逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa nhớ các đầy tớ Ngài là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, và quên đi sự bướng bỉnh, tội lỗi xấu xa của dân này.
- 新标点和合本 - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各,不要想念这百姓的顽梗、邪恶、罪过,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各,不看这百姓的顽梗、邪恶、罪愆,
- 和合本2010(神版-简体) - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各,不看这百姓的顽梗、邪恶、罪愆,
- 当代译本 - 求你看在你仆人亚伯拉罕、以撒和雅各的份上,不要计较这个民族的顽固、邪恶和罪过,
- 圣经新译本 - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各;不要看这民族的顽固、邪恶和罪过,
- 中文标准译本 - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒和雅各;不要追究这子民的顽固,以及他们的邪恶和罪过,
- 现代标点和合本 - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各,不要想念这百姓的顽梗、邪恶、罪过,
- 和合本(拼音版) - 求你记念你的仆人亚伯拉罕、以撒、雅各,不要想念这百姓的顽梗、邪恶、罪过,
- New International Version - Remember your servants Abraham, Isaac and Jacob. Overlook the stubbornness of this people, their wickedness and their sin.
- New International Reader's Version - Remember your servants Abraham, Isaac and Jacob. Forgive the Israelites for being so stubborn. Don’t judge them for the evil and sinful things they’ve done.
- English Standard Version - Remember your servants, Abraham, Isaac, and Jacob. Do not regard the stubbornness of this people, or their wickedness or their sin,
- New Living Translation - Please overlook the stubbornness and the awful sin of these people, and remember instead your servants Abraham, Isaac, and Jacob.
- The Message - “Remember your servants Abraham, Isaac, and Jacob; don’t make too much of the stubbornness of this people, their evil and their sin, lest the Egyptians from whom you rescued them say, ‘God couldn’t do it; he got tired and wasn’t able to take them to the land he promised them. He ended up hating them and dumped them in the wilderness to die.’
- Christian Standard Bible - Remember your servants Abraham, Isaac, and Jacob. Disregard this people’s stubbornness, and their wickedness and sin.
- New American Standard Bible - Remember Your servants, Abraham, Isaac, and Jacob; do not turn Your attention to the stubbornness of this people, or to their wickedness, or their sin.
- New King James Version - Remember Your servants, Abraham, Isaac, and Jacob; do not look on the stubbornness of this people, or on their wickedness or their sin,
- Amplified Bible - Remember [with compassion] Your servants, Abraham, Isaac, and Jacob; do not look at the stubbornness of this people or at their wickedness or at their sin,
- American Standard Version - Remember thy servants, Abraham, Isaac, and Jacob; look not unto the stubbornness of this people, nor to their wickedness, nor to their sin,
- King James Version - Remember thy servants, Abraham, Isaac, and Jacob; look not unto the stubbornness of this people, nor to their wickedness, nor to their sin:
- New English Translation - Remember your servants Abraham, Isaac, and Jacob; ignore the stubbornness, wickedness, and sin of these people.
- World English Bible - Remember your servants, Abraham, Isaac, and Jacob. Don’t look at the stubbornness of this people, nor at their wickedness, nor at their sin,
- 新標點和合本 - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒、雅各,不要想念這百姓的頑梗、邪惡、罪過,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒、雅各,不看這百姓的頑梗、邪惡、罪愆,
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒、雅各,不看這百姓的頑梗、邪惡、罪愆,
- 當代譯本 - 求你看在你僕人亞伯拉罕、以撒和雅各的份上,不要計較這個民族的頑固、邪惡和罪過,
- 聖經新譯本 - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒、雅各;不要看這民族的頑固、邪惡和罪過,
- 呂振中譯本 - 求你記得你僕人 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 ;不要顧到這人民的頑梗和他 們 的惡、他 們 的罪,
- 中文標準譯本 - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒和雅各;不要追究這子民的頑固,以及他們的邪惡和罪過,
- 現代標點和合本 - 求你記念你的僕人亞伯拉罕、以撒、雅各,不要想念這百姓的頑梗、邪惡、罪過,
- 文理和合譯本 - 求憶爾僕亞伯拉罕 以撒 雅各、勿視斯民之剛愎、及其邪惡罪愆、
- 文理委辦譯本 - 求爾憶念爾僕、亞伯拉罕、以撒、雅各、毋念斯民之剛愎、乖戾罪愆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主憶主之僕 亞伯拉罕 以撒 雅各 、勿念斯民之剛愎惡慝罪愆、
- Nueva Versión Internacional - ¡Acuérdate de tus siervos Abraham, Isaac y Jacob! Pasa por alto la terquedad de este pueblo, y su maldad y su pecado,
- 현대인의 성경 - 주의 종 아브라함과 이삭과 야곱을 생각하셔서 이 백성의 고집과 죄악을 보지 마소서.
- Новый Русский Перевод - Вспомни Своих слуг Авраама, Исаака и Иакова. Не смотри на упрямство этого народа, на его нечестие и грех.
- Восточный перевод - Вспомни Своих рабов: Ибрахима, Исхака и Якуба. Не смотри на упрямство этого народа, на его нечестие и грех.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни Своих рабов: Ибрахима, Исхака и Якуба. Не смотри на упрямство этого народа, на его нечестие и грех.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни Своих рабов: Иброхима, Исхока и Якуба. Не смотри на упрямство этого народа, на его нечестие и грех.
- La Bible du Semeur 2015 - Souviens-toi de tes serviteurs Abraham, Isaac et Jacob ! Ne tiens pas compte du caractère rebelle de ce peuple, de sa méchanceté et de son péché !
- リビングバイブル - 今度のことは、どうかお見逃しください。あなたに忠実にお従いした先祖のアブラハム、イサク、ヤコブへの約束に免じて、彼らの強情な心をお赦しください。
- Nova Versão Internacional - Lembra-te de teus servos Abraão, Isaque e Jacó. Não leves em conta a obstinação deste povo, a sua maldade e o seu pecado,
- Hoffnung für alle - Denk an Abraham, Isaak und Jakob, die dir gedient haben! Rechne diesem Volk seine Widerspenstigkeit und seine Gottlosigkeit nicht an, mit der sie so große Schuld auf sich geladen haben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงระลึกถึงอับราฮัม อิสอัค และยาโคบผู้รับใช้ของพระองค์ โปรดทรงมองข้ามความดื้อรั้นหัวแข็ง ความชั่วร้าย และบาปของคนเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดระลึกถึงบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์คืออับราฮัม อิสอัค และยาโคบ ขออย่าใส่ใจในความดื้อรั้น ความชั่วร้าย หรือบาปของคนเหล่านี้เลย
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 21:12 - Đấng Công Chính quan sát nhà người ác, Ngài ném người ác vào tai họa.
- Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
- Xuất Ai Cập 6:4 - Ta có kết lập giao ước với họ, hứa cho họ xứ Ca-na-an, lúc đó họ còn coi là nơi đất khách quê người.
- Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
- Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Y-sai 43:24 - Các con không mang mùi hương cây xương bồ cho Ta, hay làm hài lòng Ta với những sinh tế béo ngậy. Trái lại, tội lỗi các con làm Ta đau lòng và gian ác các ngươi làm Ta lo lắng.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
- Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.