Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • 新标点和合本 - “以色列啊,你要听!耶和华我们 神是独一的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列啊,你要听!耶和华—我们的上帝是独一的主 。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列啊,你要听!耶和华—我们的 神是独一的主 。
  • 当代译本 - 听啊,以色列人,耶和华是我们的上帝,耶和华是独一的。
  • 圣经新译本 - “以色列啊,你要听,耶和华我们的 神是独一的耶和华;
  • 中文标准译本 - 以色列啊,你要听:耶和华是我们的神,耶和华是唯一的!
  • 现代标点和合本 - “以色列啊,你要听!耶和华我们神是独一的主。
  • 和合本(拼音版) - “以色列啊,你要听!耶和华我们上帝是独一的主。
  • New International Version - Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New International Reader's Version - Israel, listen to me. The Lord is our God. The Lord is the one and only God.
  • English Standard Version - “Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New Living Translation - “Listen, O Israel! The Lord is our God, the Lord alone.
  • The Message - Attention, Israel! God, our God! God the one and only!
  • Christian Standard Bible - “Listen, Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New American Standard Bible - “Hear, Israel! The Lord is our God, the Lord is one!
  • New King James Version - “Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one!
  • Amplified Bible - “Hear, O Israel! The Lord is our God, the Lord is one [the only God]!
  • American Standard Version - Hear, O Israel: Jehovah our God is one Jehovah:
  • King James Version - Hear, O Israel: The Lord our God is one Lord:
  • New English Translation - Listen, Israel: The Lord is our God, the Lord is one!
  • World English Bible - Hear, Israel: Yahweh is our God. Yahweh is one.
  • 新標點和合本 - 「以色列啊,你要聽!耶和華-我們神是獨一的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列啊,你要聽!耶和華-我們的上帝是獨一的主 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列啊,你要聽!耶和華—我們的 神是獨一的主 。
  • 當代譯本 - 聽啊,以色列人,耶和華是我們的上帝,耶和華是獨一的。
  • 聖經新譯本 - “以色列啊,你要聽,耶和華我們的 神是獨一的耶和華;
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 啊,你要聽:永恆主我們的上帝是獨一無二的永恆主;
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,你要聽:耶和華是我們的神,耶和華是唯一的!
  • 現代標點和合本 - 「以色列啊,你要聽!耶和華我們神是獨一的主。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾其聽之、我上帝耶和華、惟一而已、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、聽之哉、爾之上帝耶和華惟一而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人聽之哉、主我之天主獨一無二之主、
  • Nueva Versión Internacional - »Escucha, Israel: El Señor nuestro Dios es el único Señor.
  • 현대인의 성경 - “여러분, 잘 들으십시오. 우리 하나님 여호와는 단 한 분밖에 없는 여호와이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, Израиль! Господь наш Бог, – единый Господь .
  • Восточный перевод - Слушай, Исраил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, Исраил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, Исроил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute, Israël, l’Eternel est notre Dieu, l’Eternel seul .
  • リビングバイブル - いいですか、私たちの神は主おひとりです。
  • Nova Versão Internacional - “Ouça, ó Israel: O Senhor, o nosso Deus, é o único Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hört, ihr Israeliten! Der Herr ist unser Gott, der Herr allein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ยจงฟังเถิด พระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา พระยาห์เวห์ทรงเป็นหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เถิด อิสราเอล​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แต่​เพียง​ผู้​เดียว
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:5 - Khi các cận thần của Vua Ê-xê-chia sai đến gặp Y-sai,
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
  • 新标点和合本 - “以色列啊,你要听!耶和华我们 神是独一的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列啊,你要听!耶和华—我们的上帝是独一的主 。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列啊,你要听!耶和华—我们的 神是独一的主 。
  • 当代译本 - 听啊,以色列人,耶和华是我们的上帝,耶和华是独一的。
  • 圣经新译本 - “以色列啊,你要听,耶和华我们的 神是独一的耶和华;
  • 中文标准译本 - 以色列啊,你要听:耶和华是我们的神,耶和华是唯一的!
  • 现代标点和合本 - “以色列啊,你要听!耶和华我们神是独一的主。
  • 和合本(拼音版) - “以色列啊,你要听!耶和华我们上帝是独一的主。
  • New International Version - Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New International Reader's Version - Israel, listen to me. The Lord is our God. The Lord is the one and only God.
  • English Standard Version - “Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New Living Translation - “Listen, O Israel! The Lord is our God, the Lord alone.
  • The Message - Attention, Israel! God, our God! God the one and only!
  • Christian Standard Bible - “Listen, Israel: The Lord our God, the Lord is one.
  • New American Standard Bible - “Hear, Israel! The Lord is our God, the Lord is one!
  • New King James Version - “Hear, O Israel: The Lord our God, the Lord is one!
  • Amplified Bible - “Hear, O Israel! The Lord is our God, the Lord is one [the only God]!
  • American Standard Version - Hear, O Israel: Jehovah our God is one Jehovah:
  • King James Version - Hear, O Israel: The Lord our God is one Lord:
  • New English Translation - Listen, Israel: The Lord is our God, the Lord is one!
  • World English Bible - Hear, Israel: Yahweh is our God. Yahweh is one.
  • 新標點和合本 - 「以色列啊,你要聽!耶和華-我們神是獨一的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列啊,你要聽!耶和華-我們的上帝是獨一的主 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列啊,你要聽!耶和華—我們的 神是獨一的主 。
  • 當代譯本 - 聽啊,以色列人,耶和華是我們的上帝,耶和華是獨一的。
  • 聖經新譯本 - “以色列啊,你要聽,耶和華我們的 神是獨一的耶和華;
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 啊,你要聽:永恆主我們的上帝是獨一無二的永恆主;
  • 中文標準譯本 - 以色列啊,你要聽:耶和華是我們的神,耶和華是唯一的!
  • 現代標點和合本 - 「以色列啊,你要聽!耶和華我們神是獨一的主。
  • 文理和合譯本 - 以色列歟、爾其聽之、我上帝耶和華、惟一而已、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、聽之哉、爾之上帝耶和華惟一而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人聽之哉、主我之天主獨一無二之主、
  • Nueva Versión Internacional - »Escucha, Israel: El Señor nuestro Dios es el único Señor.
  • 현대인의 성경 - “여러분, 잘 들으십시오. 우리 하나님 여호와는 단 한 분밖에 없는 여호와이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Слушай, Израиль! Господь наш Бог, – единый Господь .
  • Восточный перевод - Слушай, Исраил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушай, Исраил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушай, Исроил! Вечный – наш Бог, Вечный – един .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute, Israël, l’Eternel est notre Dieu, l’Eternel seul .
  • リビングバイブル - いいですか、私たちの神は主おひとりです。
  • Nova Versão Internacional - “Ouça, ó Israel: O Senhor, o nosso Deus, é o único Senhor.
  • Hoffnung für alle - Hört, ihr Israeliten! Der Herr ist unser Gott, der Herr allein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ยจงฟังเถิด พระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา พระยาห์เวห์ทรงเป็นหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ฟัง​เถิด อิสราเอล​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แต่​เพียง​ผู้​เดียว
  • 2 Các Vua 19:5 - Khi các cận thần của Vua Ê-xê-chia sai đến gặp Y-sai,
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Y-sai 45:6 - để khắp đất từ đông sang tây, sẽ biết rằng không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng nào khác.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
  • Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
圣经
资源
计划
奉献