Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华爱你们,又因要遵守他向你们列祖所起的誓,耶和华就用大能的手领你们出来,救赎你脱离为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华爱你们,又因要遵守他向你们列祖所起的誓,耶和华就用大能的手领你们出来,救赎你脱离为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 当代译本 - 而是因为祂爱你们,遵守祂向你们祖先所起的誓。因此,祂用大能的手把你们从受奴役之地领出来,从埃及王法老手中救赎了你们。
  • 圣经新译本 - 而是因为耶和华对你们的爱,又因为他遵守他向你们的列祖所起的誓,他才用大能的手把你们领出来,把你们从为奴之家,从埃及王法老的手里拯救出来。
  • 中文标准译本 - 而是因为耶和华对你们的爱,因他信守向你们祖先所起的誓。因此耶和华用大能的手把你们领了出来,救赎你们脱离那为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 现代标点和合本 - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • 和合本(拼音版) - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • New International Version - But it was because the Lord loved you and kept the oath he swore to your ancestors that he brought you out with a mighty hand and redeemed you from the land of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • New International Reader's Version - The Lord chose you because he loved you. He wanted to keep the promise he had made to your people of long ago. That’s why he used his mighty hand to bring you out of Egypt. He bought you back from the land where you were slaves. He set you free from the power of Pharaoh, the king of Egypt.
  • English Standard Version - but it is because the Lord loves you and is keeping the oath that he swore to your fathers, that the Lord has brought you out with a mighty hand and redeemed you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New Living Translation - Rather, it was simply that the Lord loves you, and he was keeping the oath he had sworn to your ancestors. That is why the Lord rescued you with such a strong hand from your slavery and from the oppressive hand of Pharaoh, king of Egypt.
  • Christian Standard Bible - But because the Lord loved you and kept the oath he swore to your ancestors, he brought you out with a strong hand and redeemed you from the place of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • New American Standard Bible - but because the Lord loved you and kept the oath which He swore to your forefathers, the Lord brought you out by a mighty hand and redeemed you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New King James Version - but because the Lord loves you, and because He would keep the oath which He swore to your fathers, the Lord has brought you out with a mighty hand, and redeemed you from the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • Amplified Bible - But because the Lord loves you and is keeping the oath which He swore to your fathers, the Lord has brought you out with a mighty hand and redeemed (bought) you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • American Standard Version - but because Jehovah loveth you, and because he would keep the oath which he sware unto your fathers, hath Jehovah brought you out with a mighty hand, and redeemed you out of the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • King James Version - But because the Lord loved you, and because he would keep the oath which he had sworn unto your fathers, hath the Lord brought you out with a mighty hand, and redeemed you out of the house of bondmen, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New English Translation - Rather it is because of his love for you and his faithfulness to the promise he solemnly vowed to your ancestors that the Lord brought you out with great power, redeeming you from the place of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • World English Bible - but because Yahweh loves you, and because he desires to keep the oath which he swore to your fathers, Yahweh has brought you out with a mighty hand and redeemed you out of the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • 新標點和合本 - 只因耶和華愛你們,又因要守他向你們列祖所起的誓,就用大能的手領你們出來,從為奴之家救贖你們脫離埃及王法老的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華愛你們,又因要遵守他向你們列祖所起的誓,耶和華就用大能的手領你們出來,救贖你脫離為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華愛你們,又因要遵守他向你們列祖所起的誓,耶和華就用大能的手領你們出來,救贖你脫離為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 當代譯本 - 而是因為祂愛你們,遵守祂向你們祖先所起的誓。因此,祂用大能的手把你們從受奴役之地領出來,從埃及王法老手中救贖了你們。
  • 聖經新譯本 - 而是因為耶和華對你們的愛,又因為他遵守他向你們的列祖所起的誓,他才用大能的手把你們領出來,把你們從為奴之家,從埃及王法老的手裡拯救出來。
  • 呂振中譯本 - 乃是因為永恆主愛你們,他是在守着他向你們列祖所起的誓,他才用大力的手把你們領出來,把你 們 從為奴之家贖救出來、脫離 埃及 王 法老 的手。
  • 中文標準譯本 - 而是因為耶和華對你們的愛,因他信守向你們祖先所起的誓。因此耶和華用大能的手把你們領了出來,救贖你們脫離那為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 現代標點和合本 - 只因耶和華愛你們,又因要守他向你們列祖所起的誓,就用大能的手領你們出來,從為奴之家救贖你們脫離埃及王法老的手。
  • 文理和合譯本 - 惟因耶和華悅爾、欲踐所誓爾祖之言、以大能手導爾出、贖爾於奴隸之室、拯爾於埃及王法老之手、
  • 文理委辦譯本 - 乃為疇昔發誓、許爾祖宗、亦為悅爾、故施其大能、導爾出埃及、拯爾於法老、脫爾於賤役、以踐其前言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃因主眷愛爾、又因主欲踐向爾列祖所發之誓、故施展大能導爾出、贖爾於為奴之地、救爾於 伊及 王 法老 之手、
  • Nueva Versión Internacional - Lo hizo porque te ama y quería cumplir su juramento a tus antepasados; por eso te rescató del poder del faraón, el rey de Egipto, y te sacó de la esclavitud con gran despliegue de fuerza.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 다만 여러분을 사랑하시고 여러분의 조상들에게 하신 약속을 지키기 위해서 큰 능력과 놀라운 기적으로 이집트 왕 바로의 노예 생활에서 여러분을 구출해 내신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - а потому, что любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим отцам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est parce que l’Eternel vous aime et parce qu’il veut accomplir ce qu’il a promis par serment à vos ancêtres , c’est pour cela qu’il vous a arrachés avec puissance au pouvoir du pharaon, roi d’Egypte, et qu’il vous a libérés de l’esclavage.
  • リビングバイブル - にもかかわらず、主はあなたがたを愛し、先祖への約束を果たされるのです。ただそのためにこそ、驚くべきみわざを行い、エジプトの奴隷だったあなたがたを助け出してくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas foi porque o Senhor os amou e por causa do juramento que fez aos seus antepassados. Por isso ele os tirou com mão poderosa e os redimiu da terra da escravidão, do poder do faraó, rei do Egito.
  • Hoffnung für alle - Nein, aus Liebe hat er sich euch zugewandt und weil er das Versprechen halten wollte, das er euren Vorfahren gegeben hat. Darum hat er euch mit starker Hand aus der Sklaverei in Ägypten herausgeholt, er hat euch aus der Gewalt des Pharaos, des Königs von Ägypten, erlöst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักท่านและทรงรักษาคำปฏิญาณที่ให้ไว้กับบรรพบุรุษของท่าน พระองค์จึงทรงนำท่านออกมาด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์ และทรงไถ่ท่านออกจากแดนทาส จากอำนาจของฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ท่าน และ​พระ​องค์​รักษา​สัญญา​ที่​ได้​ปฏิญาณ​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน จึง​นำ​ท่าน​ออก​มา​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่งใหญ่ ให้​ท่าน​หลุดพ้น​จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส จาก​มือ​ของ​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Xuất Ai Cập 12:41 - Đúng vào ngày cuối của năm thứ 430, toàn thể quân đội của Chúa Hằng Hữu bắt đầu rời Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:42 - Vào đêm ấy, chính Chúa Hằng Hữu đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi Ai Cập. Vậy mỗi năm cứ đến đêm này, người Ít-ra-ên tổ chức lễ tri ân Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:15 - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华爱你们,又因要遵守他向你们列祖所起的誓,耶和华就用大能的手领你们出来,救赎你脱离为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华爱你们,又因要遵守他向你们列祖所起的誓,耶和华就用大能的手领你们出来,救赎你脱离为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 当代译本 - 而是因为祂爱你们,遵守祂向你们祖先所起的誓。因此,祂用大能的手把你们从受奴役之地领出来,从埃及王法老手中救赎了你们。
  • 圣经新译本 - 而是因为耶和华对你们的爱,又因为他遵守他向你们的列祖所起的誓,他才用大能的手把你们领出来,把你们从为奴之家,从埃及王法老的手里拯救出来。
  • 中文标准译本 - 而是因为耶和华对你们的爱,因他信守向你们祖先所起的誓。因此耶和华用大能的手把你们领了出来,救赎你们脱离那为奴之家,脱离埃及王法老的手。
  • 现代标点和合本 - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • 和合本(拼音版) - 只因耶和华爱你们,又因要守他向你们列祖所起的誓,就用大能的手领你们出来,从为奴之家救赎你们脱离埃及王法老的手。
  • New International Version - But it was because the Lord loved you and kept the oath he swore to your ancestors that he brought you out with a mighty hand and redeemed you from the land of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • New International Reader's Version - The Lord chose you because he loved you. He wanted to keep the promise he had made to your people of long ago. That’s why he used his mighty hand to bring you out of Egypt. He bought you back from the land where you were slaves. He set you free from the power of Pharaoh, the king of Egypt.
  • English Standard Version - but it is because the Lord loves you and is keeping the oath that he swore to your fathers, that the Lord has brought you out with a mighty hand and redeemed you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New Living Translation - Rather, it was simply that the Lord loves you, and he was keeping the oath he had sworn to your ancestors. That is why the Lord rescued you with such a strong hand from your slavery and from the oppressive hand of Pharaoh, king of Egypt.
  • Christian Standard Bible - But because the Lord loved you and kept the oath he swore to your ancestors, he brought you out with a strong hand and redeemed you from the place of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • New American Standard Bible - but because the Lord loved you and kept the oath which He swore to your forefathers, the Lord brought you out by a mighty hand and redeemed you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New King James Version - but because the Lord loves you, and because He would keep the oath which He swore to your fathers, the Lord has brought you out with a mighty hand, and redeemed you from the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • Amplified Bible - But because the Lord loves you and is keeping the oath which He swore to your fathers, the Lord has brought you out with a mighty hand and redeemed (bought) you from the house of slavery, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • American Standard Version - but because Jehovah loveth you, and because he would keep the oath which he sware unto your fathers, hath Jehovah brought you out with a mighty hand, and redeemed you out of the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • King James Version - But because the Lord loved you, and because he would keep the oath which he had sworn unto your fathers, hath the Lord brought you out with a mighty hand, and redeemed you out of the house of bondmen, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • New English Translation - Rather it is because of his love for you and his faithfulness to the promise he solemnly vowed to your ancestors that the Lord brought you out with great power, redeeming you from the place of slavery, from the power of Pharaoh king of Egypt.
  • World English Bible - but because Yahweh loves you, and because he desires to keep the oath which he swore to your fathers, Yahweh has brought you out with a mighty hand and redeemed you out of the house of bondage, from the hand of Pharaoh king of Egypt.
  • 新標點和合本 - 只因耶和華愛你們,又因要守他向你們列祖所起的誓,就用大能的手領你們出來,從為奴之家救贖你們脫離埃及王法老的手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華愛你們,又因要遵守他向你們列祖所起的誓,耶和華就用大能的手領你們出來,救贖你脫離為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華愛你們,又因要遵守他向你們列祖所起的誓,耶和華就用大能的手領你們出來,救贖你脫離為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 當代譯本 - 而是因為祂愛你們,遵守祂向你們祖先所起的誓。因此,祂用大能的手把你們從受奴役之地領出來,從埃及王法老手中救贖了你們。
  • 聖經新譯本 - 而是因為耶和華對你們的愛,又因為他遵守他向你們的列祖所起的誓,他才用大能的手把你們領出來,把你們從為奴之家,從埃及王法老的手裡拯救出來。
  • 呂振中譯本 - 乃是因為永恆主愛你們,他是在守着他向你們列祖所起的誓,他才用大力的手把你們領出來,把你 們 從為奴之家贖救出來、脫離 埃及 王 法老 的手。
  • 中文標準譯本 - 而是因為耶和華對你們的愛,因他信守向你們祖先所起的誓。因此耶和華用大能的手把你們領了出來,救贖你們脫離那為奴之家,脫離埃及王法老的手。
  • 現代標點和合本 - 只因耶和華愛你們,又因要守他向你們列祖所起的誓,就用大能的手領你們出來,從為奴之家救贖你們脫離埃及王法老的手。
  • 文理和合譯本 - 惟因耶和華悅爾、欲踐所誓爾祖之言、以大能手導爾出、贖爾於奴隸之室、拯爾於埃及王法老之手、
  • 文理委辦譯本 - 乃為疇昔發誓、許爾祖宗、亦為悅爾、故施其大能、導爾出埃及、拯爾於法老、脫爾於賤役、以踐其前言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃因主眷愛爾、又因主欲踐向爾列祖所發之誓、故施展大能導爾出、贖爾於為奴之地、救爾於 伊及 王 法老 之手、
  • Nueva Versión Internacional - Lo hizo porque te ama y quería cumplir su juramento a tus antepasados; por eso te rescató del poder del faraón, el rey de Egipto, y te sacó de la esclavitud con gran despliegue de fuerza.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 다만 여러분을 사랑하시고 여러분의 조상들에게 하신 약속을 지키기 위해서 큰 능력과 놀라운 기적으로 이집트 왕 바로의 노예 생활에서 여러분을 구출해 내신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - а потому, что любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим отцам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а потому, что Вечный любит вас, и для того, чтобы сдержать клятву, данную Им вашим предкам. Он вывел вас могучей рукой и выкупил вас из земли рабства, из-под власти фараона, царя Египта.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est parce que l’Eternel vous aime et parce qu’il veut accomplir ce qu’il a promis par serment à vos ancêtres , c’est pour cela qu’il vous a arrachés avec puissance au pouvoir du pharaon, roi d’Egypte, et qu’il vous a libérés de l’esclavage.
  • リビングバイブル - にもかかわらず、主はあなたがたを愛し、先祖への約束を果たされるのです。ただそのためにこそ、驚くべきみわざを行い、エジプトの奴隷だったあなたがたを助け出してくださったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas foi porque o Senhor os amou e por causa do juramento que fez aos seus antepassados. Por isso ele os tirou com mão poderosa e os redimiu da terra da escravidão, do poder do faraó, rei do Egito.
  • Hoffnung für alle - Nein, aus Liebe hat er sich euch zugewandt und weil er das Versprechen halten wollte, das er euren Vorfahren gegeben hat. Darum hat er euch mit starker Hand aus der Sklaverei in Ägypten herausgeholt, er hat euch aus der Gewalt des Pharaos, des Königs von Ägypten, erlöst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักท่านและทรงรักษาคำปฏิญาณที่ให้ไว้กับบรรพบุรุษของท่าน พระองค์จึงทรงนำท่านออกมาด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์ และทรงไถ่ท่านออกจากแดนทาส จากอำนาจของฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​ท่าน และ​พระ​องค์​รักษา​สัญญา​ที่​ได้​ปฏิญาณ​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน จึง​นำ​ท่าน​ออก​มา​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่งใหญ่ ให้​ท่าน​หลุดพ้น​จาก​บ้าน​เรือน​แห่ง​ความ​เป็น​ทาส จาก​มือ​ของ​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Xuất Ai Cập 12:41 - Đúng vào ngày cuối của năm thứ 430, toàn thể quân đội của Chúa Hằng Hữu bắt đầu rời Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:42 - Vào đêm ấy, chính Chúa Hằng Hữu đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi Ai Cập. Vậy mỗi năm cứ đến đêm này, người Ít-ra-ên tổ chức lễ tri ân Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 11:26 - Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng!
  • Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • 2 Sa-mu-ên 22:20 - Chúa đem tôi vào chỗ an toàn; chỉ vì tôi được Ngài ưa thích.
  • Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:15 - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献