逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các nhà lãnh đạo của dân hội họp, khi các đại tộc quy tụ một nơi, Chúa đã đăng quang trị vì cả quốc dân Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 百姓的众首领, 以色列的各支派, 一同聚会的时候, 耶和华(原文作“他”)在耶书仑中为王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华 在耶书仑作王; 百姓的众领袖和以色列各支派一同欢聚。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华 在耶书仑作王; 百姓的众领袖和以色列各支派一同欢聚。
- 当代译本 - 百姓的众首领齐聚, 以色列各支派集合之时, 耶和华在耶书仑做王。”
- 圣经新译本 - 人民的众首领,以色列的各支派, 一同会合的时候, 耶和华就在耶书仑作王了。
- 中文标准译本 - 这样,百姓的首领和以色列众支派一同聚集时, 耶和华作了耶书仑的王。
- 现代标点和合本 - 百姓的众首领, 以色列的各支派, 一同聚会的时候, 耶和华 在耶书仑中为王。
- 和合本(拼音版) - 百姓的众首领, 以色列的各支派, 一同聚会的时候, 耶和华 在耶书仑中为王。
- New International Version - He was king over Jeshurun when the leaders of the people assembled, along with the tribes of Israel.
- New International Reader's Version - The Lord was king over Israel when the leaders of the people came together. The tribes of Israel were also there.”
- English Standard Version - Thus the Lord became king in Jeshurun, when the heads of the people were gathered, all the tribes of Israel together.
- New Living Translation - The Lord became king in Israel — when the leaders of the people assembled, when the tribes of Israel gathered as one.”
- Christian Standard Bible - So he became King in Jeshurun when the leaders of the people gathered with the tribes of Israel.
- New American Standard Bible - And He was king in Jeshurun, When the heads of the people gathered, The tribes of Israel together.
- New King James Version - And He was King in Jeshurun, When the leaders of the people were gathered, All the tribes of Israel together.
- Amplified Bible - The Lord was King in Jeshurun (Israel), When the heads of the people were gathered, The tribes of Israel together.
- American Standard Version - And he was king in Jeshurun, When the heads of the people were gathered, All the tribes of Israel together.
- King James Version - And he was king in Jeshurun, when the heads of the people and the tribes of Israel were gathered together.
- New English Translation - The Lord was king over Jeshurun, when the leaders of the people assembled, the tribes of Israel together.
- World English Bible - He was king in Jeshurun, when the heads of the people were gathered, all the tribes of Israel together.
- 新標點和合本 - 百姓的眾首領, 以色列的各支派, 一同聚會的時候, 耶和華(原文是他)在耶書崙中為王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華 在耶書崙作王; 百姓的眾領袖和以色列各支派一同歡聚。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華 在耶書崙作王; 百姓的眾領袖和以色列各支派一同歡聚。
- 當代譯本 - 百姓的眾首領齊聚, 以色列各支派集合之時, 耶和華在耶書崙做王。」
- 聖經新譯本 - 人民的眾首領,以色列的各支派, 一同會合的時候, 耶和華就在耶書崙作王了。
- 呂振中譯本 - 人民的眾首領、 以色列 的各族派、 一同聚集的時候, 永恆主 在 耶書崙 中作王 。
- 中文標準譯本 - 這樣,百姓的首領和以色列眾支派一同聚集時, 耶和華作了耶書崙的王。
- 現代標點和合本 - 百姓的眾首領, 以色列的各支派, 一同聚會的時候, 耶和華 在耶書崙中為王。
- 文理和合譯本 - 彼於耶書崙為王、民之族長咸集、以色列支派皆就之、○
- 文理委辦譯本 - 於耶書崙有王焉。以色列民之族長、咸集就之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民之族長和會之時、 以色列 支派聚集之日、則為王於 耶書崙 、○
- Nueva Versión Internacional - El Señor era rey sobre Jesurún cuando los líderes del pueblo se reunieron, junto con las tribus de Israel.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘 백성의 왕이 되셨으니 모든 지파와 백성의 지도자들이 한자리에 모였을 때이다.”
- Новый Русский Перевод - Он был царем над Ешуруном, когда собирались вожди народа вместе с родами Израиля.
- Восточный перевод - Вечный стал царём в Исраиле, когда собирались вожди народа вместе с родами Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный стал царём в Исраиле, когда собирались вожди народа вместе с родами Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный стал царём в Исроиле, когда собирались вожди народа вместе с родами Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - et il fut roi de Yeshouroun quand tous les chefs du peuple ╵ont été rassemblés avec les tribus d’Israël.
- リビングバイブル - 主は部族の指導者たちに選ばれ、 エルサレム(エシュルン)で王(神)となられました。」
- Nova Versão Internacional - Ele era rei sobre Jesurum, quando os chefes do povo se reuniam, juntamente com as tribos de Israel.
- Hoffnung für alle - Die führenden Männer und alle Stämme Israels versammelten sich, und der Herr wurde König seines geliebten Volkes .«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเป็นกษัตริย์เหนือเยชูรุน เมื่อบรรดาผู้นำมาชุมนุมกัน ร่วมกับเผ่าต่างๆ ของอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นกษัตริย์ในเยชูรูน เมื่อบรรดาหัวหน้าประจำเผ่าประชุมร่วมกัน กับเผ่าต่างๆ ของอิสราเอล
交叉引用
- Thẩm Phán 17:6 - Lúc ấy Ít-ra-ên không có vua. Ai nấy làm những điều mình cho là phải.
- Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
- Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Xuất Ai Cập 18:16 - còn nếu ai có việc tranh chấp, con sẽ phân xử đôi bên căn cứ theo luật Đức Chúa Trời, đồng thời dạy dỗ họ theo đường lối Ngài.”
- Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
- Thẩm Phán 8:22 - Người Ít-ra-ên nói với Ghi-đê-ôn: “Xin cai trị chúng tôi! Vì ông và con cháu ông đã giải cứu chúng tôi khỏi quyền lực Ma-đi-an.”
- Thẩm Phán 9:2 - “Hãy đi hỏi người Si-chem, xem họ muốn cả bảy mươi con trai Giê-ru Ba-anh lãnh đạo, hay chỉ một người làm vua là hơn. Cũng xin nhắc họ rằng tôi cũng là người đồng cốt nhục!”
- Xuất Ai Cập 18:19 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu phù hộ con, và xin con nghe cha khuyên một lời: Con là người đại diện của dân trước mặt Đức Chúa Trời. Con sẽ trình lên Đức Chúa Trời mọi việc khó khăn họ gặp để thỉnh ý Ngài.
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.