逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
- 新标点和合本 - “耶和华又对我说:‘我看这百姓是硬着颈项的百姓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华对我说:‘我看这百姓,看哪,他们是硬着颈项的百姓。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华对我说:‘我看这百姓,看哪,他们是硬着颈项的百姓。
- 当代译本 - “耶和华又对我说,‘我已看出,这是顽固不化的百姓。
- 圣经新译本 - 耶和华又对我说:‘你看这民族真是一个顽固的民族。
- 中文标准译本 - 耶和华又告诉我说:“我看见这子民,看哪,他们是硬着颈项的子民!
- 现代标点和合本 - 耶和华又对我说:‘我看这百姓是硬着颈项的百姓。
- 和合本(拼音版) - “耶和华又对我说:‘我看这百姓是硬着颈项的百姓。
- New International Version - And the Lord said to me, “I have seen this people, and they are a stiff-necked people indeed!
- New International Reader's Version - The Lord also said to me, “I have seen these people. They are so stubborn!
- English Standard Version - “Furthermore, the Lord said to me, ‘I have seen this people, and behold, it is a stubborn people.
- New Living Translation - “The Lord also said to me, ‘I have seen how stubborn and rebellious these people are.
- The Message - God said, “I look at this people and all I see are hardheaded, hardhearted rebels. Get out of my way now so I can destroy them. I’m going to wipe them off the face of the map. Then I’ll start over with you to make a nation far better and bigger than they could ever be.”
- Christian Standard Bible - The Lord also said to me, ‘I have seen this people, and indeed, they are a stiff-necked people.
- New American Standard Bible - The Lord also said to me, ‘I have seen this people, and indeed, it is a stubborn people.
- New King James Version - “Furthermore the Lord spoke to me, saying, ‘I have seen this people, and indeed they are a stiff-necked people.
- Amplified Bible - Furthermore, the Lord said to me, ‘I have seen this people, and indeed, they are stiff-necked (stubborn, obstinate) people.
- American Standard Version - Furthermore Jehovah spake unto me, saying, I have seen this people, and, behold, it is a stiffnecked people:
- King James Version - Furthermore the Lord spake unto me, saying, I have seen this people, and, behold, it is a stiffnecked people:
- New English Translation - Moreover, he said to me, “I have taken note of these people; they are a stubborn lot!
- World English Bible - Furthermore Yahweh spoke to me, saying, “I have seen this people, and behold, it is a stiff-necked people.
- 新標點和合本 - 「耶和華又對我說:『我看這百姓是硬着頸項的百姓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華對我說:『我看這百姓,看哪,他們是硬着頸項的百姓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華對我說:『我看這百姓,看哪,他們是硬着頸項的百姓。
- 當代譯本 - 「耶和華又對我說,『我已看出,這是頑固不化的百姓。
- 聖經新譯本 - 耶和華又對我說:‘你看這民族真是一個頑固的民族。
- 呂振中譯本 - 『永恆主又對我說:「我看這人民真是脖子硬的人民。
- 中文標準譯本 - 耶和華又告訴我說:「我看見這子民,看哪,他們是硬著頸項的子民!
- 現代標點和合本 - 耶和華又對我說:『我看這百姓是硬著頸項的百姓。
- 文理和合譯本 - 又曰、我觀斯民、強項者流、
- 文理委辦譯本 - 又曰、我鑒此民、強項不馴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又諭我曰、我見此民、為強項之民、
- Nueva Versión Internacional - »También me dijo: “He visto a este pueblo, y ¡realmente es un pueblo terco!
- 현대인의 성경 - “여호와께서는 다시 나에게 말씀하셨습니다. ‘이 백성을 보니 정말 고집 센 백성이구나.
- Новый Русский Перевод - И Господь сказал мне: «Я видел этот народ, и народ этот на самом деле упрямый!
- Восточный перевод - И Вечный сказал мне: «Я видел этот народ, и народ этот на самом деле упрямый!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Вечный сказал мне: «Я видел этот народ, и народ этот на самом деле упрямый!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Вечный сказал мне: «Я видел этот народ, и народ этот на самом деле упрямый!
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il a ajouté : « J’ai observé ce peuple : c’est un peuple rebelle.
- リビングバイブル - あまりのことに主の怒りが爆発しました。『なんということだ。こんなに強情で心の曲がった民は生かしておけない。一人残らず滅ぼそう。止めてもむだだ。代わって、あなたの子孫を強い民に育てよう。彼らよりもっと強く偉大な民になるように。』
- Nova Versão Internacional - “E o Senhor me disse: ‘Vejo que este povo é realmente um povo obstinado!
- Hoffnung für alle - Ich habe mir dieses Volk lange genug angesehen und weiß, dass sie sich immer wieder gegen mich auflehnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “เราได้เห็นชนชาตินี้แล้ว เป็นชนชาติที่ดื้อรั้นหัวแข็งจริงๆ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับเราว่า ‘เราเห็นคนพวกนี้แล้ว ดูเถิด เขาเป็นพวกหัวรั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
- Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- Thi Thiên 50:7 - “Hỡi dân Ta, lắng nghe lời Ta nói. Đây là chứng cớ Ta buộc tội ngươi, hỡi Ít-ra-ên: Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của ngươi.
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”