Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • 新标点和合本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亚嫩谷旁的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山,
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亚嫩谷旁的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山,
  • 当代译本 - 其国土从亚嫩谷边的亚罗珥一直到西云山,即黑门山,
  • 圣经新译本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,西云山就是黑门山;
  • 中文标准译本 - 从亚嫩溪谷边的亚罗珥,直到西翁山,就是黑门山;
  • 现代标点和合本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥直到西云山,就是黑门山,
  • 和合本(拼音版) - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山。
  • New International Version - This land extended from Aroer on the rim of the Arnon Gorge to Mount Sirion (that is, Hermon),
  • New International Reader's Version - Their land reached from Aroer on the rim of the Arnon River valley to Mount Hermon.
  • English Standard Version - from Aroer, which is on the edge of the Valley of the Arnon, as far as Mount Sirion (that is, Hermon),
  • New Living Translation - So Israel conquered the entire area from Aroer at the edge of the Arnon Gorge all the way to Mount Sirion, also called Mount Hermon.
  • Christian Standard Bible - from Aroer on the rim of the Arnon Valley as far as Mount Sion (that is, Hermon)
  • New American Standard Bible - from Aroer, which is on the edge of the Valley of Arnon, even as far as Mount Sion (that is, Hermon),
  • New King James Version - from Aroer, which is on the bank of the River Arnon, even to Mount Sion (that is, Hermon),
  • Amplified Bible - from Aroer, which is on the edge of the valley of the [river] Arnon, as far as Mount Sion (that is, Hermon),
  • American Standard Version - from Aroer, which is on the edge of the valley of the Arnon, even unto mount Sion (the same is Hermon),
  • King James Version - From Aroer, which is by the bank of the river Arnon, even unto mount Sion, which is Hermon,
  • New English Translation - Their territory extended from Aroer at the edge of the Arnon valley as far as Mount Siyon – that is, Hermon –
  • World English Bible - from Aroer, which is on the edge of the valley of the Arnon, even to Mount Sion (also called Hermon),
  • 新標點和合本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亞嫩谷旁的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亞嫩谷旁的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山,
  • 當代譯本 - 其國土從亞嫩谷邊的亞羅珥一直到西雲山,即黑門山,
  • 聖經新譯本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥,直到西雲山,西雲山就是黑門山;
  • 呂振中譯本 - 從 亞嫩 谿谷邊的 亞羅珥 直到 西連 山、就是 黑門山 ;
  • 中文標準譯本 - 從亞嫩溪谷邊的亞羅珥,直到西翁山,就是黑門山;
  • 現代標點和合本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥直到西雲山,就是黑門山,
  • 文理和合譯本 - 其地自亞嫩谷濱之亞羅珥、至西雲山、即黑門山、
  • 文理委辦譯本 - 自濱亞嫩溪之亞羅耳至西雲山即黑門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自 亞嫩 溪濱之 亞羅珥 至 西雲 山、即 黑門 山、
  • Nueva Versión Internacional - Este territorio se extendía desde Aroer, a la orilla del arroyo Arnón, hasta el monte Sirión, es decir, el monte Hermón.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 점령한 땅은 아르논 계곡 변두리의 아로엘에서부터 헤르몬산이라고도 부르는 시온산까지,
  • Новый Русский Перевод - Эта земля простиралась от Ароера на берегу реки Арнона до горы Сион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël occupa tout le pays qui s’étendait depuis Aroër sur la falaise qui domine le torrent de l’Arnon jusqu’à la montagne de Syôn, c’est-à-dire l’Hermon,
  • リビングバイブル - こうして、アルノン渓谷沿いの町アロエルからシーオン山、またの名をヘルモン山に至る全地域、
  • Nova Versão Internacional - Essa terra estendia-se desde Aroer, na margem do ribeiro do Arnom, até o monte Siom , isto é, o Hermom,
  • Hoffnung für alle - Es reichte von der Stadt Aroër am Ufer des Arnon im Süden bis zum Berg Sihon, dem Hermon, im Norden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนนี้เริ่มจากอาโรเออร์ตรงริมโกรกธารอารโนนจดภูเขาสีรีออน (คือเฮอร์โมน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับ​จาก​เมือง​อาโรเออร์​ซึ่ง​อยู่​ที่​ชาย​ลุ่มน้ำ​อาร์โนน​จน​จรด​ภูเขา​สีรีออน (คือ​เฮอร์โมน)
交叉引用
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • 新标点和合本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从亚嫩谷旁的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山,
  • 和合本2010(神版-简体) - 从亚嫩谷旁的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山,
  • 当代译本 - 其国土从亚嫩谷边的亚罗珥一直到西云山,即黑门山,
  • 圣经新译本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,西云山就是黑门山;
  • 中文标准译本 - 从亚嫩溪谷边的亚罗珥,直到西翁山,就是黑门山;
  • 现代标点和合本 - 从亚嫩谷边的亚罗珥直到西云山,就是黑门山,
  • 和合本(拼音版) - 从亚嫩谷边的亚罗珥,直到西云山,就是黑门山。
  • New International Version - This land extended from Aroer on the rim of the Arnon Gorge to Mount Sirion (that is, Hermon),
  • New International Reader's Version - Their land reached from Aroer on the rim of the Arnon River valley to Mount Hermon.
  • English Standard Version - from Aroer, which is on the edge of the Valley of the Arnon, as far as Mount Sirion (that is, Hermon),
  • New Living Translation - So Israel conquered the entire area from Aroer at the edge of the Arnon Gorge all the way to Mount Sirion, also called Mount Hermon.
  • Christian Standard Bible - from Aroer on the rim of the Arnon Valley as far as Mount Sion (that is, Hermon)
  • New American Standard Bible - from Aroer, which is on the edge of the Valley of Arnon, even as far as Mount Sion (that is, Hermon),
  • New King James Version - from Aroer, which is on the bank of the River Arnon, even to Mount Sion (that is, Hermon),
  • Amplified Bible - from Aroer, which is on the edge of the valley of the [river] Arnon, as far as Mount Sion (that is, Hermon),
  • American Standard Version - from Aroer, which is on the edge of the valley of the Arnon, even unto mount Sion (the same is Hermon),
  • King James Version - From Aroer, which is by the bank of the river Arnon, even unto mount Sion, which is Hermon,
  • New English Translation - Their territory extended from Aroer at the edge of the Arnon valley as far as Mount Siyon – that is, Hermon –
  • World English Bible - from Aroer, which is on the edge of the valley of the Arnon, even to Mount Sion (also called Hermon),
  • 新標點和合本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從亞嫩谷旁的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從亞嫩谷旁的亞羅珥,直到西雲山,就是黑門山,
  • 當代譯本 - 其國土從亞嫩谷邊的亞羅珥一直到西雲山,即黑門山,
  • 聖經新譯本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥,直到西雲山,西雲山就是黑門山;
  • 呂振中譯本 - 從 亞嫩 谿谷邊的 亞羅珥 直到 西連 山、就是 黑門山 ;
  • 中文標準譯本 - 從亞嫩溪谷邊的亞羅珥,直到西翁山,就是黑門山;
  • 現代標點和合本 - 從亞嫩谷邊的亞羅珥直到西雲山,就是黑門山,
  • 文理和合譯本 - 其地自亞嫩谷濱之亞羅珥、至西雲山、即黑門山、
  • 文理委辦譯本 - 自濱亞嫩溪之亞羅耳至西雲山即黑門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自 亞嫩 溪濱之 亞羅珥 至 西雲 山、即 黑門 山、
  • Nueva Versión Internacional - Este territorio se extendía desde Aroer, a la orilla del arroyo Arnón, hasta el monte Sirión, es decir, el monte Hermón.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 점령한 땅은 아르논 계곡 변두리의 아로엘에서부터 헤르몬산이라고도 부르는 시온산까지,
  • Новый Русский Перевод - Эта земля простиралась от Ароера на берегу реки Арнона до горы Сион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эта земля простиралась от города Ароера на берегу реки Арнон до горы Сирион (то есть Хермон),
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël occupa tout le pays qui s’étendait depuis Aroër sur la falaise qui domine le torrent de l’Arnon jusqu’à la montagne de Syôn, c’est-à-dire l’Hermon,
  • リビングバイブル - こうして、アルノン渓谷沿いの町アロエルからシーオン山、またの名をヘルモン山に至る全地域、
  • Nova Versão Internacional - Essa terra estendia-se desde Aroer, na margem do ribeiro do Arnom, até o monte Siom , isto é, o Hermom,
  • Hoffnung für alle - Es reichte von der Stadt Aroër am Ufer des Arnon im Süden bis zum Berg Sihon, dem Hermon, im Norden
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนนี้เริ่มจากอาโรเออร์ตรงริมโกรกธารอารโนนจดภูเขาสีรีออน (คือเฮอร์โมน)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นับ​จาก​เมือง​อาโรเออร์​ซึ่ง​อยู่​ที่​ชาย​ลุ่มน้ำ​อาร์โนน​จน​จรด​ภูเขา​สีรีออน (คือ​เฮอร์โมน)
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
圣经
资源
计划
奉献