Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他磨炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着,不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他磨炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着,不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 当代译本 - 祂让你们忍饥挨饿,然后赐给你们祖祖辈辈从未见过的吗哪吃,为了使你们明白人活着不是单靠食物,而是靠耶和华口中的每一句话。
  • 圣经新译本 - 他使你受苦,任你饥饿,把你和你的列祖不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着,不是单靠食物,更要靠耶和华口里所出的一切话。
  • 中文标准译本 - 他磨炼你,让你挨饿,然后把你和你祖先都不认识的吗哪赐给你吃,是要你明白:人活着不是单靠食物,而是靠耶和华口里所出的每一句话。
  • 现代标点和合本 - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本(拼音版) - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • New International Version - He humbled you, causing you to hunger and then feeding you with manna, which neither you nor your ancestors had known, to teach you that man does not live on bread alone but on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New International Reader's Version - He took your pride away. He let you go hungry. Then he gave you manna to eat. You and your parents had never even known anything about manna before. He tested you to teach you that man doesn’t live only on bread. He also lives on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • English Standard Version - And he humbled you and let you hunger and fed you with manna, which you did not know, nor did your fathers know, that he might make you know that man does not live by bread alone, but man lives by every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New Living Translation - Yes, he humbled you by letting you go hungry and then feeding you with manna, a food previously unknown to you and your ancestors. He did it to teach you that people do not live by bread alone; rather, we live by every word that comes from the mouth of the Lord.
  • Christian Standard Bible - He humbled you by letting you go hungry; then he gave you manna to eat, which you and your ancestors had not known, so that you might learn that man does not live on bread alone but on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New American Standard Bible - And He humbled you and let you go hungry, and fed you with the manna which you did not know, nor did your fathers know, in order to make you understand that man shall not live on bread alone, but man shall live on everything that comes out of the mouth of the Lord.
  • New King James Version - So He humbled you, allowed you to hunger, and fed you with manna which you did not know nor did your fathers know, that He might make you know that man shall not live by bread alone; but man lives by every word that proceeds from the mouth of the Lord.
  • Amplified Bible - He humbled you and allowed you to be hungry and fed you with manna, [a substance] which you did not know, nor did your fathers know, so that He might make you understand [by personal experience] that man does not live by bread alone, but man lives by every word that proceeds out of the mouth of the Lord.
  • American Standard Version - And he humbled thee, and suffered thee to hunger, and fed thee with manna, which thou knewest not, neither did thy fathers know; that he might make thee know that man doth not live by bread only, but by everything that proceedeth out of the mouth of Jehovah doth man live.
  • King James Version - And he humbled thee, and suffered thee to hunger, and fed thee with manna, which thou knewest not, neither did thy fathers know; that he might make thee know that man doth not live by bread only, but by every word that proceedeth out of the mouth of the Lord doth man live.
  • New English Translation - So he humbled you by making you hungry and then feeding you with unfamiliar manna. He did this to teach you that humankind cannot live by bread alone, but also by everything that comes from the Lord’s mouth.
  • World English Bible - He humbled you, allowed you to be hungry, and fed you with manna, which you didn’t know, neither did your fathers know, that he might teach you that man does not live by bread only, but man lives by every word that proceeds out of Yahweh’s mouth.
  • 新標點和合本 - 他苦煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他磨煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着,不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他磨煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着,不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 當代譯本 - 祂讓你們忍饑挨餓,然後賜給你們祖祖輩輩從未見過的嗎哪吃,為了使你們明白人活著不是單靠食物,而是靠耶和華口中的每一句話。
  • 聖經新譯本 - 他使你受苦,任你飢餓,把你和你的列祖不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道人活著,不是單靠食物,更要靠耶和華口裡所出的一切話。
  • 呂振中譯本 - 他使你受苦,任你饑餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你喫,使你知道人活着、不是單靠着食物,人活着、乃是靠着永恆主口裏所出的一切話。
  • 中文標準譯本 - 他磨煉你,讓你挨餓,然後把你和你祖先都不認識的嗎哪賜給你吃,是要你明白:人活著不是單靠食物,而是靠耶和華口裡所出的每一句話。
  • 現代標點和合本 - 他苦煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道人活著不是單靠食物,乃是靠耶和華口裡所出的一切話。
  • 文理和合譯本 - 彼卑抑爾、任爾饑餓、食以瑪那、爾與爾祖所未識者、俾知人之生、不第恃食、惟恃耶和華口所出之言、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、使爾饑餒、以嗎嗱飼爾、斯嗎嗱爾祖與爾未識、使爾知人得生、不惟餅、惟耶和華所命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾卑微、使爾饑餓、以爾與爾祖所未識之瑪拿賜爾食、使爾知人不獨恃餅得生、亦恃凡由主口所出之言得生、
  • Nueva Versión Internacional - Te humilló y te hizo pasar hambre, pero luego te alimentó con maná, comida que ni tú ni tus antepasados habían conocido, con lo que te enseñó que no solo de pan vive el hombre, sino de todo lo que sale de la boca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분을 낮추시고 굶주리게 하시며 여러분과 여러분의 조상들이 전에 먹어 보지 못한 만나를 주어 먹게 하신 것은 사람이 빵으로만 살 것이 아니라 하나님의 모든 말씀으로 살아야 한다는 것을 여러분에게 가르치기 위해서였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои отцы, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живет человек, но и каждым словом, исходящим из уст Господа.
  • Восточный перевод - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, il t’a fait connaître la pauvreté et la faim, et il t’a nourri avec cette manne que tu ne connaissais pas et que tes ancêtres n’avaient pas connue. De cette manière, il voulait t’apprendre que l’homme ne vit pas seulement de pain, mais aussi de toute parole prononcée par l’Eternel .
  • リビングバイブル - ひもじい思いをさせたのも、謙遜を学ばせるためでした。なぜならそのあとで、マナという見たこともない食べ物を下さり、人はただパンだけで生きるのではなく、神の命令を守ることによって真に生きるのだということを教えてくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Assim, ele os humilhou e os deixou passar fome. Mas depois os sustentou com maná, que nem vocês nem os seus antepassados conheciam, para mostrar a vocês que nem só de pão viverá o homem, mas de toda palavra que procede da boca do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er legte euch Entbehrungen auf und ließ euch hungern. Dann gab er euch das Manna zu essen, das weder ihr noch eure Vorfahren kanntet. Er wollte euch damit zeigen, dass der Mensch nicht allein von Brot lebt, sondern vor allem von den Worten des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ท่านถ่อมลงโดยให้ท่านหิวโหย แล้วทรงเลี้ยงดูท่านด้วยมานา ซึ่งท่านหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จักมาก่อน ทั้งนี้เพื่อสอนท่านว่ามนุษย์ไม่อาจดำรงชีวิตด้วยอาหารเพียงอย่างเดียว แต่ดำรงชีวิตด้วยทุกถ้อยคำจากพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​ทำ​ให้​ท่าน​ถ่อม​ตัว ปล่อย​ให้​ท่าน​หิว​และ​เลี้ยงดู​ท่าน​ด้วย​มานา​ซึ่ง​ท่าน​ไม่​รู้จัก บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ก็​เช่น​กัน พระ​องค์​ทำ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า​มนุษย์​มิ​อาจ​ยังชีพ​ได้​ด้วย​ขนมปัง​เพียง​อย่าง​เดียว แต่​อยู่​ได้​ด้วย​ทุก​ถ้อยคำ​ที่​กล่าว​จาก​ปาก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • Xuất Ai Cập 16:14 - Lớp sương tan đi, để lại trên mặt cát hoang mạc những hạt nhỏ và mịn.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 16:16 - Ông tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán dạy mỗi người thu nhặt bánh ấy tùy theo nhu cầu của gia đình mình, chừng hai lít mỗi đầu người.”
  • Xuất Ai Cập 16:17 - Người Ít-ra-ên bắt đầu đi ra nhặt bánh, ước chừng hai lít cho mỗi người.
  • Xuất Ai Cập 16:18 - Nhưng dù có ai nhặt nhiều cũng không thừa; ai nhặt ít cũng không thiếu. Mỗi người nhặt đủ cho mình ăn.
  • Xuất Ai Cập 16:19 - Mặc dù Môi-se có căn dặn: “Đừng ai để dành bánh đến ngày mai,”
  • Xuất Ai Cập 16:20 - nhưng có người vẫn không vâng lời, để bánh lại đến sáng hôm sau, bánh hóa giòi và hôi hám. Vì thế, Môi-se giận họ.
  • Xuất Ai Cập 16:21 - Cho nên, cứ sáng ra, mỗi người đi nhặt bánh vừa đủ ăn trong ngày; và khi nắng chiếu nóng mặt đất, bánh liền tan đi.
  • Xuất Ai Cập 16:22 - Ngày thứ sáu, họ nhặt gấp đôi phần bánh ngày thường, mỗi người chừng bốn lít. Các bậc huynh trưởng có đến hỏi Môi-se về việc này,
  • Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
  • Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
  • Xuất Ai Cập 16:25 - Môi-se nói: “Đó là phần ăn ngày hôm nay, vì hôm nay là ngày Sa-bát của Chúa Hằng Hữu, sẽ không có bánh trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 16:26 - Mọi người sẽ nhặt bánh trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là lễ Sa-bát sẽ không có bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:30 - Vậy, người ta đều nghỉ ngơi ngày thứ bảy.
  • Xuất Ai Cập 16:31 - Người Ít-ra-ên gọi bánh này là ma-na, nó giống như hạt ngò, sắc trắng, và có vị ngọt như bánh mật ong.
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Lu-ca 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ, nhờ bánh.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他磨炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着,不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他磨炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道,人活着,不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 当代译本 - 祂让你们忍饥挨饿,然后赐给你们祖祖辈辈从未见过的吗哪吃,为了使你们明白人活着不是单靠食物,而是靠耶和华口中的每一句话。
  • 圣经新译本 - 他使你受苦,任你饥饿,把你和你的列祖不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着,不是单靠食物,更要靠耶和华口里所出的一切话。
  • 中文标准译本 - 他磨炼你,让你挨饿,然后把你和你祖先都不认识的吗哪赐给你吃,是要你明白:人活着不是单靠食物,而是靠耶和华口里所出的每一句话。
  • 现代标点和合本 - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • 和合本(拼音版) - 他苦炼你,任你饥饿,将你和你列祖所不认识的吗哪赐给你吃,使你知道人活着不是单靠食物,乃是靠耶和华口里所出的一切话。
  • New International Version - He humbled you, causing you to hunger and then feeding you with manna, which neither you nor your ancestors had known, to teach you that man does not live on bread alone but on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New International Reader's Version - He took your pride away. He let you go hungry. Then he gave you manna to eat. You and your parents had never even known anything about manna before. He tested you to teach you that man doesn’t live only on bread. He also lives on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • English Standard Version - And he humbled you and let you hunger and fed you with manna, which you did not know, nor did your fathers know, that he might make you know that man does not live by bread alone, but man lives by every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New Living Translation - Yes, he humbled you by letting you go hungry and then feeding you with manna, a food previously unknown to you and your ancestors. He did it to teach you that people do not live by bread alone; rather, we live by every word that comes from the mouth of the Lord.
  • Christian Standard Bible - He humbled you by letting you go hungry; then he gave you manna to eat, which you and your ancestors had not known, so that you might learn that man does not live on bread alone but on every word that comes from the mouth of the Lord.
  • New American Standard Bible - And He humbled you and let you go hungry, and fed you with the manna which you did not know, nor did your fathers know, in order to make you understand that man shall not live on bread alone, but man shall live on everything that comes out of the mouth of the Lord.
  • New King James Version - So He humbled you, allowed you to hunger, and fed you with manna which you did not know nor did your fathers know, that He might make you know that man shall not live by bread alone; but man lives by every word that proceeds from the mouth of the Lord.
  • Amplified Bible - He humbled you and allowed you to be hungry and fed you with manna, [a substance] which you did not know, nor did your fathers know, so that He might make you understand [by personal experience] that man does not live by bread alone, but man lives by every word that proceeds out of the mouth of the Lord.
  • American Standard Version - And he humbled thee, and suffered thee to hunger, and fed thee with manna, which thou knewest not, neither did thy fathers know; that he might make thee know that man doth not live by bread only, but by everything that proceedeth out of the mouth of Jehovah doth man live.
  • King James Version - And he humbled thee, and suffered thee to hunger, and fed thee with manna, which thou knewest not, neither did thy fathers know; that he might make thee know that man doth not live by bread only, but by every word that proceedeth out of the mouth of the Lord doth man live.
  • New English Translation - So he humbled you by making you hungry and then feeding you with unfamiliar manna. He did this to teach you that humankind cannot live by bread alone, but also by everything that comes from the Lord’s mouth.
  • World English Bible - He humbled you, allowed you to be hungry, and fed you with manna, which you didn’t know, neither did your fathers know, that he might teach you that man does not live by bread only, but man lives by every word that proceeds out of Yahweh’s mouth.
  • 新標點和合本 - 他苦煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他磨煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着,不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他磨煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道,人活着,不是單靠食物,乃是靠耶和華口裏所出的一切話。
  • 當代譯本 - 祂讓你們忍饑挨餓,然後賜給你們祖祖輩輩從未見過的嗎哪吃,為了使你們明白人活著不是單靠食物,而是靠耶和華口中的每一句話。
  • 聖經新譯本 - 他使你受苦,任你飢餓,把你和你的列祖不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道人活著,不是單靠食物,更要靠耶和華口裡所出的一切話。
  • 呂振中譯本 - 他使你受苦,任你饑餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你喫,使你知道人活着、不是單靠着食物,人活着、乃是靠着永恆主口裏所出的一切話。
  • 中文標準譯本 - 他磨煉你,讓你挨餓,然後把你和你祖先都不認識的嗎哪賜給你吃,是要你明白:人活著不是單靠食物,而是靠耶和華口裡所出的每一句話。
  • 現代標點和合本 - 他苦煉你,任你飢餓,將你和你列祖所不認識的嗎哪賜給你吃,使你知道人活著不是單靠食物,乃是靠耶和華口裡所出的一切話。
  • 文理和合譯本 - 彼卑抑爾、任爾饑餓、食以瑪那、爾與爾祖所未識者、俾知人之生、不第恃食、惟恃耶和華口所出之言、
  • 文理委辦譯本 - 當斯時也、使爾饑餒、以嗎嗱飼爾、斯嗎嗱爾祖與爾未識、使爾知人得生、不惟餅、惟耶和華所命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾卑微、使爾饑餓、以爾與爾祖所未識之瑪拿賜爾食、使爾知人不獨恃餅得生、亦恃凡由主口所出之言得生、
  • Nueva Versión Internacional - Te humilló y te hizo pasar hambre, pero luego te alimentó con maná, comida que ni tú ni tus antepasados habían conocido, con lo que te enseñó que no solo de pan vive el hombre, sino de todo lo que sale de la boca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분을 낮추시고 굶주리게 하시며 여러분과 여러분의 조상들이 전에 먹어 보지 못한 만나를 주어 먹게 하신 것은 사람이 빵으로만 살 것이 아니라 하나님의 모든 말씀으로 살아야 한다는 것을 여러분에게 가르치기 위해서였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои отцы, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живет человек, но и каждым словом, исходящим из уст Господа.
  • Восточный перевод - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он смирял тебя, заставляя тебя голодать, а затем насыщал манной, которой не знал ни ты, ни твои предки, чтобы научить тебя, что не одним хлебом живёт человек, но и каждым словом, исходящим из уст Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, il t’a fait connaître la pauvreté et la faim, et il t’a nourri avec cette manne que tu ne connaissais pas et que tes ancêtres n’avaient pas connue. De cette manière, il voulait t’apprendre que l’homme ne vit pas seulement de pain, mais aussi de toute parole prononcée par l’Eternel .
  • リビングバイブル - ひもじい思いをさせたのも、謙遜を学ばせるためでした。なぜならそのあとで、マナという見たこともない食べ物を下さり、人はただパンだけで生きるのではなく、神の命令を守ることによって真に生きるのだということを教えてくださったからです。
  • Nova Versão Internacional - Assim, ele os humilhou e os deixou passar fome. Mas depois os sustentou com maná, que nem vocês nem os seus antepassados conheciam, para mostrar a vocês que nem só de pão viverá o homem, mas de toda palavra que procede da boca do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er legte euch Entbehrungen auf und ließ euch hungern. Dann gab er euch das Manna zu essen, das weder ihr noch eure Vorfahren kanntet. Er wollte euch damit zeigen, dass der Mensch nicht allein von Brot lebt, sondern vor allem von den Worten des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้ท่านถ่อมลงโดยให้ท่านหิวโหย แล้วทรงเลี้ยงดูท่านด้วยมานา ซึ่งท่านหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จักมาก่อน ทั้งนี้เพื่อสอนท่านว่ามนุษย์ไม่อาจดำรงชีวิตด้วยอาหารเพียงอย่างเดียว แต่ดำรงชีวิตด้วยทุกถ้อยคำจากพระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​ทำ​ให้​ท่าน​ถ่อม​ตัว ปล่อย​ให้​ท่าน​หิว​และ​เลี้ยงดู​ท่าน​ด้วย​มานา​ซึ่ง​ท่าน​ไม่​รู้จัก บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ก็​เช่น​กัน พระ​องค์​ทำ​ให้​ท่าน​ทราบ​ว่า​มนุษย์​มิ​อาจ​ยังชีพ​ได้​ด้วย​ขนมปัง​เพียง​อย่าง​เดียว แต่​อยู่​ได้​ด้วย​ทุก​ถ้อยคำ​ที่​กล่าว​จาก​ปาก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • Xuất Ai Cập 16:14 - Lớp sương tan đi, để lại trên mặt cát hoang mạc những hạt nhỏ và mịn.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 16:16 - Ông tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán dạy mỗi người thu nhặt bánh ấy tùy theo nhu cầu của gia đình mình, chừng hai lít mỗi đầu người.”
  • Xuất Ai Cập 16:17 - Người Ít-ra-ên bắt đầu đi ra nhặt bánh, ước chừng hai lít cho mỗi người.
  • Xuất Ai Cập 16:18 - Nhưng dù có ai nhặt nhiều cũng không thừa; ai nhặt ít cũng không thiếu. Mỗi người nhặt đủ cho mình ăn.
  • Xuất Ai Cập 16:19 - Mặc dù Môi-se có căn dặn: “Đừng ai để dành bánh đến ngày mai,”
  • Xuất Ai Cập 16:20 - nhưng có người vẫn không vâng lời, để bánh lại đến sáng hôm sau, bánh hóa giòi và hôi hám. Vì thế, Môi-se giận họ.
  • Xuất Ai Cập 16:21 - Cho nên, cứ sáng ra, mỗi người đi nhặt bánh vừa đủ ăn trong ngày; và khi nắng chiếu nóng mặt đất, bánh liền tan đi.
  • Xuất Ai Cập 16:22 - Ngày thứ sáu, họ nhặt gấp đôi phần bánh ngày thường, mỗi người chừng bốn lít. Các bậc huynh trưởng có đến hỏi Môi-se về việc này,
  • Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
  • Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
  • Xuất Ai Cập 16:25 - Môi-se nói: “Đó là phần ăn ngày hôm nay, vì hôm nay là ngày Sa-bát của Chúa Hằng Hữu, sẽ không có bánh trên mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 16:26 - Mọi người sẽ nhặt bánh trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là lễ Sa-bát sẽ không có bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
  • Xuất Ai Cập 16:30 - Vậy, người ta đều nghỉ ngơi ngày thứ bảy.
  • Xuất Ai Cập 16:31 - Người Ít-ra-ên gọi bánh này là ma-na, nó giống như hạt ngò, sắc trắng, và có vị ngọt như bánh mật ong.
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 16:33 - Vậy, Môi-se bảo A-rôn lấy một cái bình đổ hai lít ma-na vào, để giữ lại trước mặt Chúa Hằng Hữu từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 16:34 - A-rôn vâng lời, làm theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se. Bình ma-na vì thế được để trong “Hòm Giao Ước.”
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
  • Lu-ca 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ, nhờ bánh.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:4 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh chép: ‘Người ta sống không phải chỉ nhờ bánh, nhưng nhờ vâng theo mọi lời Đức Chúa Trời phán dạy.’ ”
圣经
资源
计划
奉献