逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người chọn cho mình phần tốt nhất, là đất dành cho người lãnh đạo. Người cùng các vị lãnh tụ của dân, thực thi công lý của Chúa, xét xử toàn dân cách công minh.”
- 新标点和合本 - 他为自己选择头一段地, 因在那里有设立律法者的份存留。 他与百姓的首领同来; 他施行耶和华的公义 和耶和华与以色列所立的典章。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他为自己看中了最好的, 因为那是为掌权者所存留的一份。 他与百姓的领袖同来 , 执行耶和华的公义 和耶和华为以色列所立的典章。’
- 和合本2010(神版-简体) - 他为自己看中了最好的, 因为那是为掌权者所存留的一份。 他与百姓的领袖同来 , 执行耶和华的公义 和耶和华为以色列所立的典章。’
- 当代译本 - 他为自己选了最好的土地, 是留给首领的那份。 他与众首领同行, 施行耶和华的公义和祂给以色列的典章。”
- 圣经新译本 - 他为自己选择了头一份, 因为在那里有指挥者的分存留着; 他与人民的众首领一同来, 他施行耶和华的公义, 以及与以色列有关的典章。”
- 中文标准译本 - 迦得为自己挑选了上好之地, 领袖的份就保存在那里; 他与百姓的首领们同来, 为以色列实行耶和华的公义和公正。”
- 现代标点和合本 - 他为自己选择头一段地, 因在那里有设立律法者的份存留。 他与百姓的首领同来, 他施行耶和华的公义 和耶和华与以色列所立的典章。”
- 和合本(拼音版) - 他为自己选择头一段地, 因在那里有设立律法者的份存留。 他与百姓的首领同来, 他施行耶和华的公义, 和耶和华与以色列所立的典章。
- New International Version - He chose the best land for himself; the leader’s portion was kept for him. When the heads of the people assembled, he carried out the Lord’s righteous will, and his judgments concerning Israel.”
- New International Reader's Version - He chose the best land for his livestock. The leader’s share was kept for him. The leaders of the people came together. Then Gad carried out the Lord’s holy plan. He carried out the Lord’s decisions for Israel.”
- English Standard Version - He chose the best of the land for himself, for there a commander’s portion was reserved; and he came with the heads of the people, with Israel he executed the justice of the Lord, and his judgments for Israel.”
- New Living Translation - The people of Gad took the best land for themselves; a leader’s share was assigned to them. When the leaders of the people were assembled, they carried out the Lord’s justice and obeyed his regulations for Israel.”
- Christian Standard Bible - He chose the best part for himself, because a ruler’s portion was assigned there for him. He came with the leaders of the people; he carried out the Lord’s justice and his ordinances for Israel.
- New American Standard Bible - Then he selected the choicest part for himself, For there the ruler’s portion was reserved; And he came with the leaders of the people; He executed the justice of the Lord, And His ordinances with Israel.”
- New King James Version - He provided the first part for himself, Because a lawgiver’s portion was reserved there. He came with the heads of the people; He administered the justice of the Lord, And His judgments with Israel.”
- Amplified Bible - He selected the best [land] for himself, For there the leader’s portion was reserved; Yet he came with the leaders of the people; He carried out the justice (righteous will) of the Lord, And His ordinances (judgments) with Israel.”
- American Standard Version - And he provided the first part for himself, For there was the lawgiver’s portion reserved; And he came with the heads of the people; He executed the righteousness of Jehovah, And his ordinances with Israel.
- King James Version - And he provided the first part for himself, because there, in a portion of the lawgiver, was he seated; and he came with the heads of the people, he executed the justice of the Lord, and his judgments with Israel.
- New English Translation - He has selected the best part for himself, for the portion of the ruler is set aside there; he came with the leaders of the people, he obeyed the righteous laws of the Lord and his ordinances with Israel.
- World English Bible - He provided the first part for himself, for the lawgiver’s portion reserved was reserved for him. He came with the heads of the people. He executed the righteousness of Yahweh, His ordinances with Israel.”
- 新標點和合本 - 他為自己選擇頭一段地, 因在那裏有設立律法者的分存留。 他與百姓的首領同來; 他施行耶和華的公義 和耶和華與以色列所立的典章。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為自己看中了最好的, 因為那是為掌權者所存留的一份。 他與百姓的領袖同來 , 執行耶和華的公義 和耶和華為以色列所立的典章。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他為自己看中了最好的, 因為那是為掌權者所存留的一份。 他與百姓的領袖同來 , 執行耶和華的公義 和耶和華為以色列所立的典章。』
- 當代譯本 - 他為自己選了最好的土地, 是留給首領的那份。 他與眾首領同行, 施行耶和華的公義和祂給以色列的典章。」
- 聖經新譯本 - 他為自己選擇了頭一份, 因為在那裡有指揮者的分存留著; 他與人民的眾首領一同來, 他施行耶和華的公義, 以及與以色列有關的典章。”
- 呂振中譯本 - 他看上了最好的 地段 以歸自己, 因為在那裏有指揮者的分兒存留着; 他 和 人民的首領 一同 來 , 施展永恆主拯救之義氣, 同 以色列 施行 永恆主的典章。』
- 中文標準譯本 - 迦得為自己挑選了上好之地, 領袖的份就保存在那裡; 他與百姓的首領們同來, 為以色列實行耶和華的公義和公正。」
- 現代標點和合本 - 他為自己選擇頭一段地, 因在那裡有設立律法者的份存留。 他與百姓的首領同來, 他施行耶和華的公義 和耶和華與以色列所立的典章。」
- 文理和合譯本 - 彼先選得其業、乃為立律者所遺留、遂偕族長而來、行耶和華之公義、及其與以色列所立之律例、○
- 文理委辦譯本 - 伽得先獲其業、在彼為牧、安居厥所、惟往於民前、代耶和華行義、為以色列伸冤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼先得 先得或作先簡 其業、即設法者、為彼所存之分、遂往於民前、遵主命行公正、以義待 以色列 人、○
- Nueva Versión Internacional - Escogió la mejor tierra para sí; se guardó la porción del líder. Cuando los jefes del pueblo se reunieron, cumplió la justa voluntad del Señor, los decretos que había dado a su pueblo».
- 현대인의 성경 - 그가 자기를 위해 제일 좋은 땅을 선택하였으니 지도자의 몫으로 예비된 것이었다. 백성의 지도자들이 함께 모였을 때에 그가 여호와의 의로운 뜻과 법에 순종하였다.”
- Новый Русский Перевод - Он выбрал себе лучшую землю, ему отведена доля вождя. Когда собрались главы народа, он исполнил праведную волю Господа и Его правосудие Израилю.
- Восточный перевод - Он выбрал себе лучшую землю, ему отведена доля вождя. Когда собрались главы народа, он исполнил праведную волю Вечного и Его правосудие Исраилу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он выбрал себе лучшую землю, ему отведена доля вождя. Когда собрались главы народа, он исполнил праведную волю Вечного и Его правосудие Исраилу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он выбрал себе лучшую землю, ему отведена доля вождя. Когда собрались главы народа, он исполнил праведную волю Вечного и Его правосудие Исроилу.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a jeté les yeux ╵sur la meilleure part, on lui a réservé ╵une portion de chef, et il s’est élancé ╵à la tête du peuple pour agir en toute justice ╵tel que Dieu le voulait, et pour se conformer au droit ╵qu’il avait défini ╵en faveur d’Israël .
- リビングバイブル - 彼は最良の土地を見つけました。 指導者となる者の土地です。 こうして人々の先頭に立ち、 イスラエルのために主からの刑罰を下すのです。」
- Nova Versão Internacional - Escolheu para si o melhor; a porção do líder lhe foi reservada. Tornou-se o chefe do povo e executou a justa vontade do Senhor e os seus juízos sobre Israel”.
- Hoffnung für alle - Ihr habt euch an die Spitze Israels gestellt und euer Volk so in den Kampf geführt. Die Befehle des Herrn habt ihr befolgt und zusammen mit den anderen Israeliten sein Gericht vollstreckt. Weil ihr die Anführer im Kampf wart, habt ihr auch das Gebiet bekommen, das zuerst erobert wurde. So habt ihr es euch selbst gewünscht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเลือกดินแดนดีเยี่ยมที่สุดไว้เป็นของตนเอง ส่วนที่เป็นของผู้นำถูกสงวนไว้สำหรับเขา เมื่อบรรดาหัวหน้าของประชาชนมาชุมนุมกัน เขาทำให้ลุล่วงตามพระประสงค์อันชอบธรรมขององค์พระผู้เป็นเจ้า และตามพระวินิจฉัยเกี่ยวกับอิสราเอล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเลือกแผ่นดินส่วนดีที่สุดเป็นของตนเอง เพราะเป็นส่วนที่จองไว้สำหรับระดับผู้ปกครอง เขามากับบรรดาระดับผู้ปกครองของชนชาติ เขากระทำตามความชอบธรรมของพระผู้เป็นเจ้า และคำบัญชาของพระองค์ที่มีต่ออิสราเอล”
交叉引用
- Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
- Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
- Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
- Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
- Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
- Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
- Dân Số Ký 32:6 - Nhưng Môi-se hỏi những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên: “Anh em muốn ngồi nghỉ đây trong khi anh em mình phải tiếp tục chiến đấu sao?
- Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
- Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
- Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
- Thẩm Phán 5:11 - Hãy lắng nghe các nhạc công trong làng mạc cùng hòa điệu bên giếng nước. Họ đếm lại những chiến thắng công chính của Chúa Hằng Hữu và chiến công của dân Ngài trong Ít-ra-ên. Bấy giờ, con dân Chúa Hằng Hữu tuần hành xuống các cổng thành.
- Dân Số Ký 32:16 - Nhưng họ bước đến bên Môi-se, thưa: “Chúng tôi chỉ xin lập chuồng cho bầy gia súc và xây thành cho con cái chúng tôi tại đây,
- Dân Số Ký 32:17 - nhưng chúng tôi sẽ mang khí giới đi trước toàn dân cho đến khi họ vào chiếm hữu đất mình. Tuy nhiên, con cháu chúng tôi cần có thành lũy bảo vệ để tránh khỏi hiểm họa dân địa phương có thể gây ra.
- Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
- Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
- Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
- Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
- Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
- Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
- Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
- Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
- Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
- Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
- Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
- Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
- Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
- Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
- Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
- Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
- Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
- Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
- Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
- Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
- Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
- Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
- Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.