Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • 新标点和合本 - “论利未说: 耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于利未,他说: ‘愿你的土明和乌陵都在你的虔诚人那里 。 你在玛撒曾考验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于利未,他说: ‘愿你的土明和乌陵都在你的虔诚人那里 。 你在玛撒曾考验他, 在米利巴水与他争论。
  • 当代译本 - 摩西祝福利未支派说: “耶和华啊, 求你把土明和乌陵赐给虔诚的利未人, 你曾经在玛撒试验他们, 在米利巴泉边与他们争论。
  • 圣经新译本 - 论到利未,他说: “耶和华啊,愿你的土明和乌陵属于对你忠心的人(原文无“耶和华啊”,但因为代名词“你”是指耶和华而不是利未,所以按文理补上,以免误导), 就是你在玛撒试验过的, 在米利巴水边与他们争论过的。
  • 中文标准译本 - 关于利未,他说: “你的土明和乌陵属于你的忠信者—— 你曾在玛撒试验他, 在米利巴水边与他相争。
  • 现代标点和合本 - 论利未说: “耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本(拼音版) - “论利未说: 耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • New International Version - About Levi he said: “Your Thummim and Urim belong to your faithful servant. You tested him at Massah; you contended with him at the waters of Meribah.
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Levi. “Your Thummim and Urim belong to your faithful servant. You tested him at Massah. You argued with him at the waters of Meribah.
  • English Standard Version - And of Levi he said, “Give to Levi your Thummim, and your Urim to your godly one, whom you tested at Massah, with whom you quarreled at the waters of Meribah;
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Levi: “O Lord, you have given your Thummim and Urim—the sacred lots— to your faithful servants the Levites. You put them to the test at Massah and struggled with them at the waters of Meribah.
  • The Message - Levi: “Let your Thummim and Urim belong to your loyal saint; The one you tested at Massah, whom you fought with at the Waters of Meribah, Who said of his father and mother, ‘I no longer recognize them.’ He turned his back on his brothers and neglected his children, Because he was guarding your sayings and watching over your Covenant. Let him teach your rules to Jacob and your Revelation to Israel, Let him keep the incense rising to your nostrils and the Whole-Burnt-Offerings on your Altar. God bless his commitment, stamp your seal of approval on what he does; Disable the loins of those who defy him, make sure we’ve heard the last from those who hate him.”
  • Christian Standard Bible - He said about Levi: Your Thummim and Urim belong to your faithful one; you tested him at Massah and contended with him at the Waters of Meribah.
  • New American Standard Bible - Of Levi he said, “Let Your Thummim and Your Urim belong to Your godly man, Whom You tested at Massah, With whom You contended at the waters of Meribah;
  • New King James Version - And of Levi he said: “Let Your Thummim and Your Urim be with Your holy one, Whom You tested at Massah, And with whom You contended at the waters of Meribah,
  • Amplified Bible - Of Levi he said, “Your Thummim and Your Urim belong to Your godly man [Aaron], Whom You tested and proved at Massah, With whom You contended at the waters of Meribah;
  • American Standard Version - And of Levi he said, Thy Thummim and thy Urim are with thy godly one, Whom thou didst prove at Massah, With whom thou didst strive at the waters of Meribah;
  • King James Version - And of Levi he said, Let thy Thummim and thy Urim be with thy holy one, whom thou didst prove at Massah, and with whom thou didst strive at the waters of Meribah;
  • New English Translation - Of Levi he said: Your Thummim and Urim belong to your godly one, whose authority you challenged at Massah, and with whom you argued at the waters of Meribah.
  • World English Bible - About Levi he said, “Your Thummim and your Urim are with your godly one, whom you proved at Massah, with whom you contended at the waters of Meribah.
  • 新標點和合本 - 論利未說: 耶和華啊,你的土明和烏陵 都在你的虔誠人那裏。 你在瑪撒曾試驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於利未,他說: 『願你的土明和烏陵都在你的虔誠人那裏 。 你在瑪撒曾考驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於利未,他說: 『願你的土明和烏陵都在你的虔誠人那裏 。 你在瑪撒曾考驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 當代譯本 - 摩西祝福利未支派說: 「耶和華啊, 求你把土明和烏陵賜給虔誠的利未人, 你曾經在瑪撒試驗他們, 在米利巴泉邊與他們爭論。
  • 聖經新譯本 - 論到利未,他說: “耶和華啊,願你的土明和烏陵屬於對你忠心的人(原文無“耶和華啊”,但因為代名詞“你”是指耶和華而不是利未,所以按文理補上,以免誤導), 就是你在瑪撒試驗過的, 在米利巴水邊與他們爭論過的。
  • 呂振中譯本 - 論 利未 是說: 『 永恆主啊 ,你的土明烏陵 都在你堅貞之士那裏; 你在 瑪撒 曾試驗他, 你對 米利巴 水的事、曾和他爭論。
  • 中文標準譯本 - 關於利未,他說: 「你的土明和烏陵屬於你的忠信者—— 你曾在瑪撒試驗他, 在米利巴水邊與他相爭。
  • 現代標點和合本 - 論利未說: 「耶和華啊,你的土明和烏陵 都在你的虔誠人那裡。 你在瑪撒曾試驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 文理和合譯本 - 論利未則曰、耶和華歟、爾之土明烏陵、與爾聖者偕、爾於瑪撒試之、於米利巴水與之爭、
  • 文理委辦譯本 - 其論利未則曰、願敬虔者得爾烏陵土明、 昔在馬撒、爾嘗試之、在米利巴水、爾嘗爭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 利未 則曰、主之土明烏陵、付於敬主之虔誠人、昔在 瑪撒 、主嘗試之、在 米利巴 水、主嘗爭之、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Leví dijo: «El urim y el tumim, que son tuyos, los has dado al hombre que favoreces. Lo pusiste a prueba en Masá; en las aguas de Meribá contendiste con él.
  • 현대인의 성경 - 그는 레위 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “여호와여, 경건한 레위 지파에게 우림과 둠밈을 주소서. 주께서는 맛사에서 그들을 시험하시고 므리바 물가에서 그들의 진실함을 입증하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О Левии он сказал: – Твои Туммим и Урим принадлежат благочестивому Твоему. Ты испытал его в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pour Lévi il dit : L’ourim et le toummim ╵appartiennent à l’homme ╵qui t’est très attaché, que tu as fait passer ╵par l’épreuve à Massa, avec qui tu as contesté ╵aux eaux de Meriba ,
  • リビングバイブル - レビ族への祝福のことば。 「ウリムとトンミム(神意を伺うための一種のくじ)を、敬虔なレビ族にお与えください。 マサとメリバでの試練の時にも、
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Levi disse: “O teu Urim e o teu Tumim pertencem ao homem a quem favoreceste. Tu o provaste em Massá ; disputaste com ele junto às águas de Meribá .
  • Hoffnung für alle - Über den Stamm Levi sagte Mose: »Sie haben die heiligen Lose , weil sie dir, Herr, treu geblieben sind. Du hast sie in Massa herausgefordert und in Meriba auf die Probe gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าเลวีว่า “อูริมและทูมมิมของพระองค์ อยู่กับผู้ที่พระองค์ทรงโปรดปราน พระองค์ทรงทดสอบเขาที่มัสสาห์ พระองค์ทรงต่อสู้กับเขาที่ห้วงน้ำเมรีบาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​เผ่า​เลวี​ว่า “ให้​ทูมมิม​และ​อูริม​ของ​พระ​องค์ แก่​เลวี​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ที่​พระ​องค์​ได้​ทดสอบ​ที่​มัสสาห์ ที่​พระ​องค์​ได้​ต่อสู้​ด้วย​ที่​แหล่ง​น้ำ​เมรีบาห์
交叉引用
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • Nê-hê-mi 7:65 - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
  • 新标点和合本 - “论利未说: 耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于利未,他说: ‘愿你的土明和乌陵都在你的虔诚人那里 。 你在玛撒曾考验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于利未,他说: ‘愿你的土明和乌陵都在你的虔诚人那里 。 你在玛撒曾考验他, 在米利巴水与他争论。
  • 当代译本 - 摩西祝福利未支派说: “耶和华啊, 求你把土明和乌陵赐给虔诚的利未人, 你曾经在玛撒试验他们, 在米利巴泉边与他们争论。
  • 圣经新译本 - 论到利未,他说: “耶和华啊,愿你的土明和乌陵属于对你忠心的人(原文无“耶和华啊”,但因为代名词“你”是指耶和华而不是利未,所以按文理补上,以免误导), 就是你在玛撒试验过的, 在米利巴水边与他们争论过的。
  • 中文标准译本 - 关于利未,他说: “你的土明和乌陵属于你的忠信者—— 你曾在玛撒试验他, 在米利巴水边与他相争。
  • 现代标点和合本 - 论利未说: “耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • 和合本(拼音版) - “论利未说: 耶和华啊,你的土明和乌陵 都在你的虔诚人那里。 你在玛撒曾试验他, 在米利巴水与他争论。
  • New International Version - About Levi he said: “Your Thummim and Urim belong to your faithful servant. You tested him at Massah; you contended with him at the waters of Meribah.
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Levi. “Your Thummim and Urim belong to your faithful servant. You tested him at Massah. You argued with him at the waters of Meribah.
  • English Standard Version - And of Levi he said, “Give to Levi your Thummim, and your Urim to your godly one, whom you tested at Massah, with whom you quarreled at the waters of Meribah;
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Levi: “O Lord, you have given your Thummim and Urim—the sacred lots— to your faithful servants the Levites. You put them to the test at Massah and struggled with them at the waters of Meribah.
  • The Message - Levi: “Let your Thummim and Urim belong to your loyal saint; The one you tested at Massah, whom you fought with at the Waters of Meribah, Who said of his father and mother, ‘I no longer recognize them.’ He turned his back on his brothers and neglected his children, Because he was guarding your sayings and watching over your Covenant. Let him teach your rules to Jacob and your Revelation to Israel, Let him keep the incense rising to your nostrils and the Whole-Burnt-Offerings on your Altar. God bless his commitment, stamp your seal of approval on what he does; Disable the loins of those who defy him, make sure we’ve heard the last from those who hate him.”
  • Christian Standard Bible - He said about Levi: Your Thummim and Urim belong to your faithful one; you tested him at Massah and contended with him at the Waters of Meribah.
  • New American Standard Bible - Of Levi he said, “Let Your Thummim and Your Urim belong to Your godly man, Whom You tested at Massah, With whom You contended at the waters of Meribah;
  • New King James Version - And of Levi he said: “Let Your Thummim and Your Urim be with Your holy one, Whom You tested at Massah, And with whom You contended at the waters of Meribah,
  • Amplified Bible - Of Levi he said, “Your Thummim and Your Urim belong to Your godly man [Aaron], Whom You tested and proved at Massah, With whom You contended at the waters of Meribah;
  • American Standard Version - And of Levi he said, Thy Thummim and thy Urim are with thy godly one, Whom thou didst prove at Massah, With whom thou didst strive at the waters of Meribah;
  • King James Version - And of Levi he said, Let thy Thummim and thy Urim be with thy holy one, whom thou didst prove at Massah, and with whom thou didst strive at the waters of Meribah;
  • New English Translation - Of Levi he said: Your Thummim and Urim belong to your godly one, whose authority you challenged at Massah, and with whom you argued at the waters of Meribah.
  • World English Bible - About Levi he said, “Your Thummim and your Urim are with your godly one, whom you proved at Massah, with whom you contended at the waters of Meribah.
  • 新標點和合本 - 論利未說: 耶和華啊,你的土明和烏陵 都在你的虔誠人那裏。 你在瑪撒曾試驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於利未,他說: 『願你的土明和烏陵都在你的虔誠人那裏 。 你在瑪撒曾考驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於利未,他說: 『願你的土明和烏陵都在你的虔誠人那裏 。 你在瑪撒曾考驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 當代譯本 - 摩西祝福利未支派說: 「耶和華啊, 求你把土明和烏陵賜給虔誠的利未人, 你曾經在瑪撒試驗他們, 在米利巴泉邊與他們爭論。
  • 聖經新譯本 - 論到利未,他說: “耶和華啊,願你的土明和烏陵屬於對你忠心的人(原文無“耶和華啊”,但因為代名詞“你”是指耶和華而不是利未,所以按文理補上,以免誤導), 就是你在瑪撒試驗過的, 在米利巴水邊與他們爭論過的。
  • 呂振中譯本 - 論 利未 是說: 『 永恆主啊 ,你的土明烏陵 都在你堅貞之士那裏; 你在 瑪撒 曾試驗他, 你對 米利巴 水的事、曾和他爭論。
  • 中文標準譯本 - 關於利未,他說: 「你的土明和烏陵屬於你的忠信者—— 你曾在瑪撒試驗他, 在米利巴水邊與他相爭。
  • 現代標點和合本 - 論利未說: 「耶和華啊,你的土明和烏陵 都在你的虔誠人那裡。 你在瑪撒曾試驗他, 在米利巴水與他爭論。
  • 文理和合譯本 - 論利未則曰、耶和華歟、爾之土明烏陵、與爾聖者偕、爾於瑪撒試之、於米利巴水與之爭、
  • 文理委辦譯本 - 其論利未則曰、願敬虔者得爾烏陵土明、 昔在馬撒、爾嘗試之、在米利巴水、爾嘗爭之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 利未 則曰、主之土明烏陵、付於敬主之虔誠人、昔在 瑪撒 、主嘗試之、在 米利巴 水、主嘗爭之、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Leví dijo: «El urim y el tumim, que son tuyos, los has dado al hombre que favoreces. Lo pusiste a prueba en Masá; en las aguas de Meribá contendiste con él.
  • 현대인의 성경 - 그는 레위 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “여호와여, 경건한 레위 지파에게 우림과 둠밈을 주소서. 주께서는 맛사에서 그들을 시험하시고 므리바 물가에서 그들의 진실함을 입증하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О Левии он сказал: – Твои Туммим и Урим принадлежат благочестивому Твоему. Ты испытал его в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Леви он сказал: – Пусть Твой священный жребий принадлежит благочестивому человеку . Ты, Вечный, испытал Леви в Массе; спорил с ним у вод Меривы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pour Lévi il dit : L’ourim et le toummim ╵appartiennent à l’homme ╵qui t’est très attaché, que tu as fait passer ╵par l’épreuve à Massa, avec qui tu as contesté ╵aux eaux de Meriba ,
  • リビングバイブル - レビ族への祝福のことば。 「ウリムとトンミム(神意を伺うための一種のくじ)を、敬虔なレビ族にお与えください。 マサとメリバでの試練の時にも、
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Levi disse: “O teu Urim e o teu Tumim pertencem ao homem a quem favoreceste. Tu o provaste em Massá ; disputaste com ele junto às águas de Meribá .
  • Hoffnung für alle - Über den Stamm Levi sagte Mose: »Sie haben die heiligen Lose , weil sie dir, Herr, treu geblieben sind. Du hast sie in Massa herausgefordert und in Meriba auf die Probe gestellt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าเลวีว่า “อูริมและทูมมิมของพระองค์ อยู่กับผู้ที่พระองค์ทรงโปรดปราน พระองค์ทรงทดสอบเขาที่มัสสาห์ พระองค์ทรงต่อสู้กับเขาที่ห้วงน้ำเมรีบาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​เผ่า​เลวี​ว่า “ให้​ทูมมิม​และ​อูริม​ของ​พระ​องค์ แก่​เลวี​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ที่​พระ​องค์​ได้​ทดสอบ​ที่​มัสสาห์ ที่​พระ​องค์​ได้​ต่อสู้​ด้วย​ที่​แหล่ง​น้ำ​เมรีบาห์
  • Dân Số Ký 27:21 - Giô-suê sẽ tham khảo với Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để biết các quyết định của Chúa Hằng Hữu (nhờ bảng U-rim). Người và toàn dân sẽ tuân theo chỉ thị của Chúa Hằng Hữu trong mọi việc.”
  • Thi Thiên 81:7 - Trong gian truân các con kêu cầu, Ta đã giải cứu; Ta đáp lời từ trong mây vang tiếng sấm và Ta thử các con tại suối Mê-ri-ba.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Xuất Ai Cập 28:36 - Làm một thẻ bằng vàng ròng và khắc trên thẻ theo lối khắc con dấu như sau: ‘Thánh cho Chúa Hằng Hữu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • E-xơ-ra 2:63 - Các nhà lãnh đạo cấm họ không được hưởng phần ăn thánh, vì các nhà lãnh đạo muốn chờ đến lúc cầu hỏi Chúa Hằng Hữu bằng cách dùng U-rim và Thu-mim để xem họ có thuộc dòng họ thầy tế lễ không.
  • Nê-hê-mi 7:65 - vì vị tổng trấn muốn chờ đến khi có một thầy tế lễ có thể dùng U-rim và Thu-mim để cầu hỏi Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 28:6 - Vua cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp dù dưới hình thức báo mộng, dùng bảng U-rim, hay qua các tiên tri.
  • Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Lê-vi Ký 8:8 - Môi-se cũng đeo bảng đeo ngực vào cho A-rôn, đặt U-rim và Thu-mim vào trong bảng đeo ngực,
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 28:30 - Phải gắn U-rim và Thu-mim vào bảng đeo ngực, để A-rôn đeo trước ngực mình mỗi khi vào Nơi Thánh, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vậy, A-rôn sẽ luôn luôn mang công lý cho người Ít-ra-ên mỗi khi vào cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 17:7 - Ông đặt tên chỗ ấy là Ma-sa và Mê-ri-ba, vì tại nơi này người Ít-ra-ên đã thử Chúa khi họ nói: “Xem thử Chúa Hằng Hữu có ở với chúng ta không?” Và cũng chính tại đó, họ đã cãi nhau với ông.
圣经
资源
计划
奉献