巴蘭山發出光輝, 從萬萬聖者中來臨, 從他右手為百姓傳出烈火的律法。
- 文理和合譯本 - 曰、耶和華至自西乃、起自西珥、著自巴蘭、來自萬聖、法律出其右手、勢如烈火、
- 文理委辦譯本 - 曰、耶和華至自西乃、顯自西耳、光自巴蘭、偕萬聖而來、由其右手火出為法。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主來自 西乃 、向眾顯自 西珥 、光照自 巴蘭 山、偕萬聖而來、火自右手出、為民之法度、
- Nueva Versión Internacional - «Vino el Señor desde el Sinaí: vino sobre su pueblo, como aurora, desde Seír; resplandeció desde el monte Parán, y llegó desde Meribá Cades con rayos de luz en su diestra.
- 현대인의 성경 - “여호와께서 시내산에서 오시고, 세일산에서 일어나시고, 바란산에서 비취시고, 수많은 천사들과 함께 오셨으며 그 오른손에는 타오르는 불이 있었다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – Господь пришел от Синая, взошел над Своим народом от Сеира; воссиял от горы Паран . Он шел с мириадами святых с юга, со склонов Своей горы .
- Восточный перевод - Он сказал: – Вечный пришёл от Синая, взошёл над Своим народом от Сеира; воссиял от горы Паран . Он шёл с мириадами святых с юга, со склонов Своей горы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – Вечный пришёл от Синая, взошёл над Своим народом от Сеира; воссиял от горы Паран . Он шёл с мириадами святых с юга, со склонов Своей горы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – Вечный пришёл от Синая, взошёл над Своим народом от Сеира; воссиял от горы Паран . Он шёл с мириадами святых с юга, со склонов Своей горы.
- La Bible du Semeur 2015 - Il dit : L’Eternel est venu ╵du Sinaï, il s’est levé pour eux ; ╵aux confins de Séir ╵tel le soleil à l’horizon, et il a resplendi ╵de la montagne de Parân. Et les saints anges par myriades ╵étaient autour de lui .
- リビングバイブル - 「主はシナイ山でわれわれのところに来られ、 セイル山からご自身を現し、 無数の天使に囲まれ、 パラン山から光を放たれました。 その右手には炎が燃えさかっていました。
- Nova Versão Internacional - Ele disse: “O Senhor veio do Sinai e alvoreceu sobre eles desde o Seir, resplandeceu desde o monte Parã. Veio com miríades de santos desde o sul, desde as encostas de suas montanhas.
- Hoffnung für alle - »Der Herr kam vom Berg Sinai, wie die Sonne erhob er sich über dem Gebirge Seïr. Über den Bergen von Paran zeigte er sich ihnen in seinem Glanz. Unzählige Engel begleiteten ihn, und Feuer fuhr aus seiner rechten Hand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จจากซีนาย ทรงฉายแสงอรุณเหนือพวกเขาจากเสอีร์ ทรงเปล่งรังสีจากภูเขาปาราน พระองค์เสด็จมากับ ผู้บริสุทธิ์นับหมื่นแสน จากทิศใต้ จากลาดเขา ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกล่าวว่า “พระผู้เป็นเจ้ามาจากซีนาย และเบิกอโณทัยให้พวกเขาจากเสอีร์ พระองค์ทอแสงจากภูเขาปาราน ผู้บริสุทธิ์จำนวนนับหมื่นมากับพระองค์ แสงไฟแลบแปลบปลาบอยู่ที่มือขวาของพระองค์
交叉引用
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
- 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
- Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
- Hê-bơ-rơ 12:20 - Vì người Ít-ra-ên không chịu đựng nổi lời cảnh cáo: “Dù thú vật đụng đến núi này cũng bị ném đá.”
- Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
- Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
- Xuất Ai Cập 19:20 - Như vậy, Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên đỉnh Núi Si-nai, gọi Môi-se và ông liền lên gặp Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
- Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
- Thi Thiên 68:7 - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
- Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
- Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
- Thẩm Phán 5:5 - Các núi rúng động trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của núi Si-nai— trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.