Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • 新标点和合本 - 我只得死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我只好死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我只好死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 当代译本 - 我将死在约旦河这边,过不了约旦河。但你们必过去得到那片佳美之地。
  • 圣经新译本 - 我只有死在此地,不得过约旦河;你们却可以过去,取得那美地作产业。
  • 中文标准译本 - 因此我将死在这地,不能过约旦河了,而你们即将过去,占有那美地。
  • 现代标点和合本 - 我只得死在这地,不能过约旦河,但你们必过去得那美地。
  • 和合本(拼音版) - 我只得死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • New International Version - I will die in this land; I will not cross the Jordan; but you are about to cross over and take possession of that good land.
  • New International Reader's Version - I’ll die here in this land. I won’t go across the Jordan. But you are about to cross over it. You will take that good land as your own.
  • English Standard Version - For I must die in this land; I must not go over the Jordan. But you shall go over and take possession of that good land.
  • New Living Translation - You will cross the Jordan to occupy the land, but I will not. Instead, I will die here on the east side of the river.
  • Christian Standard Bible - I won’t be crossing the Jordan because I am going to die in this land. But you are about to cross over and take possession of this good land.
  • New American Standard Bible - For I am going to die in this land; I am not crossing the Jordan, but you are going to cross, and you will take possession of this good land.
  • New King James Version - But I must die in this land, I must not cross over the Jordan; but you shall cross over and possess that good land.
  • Amplified Bible - For I am going to die in this land, I am not going to cross the Jordan, but you shall cross over and take possession of this good land.
  • American Standard Version - but I must die in this land, I must not go over the Jordan; but ye shall go over, and possess that good land.
  • King James Version - But I must die in this land, I must not go over Jordan: but ye shall go over, and possess that good land.
  • New English Translation - So I must die here in this land; I will not cross the Jordan. But you are going over and will possess that good land.
  • World English Bible - but I must die in this land. I must not go over the Jordan, but you shall go over and possess that good land.
  • 新標點和合本 - 我只得死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我只好死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我只好死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 當代譯本 - 我將死在約旦河這邊,過不了約旦河。但你們必過去得到那片佳美之地。
  • 聖經新譯本 - 我只有死在此地,不得過約旦河;你們卻可以過去,取得那美地作產業。
  • 呂振中譯本 - 我呢、我只得死在此地,不得過 約但 河;你們倒可以過去、取得那美好之地以為業。
  • 中文標準譯本 - 因此我將死在這地,不能過約旦河了,而你們即將過去,占有那美地。
  • 現代標點和合本 - 我只得死在這地,不能過約旦河,但你們必過去得那美地。
  • 文理和合譯本 - 我必死於此、不得渡約但、惟爾其濟、得彼沃土、
  • 文理委辦譯本 - 我必終於此、弗克濟河、惟爾其渡、據有斯地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必死於此地、不得渡 約但 、惟爾必渡、得其美地為業、
  • Nueva Versión Internacional - Yo moriré en esta tierra sin haber cruzado el Jordán, pero ustedes sí lo cruzarán y tomarán posesión de esa buena tierra.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 땅에서 죽고 요단강을 건너가지 못할 것이지만 여러분은 좋은 땅을 소유하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан; но вы перейдете и завладеете благодатной землей.
  • Восточный перевод - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je vais mourir dans cet endroit-ci sans passer le Jourdain, mais vous, vous le franchirez et vous prendrez possession de ce bon pays.
  • Nova Versão Internacional - Eu morrerei nesta terra; não atravessarei o Jordão. Mas vocês atravessarão e tomarão posse daquela boa terra.
  • Hoffnung für alle - Ich werde also hier in diesem Land sterben und den Jordan nicht überschreiten. Ihr aber geht hinüber und nehmt das gute Land dort ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะต้องตายในดินแดนฟากนี้ จะไม่ได้ข้ามแม่น้ำจอร์แดนไป ส่วนท่านจะข้ามไปยึดครองดินแดนอันอุดมสมบูรณ์นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ต้อง​ตาย​ใน​ดิน​แดน​นี้ เรา​จะ​ต้อง​ไม่​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไป แต่​ท่าน​จะ​เป็น​ผู้​ข้าม และ​ยึด​ครอง​แผ่นดิน​อัน​อุดม​นั้น
交叉引用
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • 新标点和合本 - 我只得死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我只好死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我只好死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • 当代译本 - 我将死在约旦河这边,过不了约旦河。但你们必过去得到那片佳美之地。
  • 圣经新译本 - 我只有死在此地,不得过约旦河;你们却可以过去,取得那美地作产业。
  • 中文标准译本 - 因此我将死在这地,不能过约旦河了,而你们即将过去,占有那美地。
  • 现代标点和合本 - 我只得死在这地,不能过约旦河,但你们必过去得那美地。
  • 和合本(拼音版) - 我只得死在这地,不能过约旦河;但你们必过去得那美地。
  • New International Version - I will die in this land; I will not cross the Jordan; but you are about to cross over and take possession of that good land.
  • New International Reader's Version - I’ll die here in this land. I won’t go across the Jordan. But you are about to cross over it. You will take that good land as your own.
  • English Standard Version - For I must die in this land; I must not go over the Jordan. But you shall go over and take possession of that good land.
  • New Living Translation - You will cross the Jordan to occupy the land, but I will not. Instead, I will die here on the east side of the river.
  • Christian Standard Bible - I won’t be crossing the Jordan because I am going to die in this land. But you are about to cross over and take possession of this good land.
  • New American Standard Bible - For I am going to die in this land; I am not crossing the Jordan, but you are going to cross, and you will take possession of this good land.
  • New King James Version - But I must die in this land, I must not cross over the Jordan; but you shall cross over and possess that good land.
  • Amplified Bible - For I am going to die in this land, I am not going to cross the Jordan, but you shall cross over and take possession of this good land.
  • American Standard Version - but I must die in this land, I must not go over the Jordan; but ye shall go over, and possess that good land.
  • King James Version - But I must die in this land, I must not go over Jordan: but ye shall go over, and possess that good land.
  • New English Translation - So I must die here in this land; I will not cross the Jordan. But you are going over and will possess that good land.
  • World English Bible - but I must die in this land. I must not go over the Jordan, but you shall go over and possess that good land.
  • 新標點和合本 - 我只得死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我只好死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我只好死在這地,不能過約旦河;但你們必過去得那美地。
  • 當代譯本 - 我將死在約旦河這邊,過不了約旦河。但你們必過去得到那片佳美之地。
  • 聖經新譯本 - 我只有死在此地,不得過約旦河;你們卻可以過去,取得那美地作產業。
  • 呂振中譯本 - 我呢、我只得死在此地,不得過 約但 河;你們倒可以過去、取得那美好之地以為業。
  • 中文標準譯本 - 因此我將死在這地,不能過約旦河了,而你們即將過去,占有那美地。
  • 現代標點和合本 - 我只得死在這地,不能過約旦河,但你們必過去得那美地。
  • 文理和合譯本 - 我必死於此、不得渡約但、惟爾其濟、得彼沃土、
  • 文理委辦譯本 - 我必終於此、弗克濟河、惟爾其渡、據有斯地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必死於此地、不得渡 約但 、惟爾必渡、得其美地為業、
  • Nueva Versión Internacional - Yo moriré en esta tierra sin haber cruzado el Jordán, pero ustedes sí lo cruzarán y tomarán posesión de esa buena tierra.
  • 현대인의 성경 - 나는 이 땅에서 죽고 요단강을 건너가지 못할 것이지만 여러분은 좋은 땅을 소유하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан; но вы перейдете и завладеете благодатной землей.
  • Восточный перевод - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умру в этой земле; я не перейду через Иордан, но вы перейдёте и завладеете благодатной землёй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je vais mourir dans cet endroit-ci sans passer le Jourdain, mais vous, vous le franchirez et vous prendrez possession de ce bon pays.
  • Nova Versão Internacional - Eu morrerei nesta terra; não atravessarei o Jordão. Mas vocês atravessarão e tomarão posse daquela boa terra.
  • Hoffnung für alle - Ich werde also hier in diesem Land sterben und den Jordan nicht überschreiten. Ihr aber geht hinüber und nehmt das gute Land dort ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะต้องตายในดินแดนฟากนี้ จะไม่ได้ข้ามแม่น้ำจอร์แดนไป ส่วนท่านจะข้ามไปยึดครองดินแดนอันอุดมสมบูรณ์นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ต้อง​ตาย​ใน​ดิน​แดน​นี้ เรา​จะ​ต้อง​ไม่​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไป แต่​ท่าน​จะ​เป็น​ผู้​ข้าม และ​ยึด​ครอง​แผ่นดิน​อัน​อุดม​นั้น
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
圣经
资源
计划
奉献